Kiểm tra chất lượng học kì I môn: Ngữ văn lớp 7 thời gian: 90 phút

Kiểm tra chất lượng học kì I môn: Ngữ văn lớp 7 thời gian: 90 phút

Câu 2(0,25 điểm). Văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê” thuộc thể loại nào?

 A. Hồi kí B. Truyện ngắn C. Thơ Thất ngôn tứ tuyệt D. Tất cả đều sai

Câu 3(0,25 điểm). Dòng nào sau đây nói đúng về Hồ Chí Minh?

 A. Là một danh nhân văn hóa thế giới, một nhà thơ lớn

 B. Nhà thơ nổi tiếng của Trung Quốc đời Đường.

 C. Là người thông minh, học giỏi, có tên là Tam Nguyên Yên Đỗ

 D. Cả ba đều đúng

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1391Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kì I môn: Ngữ văn lớp 7 thời gian: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT VĨNH CHÂU Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Trường THCS . KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Lớp: 7 Môn: Ngữ văn lớp 7
Họ và tên:  Thời gian: 90 phút
Điểm 
Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất hoặc nối các cột sao cho phù hợp.
Câu 1(1 điểm). Hãy nối các cột sao cho phù hợp
1. Tiếng gà trưa - 
 a. Là bản Tuyên ngôn Độc lập lần thứ nhất khẳng định chủ quyền về lãnh thổ của đất nước, 
2. Sông núi nước Nam - 
 b. Nỗi sầu chia li của người chi phụ sau lúc tiễn chồng ra trận; niềm khát khao hạnh phúc lứa đôi của người phụ nữ.
3. Sau phút chia li -
 c. Bài thơ đã gọi về những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ và tình bà cháu. Tình cảm gia đình đã làm sâu sắc thêm tình quê hương đất nước.
Câu 2(0,25 điểm). Văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê” thuộc thể loại nào?
 A. Hồi kí	B. Truyện ngắn	C. Thơ Thất ngôn tứ tuyệt	D. Tất cả đều sai
Câu 3(0,25 điểm). Dòng nào sau đây nói đúng về Hồ Chí Minh?	
 A. Là một danh nhân văn hóa thế giới, một nhà thơ lớn	 
 B. Nhà thơ nổi tiếng của Trung Quốc đời Đường.
 C. Là người thông minh, học giỏi, có tên là Tam Nguyên Yên Đỗ 
 D. Cả ba đều đúng
Câu 4(0,25 điểm). Hoàn thành câu ca dao sau.
Chiều chiều ra đứng ..
Trông về  ruột đâu chín chiều
Câu 5(0,5 điểm). Tìm quan hệ từ trong câu “Nó đến trường bằng xe đạp.”?
 A. Đến	B. Nó	C. Xe đạp	D. Bằng
Câu 6(0,25 điểm). Từ ghép có hai loại: Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập?
 A. Đúng 	B. Sai
Câu7 (0,5 điểm). Thế nào là từ đồng nghĩa?
 A. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau	
 B. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau 	
 C. Loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh	
 D. Là lợi dụng đặc sắc về âm, nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước, 
Câu 8(0,5 điểm).Từ nào sau không phải từ Hán Việt
 A. Thiên	B. Trời	C. Mã	D. Địa
Câu 9(0,5 điểm). “  là mùa xuân có mưa riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong đem xanh, có tiếng trống chèo vọng lại, ” viết về:
 A. Hà nội	B. Sóc Trăng	C. Đà nẵng	D. Không đâu cả
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
	Đề bài: Loài cây em yêu.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm).
Câu/ điểm
1
(1 điểm)
2
(0,25 điểm)
3
(0,25 điểm)
4
(0,25 điểm)
5
(0,5 điểm)
6
(0,25 điểm)
7
(0,5 điểm)
8
(0,5 điểm)
9
(0,5 điểm)
Đáp án
1 – c
2 – a
3 – b
B
A
ngõ sau
chín chiều
D
A
A
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1. Nội dung: Đề bài yêu cầu HS viết một bài văn biểu cảm về loài cây em yêu ,trong đó phải nêu được loài cây, lí do yêu thích loài cây, các đặc điểm của cây, cây đem lại điều gì trong cuộc sống của em và của con người, tình cảm của em.
2. Hình thức: bài viết phải có 3 phần đầy đủ, Văn phong sáng sủa, câu đúng ngữ pháp, đúng yêu cầu, không dùng sai từ, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, 
3. Dàn bài:
Mở bài:Nêu loài cây và lí do mà em yêu thích loài cây đó
Thân bài: + Các đặc điểm của cây
 + Loài cây ... trong cuộc sống của con người
 + Loài cây  trong cuộc sống của em
 - Kết bài: Tình cảm của em đối với loài cây đó
4. Biểu điểm:
 - Điểm 5 - 6: Văn phong sáng sủa, câu đúng ngư pháp, đúng yêu cầu, không dùng sai từ, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, 
 - Điểm 3 - 4: Đáp ứng được các yêu cầu nêu trên ở mức trung bình khá, có đôi chổ không đúng yêu cầu nhưng không đáng kể, mắc một vài lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ.
 - Điểm 1 - 2: Đáp ứng được các yêu cầu nêu trên ở mức trung bình yếu, đáp ứng 1/3 yêu cầu, sai chính tả, chữ viết cẩu thả, bôi xóa
 - Điểm 0: bỏ giấy trắng

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HK I va dap an NV 7 HKI.doc