KIỂM TRA CHƯƠNG I
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức trong chương I, nắm bắt việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương.
1.2. Kĩ năng
- Rèn luyện cho HS kĩ năng tính, tính nhanh, giải bài toán thực tế.
1.3. Thái độ
- Có thái độ cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài kiểm tra.
2. Đồ dùng
- GV: Đề , đáp án, biểu điểm.
- HS: kiến thức trong chương.
3. Phương pháp.
- Hoạt động cá nhân.
Ngày soạn : .................. Tiết 22 kiểm tra chương I 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức - Kiểm tra kiến thức trong chương I, nắm bắt việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương. 1.2. Kĩ năng - Rèn luyện cho HS kĩ năng tính, tính nhanh, giải bài toán thực tế. 1.3. Thái độ - Có thái độ cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài kiểm tra. 2. Đồ dùng - GV: Đề , đáp án, biểu điểm. - HS: kiến thức trong chương. 3. Phương pháp. - Hoạt động cá nhân. 4. Tổ chức giờ học: 4.1. ổn định lớp: 4.2. KTBC( Không): 4.3. Kiểm tra: Ma trận đề Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương trình bảng tính ( 4t) Biết được khỏi niờm bảng tớnh. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1 10% Các thành phần và dữ liệu trên bảng tính(4t) -Nắm được cỏc thành phần dữ liệu trờn bảng tớnh. - Biết cỏch nhập cỏc dữ liệu tương đối cũng như tuyệt đối và bảng tớnh. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 2 10% 4 3 20% Luyện gõ phím bằng typing Test(4t) Biết cỏch gừ sao cho hoàn thành văn bản một cỏch nhanh nhất - Làm thành thạo cỏc phộp tớnh nhõn, chia số thập phõn Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1 10% 4 2 20% Thực hành tính toán trên trang tính ( 4t) -Biết cỏch sử dụng cỏc cụng thức viết tay để tớnh toỏn Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% Sử dụng các hàm để tính toán ( 4t) - Biết tỏc dụng của cỏc hàm. -Biết sử dụng cỏc hàm trong khi tớnh toỏn. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 2 2 20% 4 4 40% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 4 3 30% 7 5 50% 15 10 100% PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (Mỗi cấu trả lời đỳng được 0.5 điểm) Cấu 1: Để tớnh tổng giỏ trị trong cỏc ụ C2 và D2, sau đú nhõn cho giỏ trị trong ụ B2. Cụng thức nào đỳng trong cỏc cụng thức sau đõy: A) ( C2 + D2)* B2 ; B) = C2 + D2 * B2; C) =( D2 + C2)* B2; D) = D2 + C2 *B2. Cõu 2: Cỏc bước thực hiện nhập cụng thức như sau: A) Gừ dấu = Nhập cụng thức Nhấn Enter; B) Chọn ụ cần nhập cụng thức Gừ dấu “=” Nhập cụng thức Nhấn Enter; C) Chọn ụ cần nhập cụng thức Gừ dấu = Nhập cụng thức. D) Gừ dấu = Nhập cụng thức Nhấn Enter Chọn ụ cần nhập cụng thức. Cõu 3: Muốn sữa dữ liệu trong một ụ tớnh mà khụng cần nhập lại ta phải thực hiện như thế nào ? Nhỏy đỳp chuột trờn ụ tớnh và sửa dữ liệu; Nhỏy chuột đến ụ tớnh cần sửa sau đú đưa chuột lờn thanh cụng thức để sửa ; Nhỏy chuột trờn ụ tớnh và sửa dữ liệu; Cả hai phương ỏn A và B. Cấu 4: Một khối ụ là tập hợp nhiều ụ kế cận tạo thành hỡnh chữ nhật. Cỏch ghi địa chỉ khối nào sau đõy là hợp lệ? A) B1:H14 ; B) B1 – H14 ; C) B1..H14; Cõu 5: Khẳng định nào sau đõy là đỳng? A) Dữ liệu số bao gồm: cỏc số 0,1,2,,9, dấu +, dấu -, dấu %; B) Dữ liệu kớ tự là dóy cỏc chữ cỏi, chữ số và cỏc kớ hiệu; C) Cả cõu a và b đều đỳng; D) Cả cõu a và b đều sai. Cõu 6: Cỏch nhập hàm nào sau đõy là sai ? A) = min(A1,A2,A3); B) =MIN ( A1:A3); C) =MAX(A1:A3); D) =Max(A1:A2,A3). Cõu7: Em cú thể lưu bảng tớnh trờn mỏy tớnh bằng cỏch sử dụng lệnh: A) File Open; B) File Print; C) File Close; D) File Save. Cú bảng tớnh như sau (trả lời cỏc cõu: 12, 13, 14,15,16) Cõu 8: Muốn thờm vào giữa cột Toỏn và Văn một cột Lý em thực hiện A) Chọn cột D, vào bảng Insert , chọn Columns ; B) Chọn cột D, nhấn phớm Insert ở bàn phớm ; C) Chọn cột D, vào bảng Insert, chon Rows; D) Chọn cột D, nhấn phớm Delete ở bàn phớm. Cõu 9: Muốn chốn thờm 2 cột vào giữa Toỏn và Văn em thực hiện: A) Chọn cột D vào Format, Width gừ số 2; B) Chọn 2 cột D, E, chọn Insert; C) Chọn 2 cột D, E, Vào bảng Insert, chọn Columns; D) Chọn 2 cột D, E, chọn Insert, chọn tiếp Rows, nhấn OK. Cõu 10: Muốn chốn thờm dữ liệu hai học sinh ở giữa hàng thứ 5 và 6 em thực hiện: A) Chọn hai hàng 6 và 7, vào Insert, chọn Rows, gừ dữ liệu vào B) Chọn hàng 5, vào Insert, chọn Rows, gừ dữ liệu vào C) Chọn hai hàng 4 và 5, vào Insert, chọn Rows, gừ dữ liệu vào D) Chọn hai hàng 6 và 7, vào Insert, chọn Columns, gừ dữ liệu vào Cõu 11: Muốn xoỏ cột em thực hiện: A) Chọn cột cần xúa, nhấn phớm Delete; B) Chọn cột cần xúa, nhấn phớm Enter; C) Chọn cột cần xúa, vào Edit chọn Delete; D) Chọn cột cần xúa, vào Edit chọn Columns. Cõu 12: Cỏc bước để sao chộp dữ liệu như sau. Em hóy ghộp cỏc số 1,2,3,4 lại cho đỳng: 1. Chọn ụ hoặc cỏc ụ cú thụng tin cần chộp ; 2. Chọn ụ đớch để đưa thụng tin vào ; 3. Nhỏy nỳt lệnh Copy ; 4. Nhỏy nỳt Paste. Em chọn cõu đỳng nhất: Chọn 1-2-3-4; B) Chọn 1-3-2-4; C) Chọn 2-3-1-4; D) Chọn 1-4-3-2 PHẦN II : TỰ LUẬN (4 điểm) Cõu 15: Cho bảng điểm như sau: Em hóy sử dụng hàm thớch hợp để tớnh: Tớnh điểm tổng của hai bạn Dương Cung Bắn và Cao Văn Lựn. (1,5 điểm) b) Tớnh điểm trung bỡnh cộng của hai bạn Dương Cung Bắn và Cao Văn Lựn. (1,5 điểm) ĐÁP ÁN: PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (Mỗi cấu trả lời đỳng được 0.5 điểm) Cõu Mó đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đỏp ỏn D A C B D A C B D A C A PHẦN II : TỰ LUẬN (3 điểm) a) Dương Cung Bắn: = SUM(C2:H2) (0,25đ) = C2+D2+E2+F2+G2+H2 (0,25đ) = 5+6+7+8+9+10 (0,25đ) = 45 (0,25đ) Cao Văn Lựn: = SUM(C3:H3) (0,25đ) = C3+D3+E3+F3+G3+H3 (0,25đ) =4+5+6+7+8+9 (0,25đ) = 39 (0,25đ) b) Dương Cung Bắn: = AVERAGE(C2:H2) (0,25đ) = (C2+D2+E2+F2+G2+H2)/7 (0,25đ) =(5+6+7+8+9+10)/7 (0,25đ) =7,5 (0,75điểm) (0,25đ) Cao Văn Lựn: =AVERAGE(C3:H3) (0,25đ) =(C3+D3+E3+F3+G3+H3)/7 (0,25đ) = (4+5+6+7+8+9)/7 (0,25đ) = 6,5 (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: