Kiểm tra học kỳ I môn: Tin học thcs

Kiểm tra học kỳ I môn: Tin học thcs

Câu 1: Hàm là gì? Nêu cách sử dụng hàm trong trang tính?

Câu 2: Trình bày cú pháp và công dụng của hàm SUM()?

Câu 3: Nêu các thao tác có thể thực hiện được với các ô tính, khối, hàng và cột?

 

doc 13 trang Người đăng vultt Lượt xem 1444Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn: Tin học thcs", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN – LÝ – TIN – KCN 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIN HỌC THCS
Lời phê của cô giáo
Điểm
Họ và tên: 	Lớp: 	
ĐỀ 01 – BÀI LÀM
Câu 1: Hàm là gì? Nêu cách sử dụng hàm trong trang tính?
Câu 2: Trình bày cú pháp và công dụng của hàm SUM()?
Câu 3: Nêu các thao tác có thể thực hiện được với các ô tính, khối, hàng và cột?
Câu 4: Hãy nêu các bước để thực hiện việc định dạng phông chữ trong các ô tính?
Câu 5: Hãy nêu ý nghĩa các nút lệnh sau: 
STT
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Ý nghĩa
1
New
2
Save
3
Underline
4
Copy
5
Center
6
Print Preview
7
Font color
8
Borders
9
Merg and Center
10
Decrease Decimal
TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN – LÝ – TIN – KCN 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIN HỌC THCS
Lời phê của cô giáo
Điểm
Họ và tên: 	Lớp: 	
ĐỀ 02 – BÀI LÀM
Câu 1: Trình bày các phép toán trên trang tính? Cách nhập công thức vào ô tính?	
Câu 2: Trình bày cú pháp và công dụng của hàm AVERAGE()?
Câu 3: Em hãy nêu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tính?
Câu 4: Hãy nêu các bước để thực hiện việc kẻ đường biên của các ô tính?
Câu 5: Hãy nêu ý nghĩa các nút lệnh sau: 
STT
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Ý nghĩa
1
New
2
Save
3
Underline
4
Copy
5
Center
6
Print Preview
7
Font color
8
Borders
9
Merg and Center
10
Decrease Decimal
TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN – LÝ – TIN – KCN 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIN HỌC THCS
Lời phê của cô giáo
Điểm
Họ và tên: 	Lớp: 	
ĐỀ 03 – BÀI LÀM
Câu 1: Trình bày các phép toán trên trang tính? Cách nhập công thức vào ô tính?	
Câu 2: Trình bày cú pháp và công dụng của hàm MAX()?
Câu 3: Nêu các thao tác có thể thực hiện được với các ô tính, khối, hàng và cột?	
Câu 4: Hãy nêu các bước để thực hiện việc tô màu nền cho các ô tính?
Câu 5: Hãy nêu ý nghĩa các nút lệnh sau: 
STT
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Ý nghĩa
1
Open
2
Italic
3
Undo
4
Print
5
Paste
6
Fill color
7
Save
8
Center
9
Merg and Center
10
Increase Decimal
TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN – LÝ – TIN – KCN 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIN HỌC THCS
Lời phê của cô giáo
Điểm
Họ và tên: 	Lớp: 	
ĐỀ 04 – BÀI LÀM
Câu 1: Hàm là gì? Nêu cách sử dụng hàm trong trang tính?
Câu 2: Trình bày cú pháp và công dụng của hàm MIN()?
Câu 3: Em hãy nêu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tính?
Câu 4: Hãy nêu các bước để thực hiện việc kẻ đường biên của các ô tính?
Câu 5: Hãy nêu ý nghĩa các nút lệnh sau: 
STT
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Ý nghĩa
1
Open
Mở trang tính đã có
2
Italic
Kiểu dữ liệu in nghiêng
3
Undo
Hủy bỏ thao tác vừa mới thực hiện trước đó
4
Print
In trang tính ra máy in
5
Paste
Dán vùng trang tính vừa thực hiện lệnh Cut hay Copy
6
Fill color
Màu nền cho ô tính
7
Save
Ghi trang tính đang mở lên đĩa
8
Center
Căn lề dữ liệu vào giữa
9
Merg and Center
Gộp nhiều ô thành một ô
10
Increase Decimal
Tăng chữ số phần thập phân
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ 01
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. Hàm là: - Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
0.5
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
0.5
b. Cách sử dụng hàm:
- Chọn ô cần nhập, gõ dấu =;
0.5
- Sau đó gõ hàm theo đúng cú pháp của nó và nhấn Enter.
0.5
2
a. Cú pháp hàm SUM(): SUM(a,b,c,)
0.5
Trong đó các biến a,b,c, đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính
0.5
b. Công dụng của hàm SUM():
Cho kết quả là tổng của các dữ liệu số trong các biến.
1
3
- Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.
0.5
- Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng.
0.5
- Sao chép và di chuyển nội dung ô tính.
0.5
- Sao chép và di chuyển nội dung các ô có công thức
0.5
4
- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
0.5
- Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Font trên thanh công cụ.
0.5
- Bước 3: Chọn phông chữ thích hợp.
0.5
5
STT
Nút lệnh
Ý nghĩa
1
Tạo trang tính mới
2
Ghi trang tính đang mở lên đĩa
3
Kiểu dữ liệu gạch chân
4
Sao chép vùng trang tính được chọn vào Clipboarrd
5
Căn lề dữ liệu vào giữa
6
Xem trang tính trước khi in
7
Màu chữ
8
Kẻ đường biên
9
Gộp nhiều ô thành một ô
10
Giảm chữ số phần thập phân
Mỗi ý trả lời đúng 0.25 điểm
Tổng
10
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ 02
Câu
Đáp án
Điểm
1
Các phép toán trên trang tính: Cộng(+), trừ(-), nhân (*), chia(/), 
0.5
Lấy lũy thừa(^), lấy phần trăm(%).
0.5
Cách nhập công thức vào ô tính:
 - Chọn ô cần nhập, gõ dấu=
0.5
- Sau đó nhập công thức và nhấn Enter.
0.5
2
a. Cú pháp hàm AVERAGE(): AVERAGE(a,b,c,)
0.5
Trong đó các biến a,b,c, đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính
0.5
b. Công dụng của hàm AVERAGE (): 
Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến
1
3
 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
0.5
- Căn lề trong ô tính.
0.5
- Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
0.5
- Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
0.5
4
- Bước 1: Chọn các ô cần kẻ đường biên.
0.5
- Bước 2: Nháy mũi tên bên phải nút Border để chọn kiểu kẻ đường biên.
0.5
- Bước 3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên.
0.5
5
STT
Nút lệnh
Ý nghĩa
1
Tạo trang tính mới
2
Ghi trang tính đang mở lên đĩa
3
Kiểu dữ liệu gạch chân
4
Sao chép vùng trang tính được chọn vào Clipboarrd
5
Căn lề dữ liệu vào giữa
6
Xem trang tính trước khi in
7
Màu chữ
8
Kẻ đường biên
9
Gộp nhiều ô thành một ô
10
Giảm chữ số phần thập phân
Mỗi ý trả lời đúng 0.25 điểm
Tổng
10
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ 03
Câu
Đáp án
Điểm
1
Các phép toán trên trang tính: Cộng(+), trừ(-), nhân (*), chia(/), 
0.5
Lấy lũy thừa(^), lấy phần trăm(%).
0.5
Cách nhập công thức vào ô tính:
 - Chọn ô cần nhập, gõ dấu=
0.5
- Sau đó nhập công thức và nhấn Enter.
0.5
2
a. Cú pháp hàm MAX(): MAX(a,b,c,)
0.5
Trong đó các biến a,b,c, đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính
0.5
b. Công dụng của hàm MAX():
Cho kết quả là giá trị lớn nhất của các dữ liệu số trong các biến.
1
3
- Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.
0.5
- Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng.
0.5
- Sao chép và di chuyển nội dung ô tính.
0.5
- Sao chép và di chuyển nội dung các ô có công thức
0.5
4
- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền.
0.5
- Bước 2: Nháy mũi tên bên phải nút Fill Color trên thanh công cụ để chọn màu nền.
0.5
- Bước 3: Nháy chọn màu nền.
0.5
5
STT
Nút lệnh
Ý nghĩa
1
Mở trang tính đã có
2
Kiểu dữ liệu in nghiêng
3
Hủy bỏ thao tác vừa mới thực hiện trước đó
4
In trang tính ra máy in
5
Dán vùng trang tính vừa thực hiện lệnh Cut hay Copy
6
Màu nền cho ô tính
7
Ghi trang tính đang mở lên đĩa
8
Căn lề dữ liệu vào giữa
9
Gộp nhiều ô thành một ô
10
Tăng chữ số phần thập phân
Mỗi ý trả lời đúng 0.25 điểm
Tổng
10
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ 04
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. Hàm là: - Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
0.5
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
0.5
b. Cách sử dụng hàm:
- Chọn ô cần nhập, gõ dấu =;
0.5
- Sau đó gõ hàm theo đúng cú pháp của nó và nhấn Enter.
0.5
2
a. Cú pháp hàm MIN(): MIN(a,b,c,)
0.5
Trong đó các biến a,b,c, đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính
0.5
b. Công dụng của hàm MIN():
Cho kết quả là giá trị nhỏ nhất của các dữ liệu số trong các biến.
1
3
 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
0.5
- Căn lề trong ô tính.
0.5
- Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
0.5
- Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
0.5
4
- Bước 1: Chọn các ô cần kẻ đường biên.
0.5
- Bước 2: Nháy mũi tên bên phải nút Border để chọn kiểu kẻ đường biên.
0.5
- Bước 3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên.
0.5
5
STT
Nút lệnh
Ý nghĩa
1
Mở trang tính đã có
2
Kiểu dữ liệu in nghiêng
3
Hủy bỏ thao tác vừa mới thực hiện trước đó
4
In trang tính ra máy in
5
Dán vùng trang tính vừa thực hiện lệnh Cut hay Copy
6
Màu nền cho ô tính
7
Ghi trang tính đang mở lên đĩa
8
Căn lề dữ liệu vào giữa
9
Gộp nhiều ô thành một ô
10
Tăng chữ số phần thập phân
Mỗi ý trả lời đúng 0.25 điểm
Tổng
10
Điện Biên, ngày 02 tháng 12 năm 2010.
Tổ trưởng duyệt
Đặng Việt Cường
Giáo viên ra đề
Hoàng Thị Thanh Ngần

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Dap an kiem tra hcoj ky I Ly thuyet in luon.doc