I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học song chương II
Kỹ năng: Rèn tư duy và tính độc lập tự giác
Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc
II/ Chuẩn bị:
Gv: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liêu tham khảo.
Hs: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy - học:
1, Tổ chức: ( 1 phút )
Lớp 8A:./.
Lớp 8B:./.
Lớp 8C: /
2, Kiểm tra: ( 1 phút )
Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập của học sinh.
3, Bài mới: ( 41 phút )
Ma trận đề:
Giảng 8A:...../....... 8B:...../....... 8C:./ Tiết 37: KIỂM TRA CHƯƠNG II I/ Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học song chương II Kỹ năng: Rèn tư duy và tính độc lập tự giác Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc II/ Chuẩn bị: Gv: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liêu tham khảo... Hs: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.... III/ Các hoạt động dạy - học: 1, Tổ chức: ( 1 phút ) Lớp 8A:....../........ Lớp 8B:....../........ Lớp 8C:/ 2, Kiểm tra: ( 1 phút ) Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập của học sinh... 3, Bài mới: ( 41 phút ) Ma trận đề: Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Câu Điểm 1. Phân thức đại số 1 ( 0,5 ) 1 ( 0,5 ) 2 1 2. Tính chất cơ bản của phân thức 1 (0,25 ) 1 0,25 3. Rút gọn phân thức 1 ( 0,5 ) 1 ( 2 ) 2 2,5 4. Quy đông mẫu thức nhiều phân thức 1 ( 0,5 ) 1 (1,5 ) 2 2 5. Cộng, trừ, nhân, chia phân thức 2 ( 0,5 ) 1 (0,25) 1 ( 2,5 ) 4 3,25 6. Biến đổi biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức 1 ( 1 ) 1 1 Tổng 3 3 5 3 3 4 12 10 Đề bài - đáp án: Đề bài Điểm Đáp án I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm ) Câu 1: Sử dụng các gợi ý sau điền vào chỗ (.) ; x + 1 ; x2 + 1 ; x – 3x Câu 2: Hoàn thành quy tắc sau: Rút gọn phân thức. + Phân tích tử và mẫu .rồi tìm + Chia cả .cho * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức ; ; A. ab3x B. a3b3x C. a2b3x2 D. Đáp án khác Câu 4: Phân thức đối của phân thức là A. B. C. D. Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức là A. B. C. D. Đáp án khác Câu 6: Đa thức P trong biểu thức là A. 5x – 6 B. x – 8 C. 4x – 8 D. 4x + 8 Câu 7: Giá trị của phân thức khi x bằng A. – 1 B. C. 1 D . 0 Câu 8: Kết quả của phép tính bằng A. B. C. D. II/ Tự luận: ( 7 đ) Câu 9: Rút gọn các phân thức sau a, b, Câu 10: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức sau và Câu 11: Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức Câu 12: Cho biểu thức a, Tìm điêu kiện của x để P xác định ? b, Rút gọn P ? 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 1 1 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 I/ Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Câu 2: + thành nhân tửnhân tử chung +tử và mẫu.nhân tử chung Câu 3: ý C Câu 4: ý A Câu 5: ý B Câu 6: ý C Câu 7: ý B Câu 8: ý A II/ Tự luận: Câu 9: a, b, Câu 10 : MTC = x2 – 1 hay (x-1)(x+1) Câu 11: Câu 12: a, b, P = P = = 4, Củng cố: ( 1 phút ) Gv: Thu bài, nhận xét giờ làm bài 5, Dặn dò: ( 1 phút ) Đọc trước bài 1 chương II Trường: THCS Thường Phước 1 Họ và tên: Lớp: Thứ ngày tháng năm 2008. Đề kiểm tra: 1 tiết. Môn: Đại số. Lớp: 8. GV ra đề: Hà Tuấn Kiệt. Điểm Lời phê của giáo viên I . Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. Mẫu thức chung của hai phân thức và là: A. (x - 2)(x + 1) B. (x - 2) C. (x + 1) D. (x - 2)2. 2. Kết quả của phép tính: là: A. 1 B. -1 C. D. 0. 3. Kết quả của phép tính: là: A. B. C. 2 D. -2 4. Điền vào chỗ trống để được quy tắc chia hai phân thức: 5. Kết quả của phép tính: A. B. 0 C. D. -2 6. Kết quả của phép tính: A. 0 B. -1 C. 1 D. 2 7. Điều kiện xác định của phân thức là: A. B. C. D. 8. Thu gọn phân thức ta được: A. B. C. D. II/ Tự luận ( 6 điểm ) 1. Tính: (3 đ) a. ; b. ; c. . 2. Cho phân thức: . a. Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b. Rút gọn rồi tính giá trị của phân thức tại x = 2010. Bài làm: Thực hiện các phép tính : a. b. : Phân thức rút gọn bằng : A. B. C. – x D. Câu 6 : Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Câu 1: Mẫu thức của phân thức: khác 0 với giá trị của x là: A .x B . x C .x ; x D . một đáp số khác Câu 2: Chọn câu trả lời sai: A .= x + y B .= x – 1 C .= 1 – x D. = x Câu 3: Rút gọn phân thức ta được kết quả là A . B. C. D. Câu 4: các đẳng thức nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 5 phân thức rút gọn của phân thức là: A. B. C. D. Câu 6: Trong các kết quả sau kết quả nào đúng? Mẫu thức chung của phân thức của và là: A/ 12x2y2z B/ 12x2yz C/ 24x2y2 D/ 24xy2z Câu 7 : Trong các kết quả sau kết quả nào đúng? Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức và . Ban Lan, Huệ, Mai, Cúc tìm mẫu thức chung là: Lan: 2(x-1)(x+1) Mai: 2(x2-1) Huệ: 2(x-1)2 Cúc: x2-1 Câu 8: Nối từ cột A sang cột B để được phép tính đúng. A B a/ b/ c/ d/ 1/ 2/ 3/ 4/ Câu 9: Trong các kết quả sau kết quả nào đúng kết quả nào sai? Kết quả của phép cộng: là: A/ B/ C/ D/ Điền phân thức thích hợp vào ô trống để được phân thức đối của phân thức đã cho A/ B/ C/ D/ Câu 10: Câu 11: Trong các kết quả sau kết quả nào đúng kết quả nào sai? Kết quả của phép tính: là A/ B/ 6 C/ D/ Đề bài 1. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: a) có kết quả rút gọn là: b) Kết quả rút gọn là: D. Cả B và C 2. Tự luận: Rút gọn các phân thức sau: a) b) Đáp án:BÀI: RÚT GỌN PHÂN THỨC Được 1. Trắc nghiệm được 2 đ chia đề cho 2 ý. Chọn đúng là: a) b) D. Cả B và C 2. Tự luận: được 8 điểm. a được 3 điểm – b đực 5 điểm a) = b) = MÔN TOÁN – LỚP 8 BÀI: QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC (Thời gian làm bài 10 phút) 1. Trắc nghiệm : Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau : a) MTC của các phân thức là b) MTC của các phân thức là: A. B. C. D. Một mẫu khác 2. Tự luận: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) b) Đáp án:BÀI: QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC Trắc nghiệm: 2 điểm chia đều mỗi ý được 1 điểm A b) C Tự luận 8 điểm – a được 3,5 đ, b được 4,5 điểm a) 0,5đ 1,5đ 1,5đ b) 1,5 đ 1đ 1đ 1đ MÔN TOÁN – LỚP 8 BÀI: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: a) có kết quả là: A. B. C. D. Một kết quả khác b) có kết quả là A. B. C. D. Một kết quả khác 2. Tự luận: Thực hiện phép tính a) b) Đáp án: 1. Trắc nghiệm được 2 điểm chia đều cho 2 ý a) Chọn B b) Chọn A 2. Tự luận 8 điểm. Mỗi ý được 4 điểm a) 0,5đ 1,5đ 1,5đ b) 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ MÔN TOÁN – LỚP 8 Bài: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Tìm phân thức đối của các phân thức: 2. Thực hiện phép tính: a) b) c) Đáp án: Câu 1: được 2 điểm – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Phân thức đối của các phân thức đã cho làn lượt là : Câu 2: được 8 điểm với a:1đ; b: 3đ; c:4đ a) 1đ b) 1đ 1đ 1đ c) 1đ 1đ 1đ 1đ MÔN TOÁN – LỚP 8 BÀI: PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: a) có kết quả là: A. B. C. D. Một kết quả khác b) có kết quả là: A. B. C. D. Một kết quả khác 2. Thực hiẹn phép tính: a) b) Đáp án: Trắc nghiệm 2 điểm chia đều mỗi ý 1 điểm Chọn C b) Chọn A Tự luận 8 điểm. Y a được 3 điểm, ý b được 5 điểm 2đ 1đ 1đ 2đ 1đ = -1 1đ MÔN TOÁN – LỚP 8 BÀI: PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ – Phần đại số (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: a) có kết quả là: A. B. C. D. Một kết quả khác b) có kết quả là: A. B. C. D.Một kết quả khác 2. Thực hiện phép tính a) b) Đáp án: 1. Trắc nghiệm được 2 điểm chia đều mỗi ý được 1 điểm C b) C 2. Phần tự luận được 8 điểm – chia đều mỗi ý được 4 điểm a) 3đ 1đ b) 1đ 2đ 1đ MÔN TOÁN – LỚP 8 BÀI: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỶ – GIÁ TRỊ CỦA.. (Thời gian làm bài 10 phút) Đề bài 1. Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: a) Giá trị của phân thức xác định khi A. B. C. Cả A và B D. Một điều kiện khác b) Với x = 3 thì giá trị của phân thức là A. B. -5 C. -2 D. Một kết quả khác 2. Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của M được xác định b) Rút gọn M c) M = ? với x = -2008 x = -1 Đáp án: 1. Được 2 điểm mỗi ý được 1 điểm a) C b) B 2. Được 8 điểm như sau: A) Được 2 điểm - b được 4 điểm c- được 2 điểm a) 1đ 1đ b) 3đ 1đ c) x = -2008 thỏa mãn điều kiện giá trị M xác định 1đ x = -1 không thỏa mãn. Vậy với x = -1 thì giá trị của M không xác định 1đ
Tài liệu đính kèm: