Bài 1: a/ Quy đồng mẫu số các phân sô sau :
b/ Rỳt gọn rồi Quy đồng mẫu số các phân sô sau:
Bài 2: Các phân số sau có bằng nhau không? a/ và ; b/ và
c/ và d/ và
Bài 3: Rỳt gọn rồi Quy đồng mẫu số các phân sô sau:
a/ và b/ và
Bài 4: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn
Bài tập Bài 1: a/ Quy đồng mẫu số cỏc phõn sụ sau : b/ Rỳt gọn rồi Quy đồng mẫu số cỏc phõn sụ sau: Bài 2: Các phân số sau có bằng nhau không? a/ và ; b/ và c/ và d/ và Bài 3: Rỳt gọn rồi Quy đồng mẫu số cỏc phõn sụ sau: a/ và b/ và Bài 4: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn Bài 5: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn và nhỏ hơn Bài6: Sắp xếp các phân số au theo thứ tự : a/ Tăng dần: b/ Giảm dần: Bài 7: Quy đồng mẫu số cỏc phõn sụ sau: a/ , và b/ , và Bài 8: Cho phân số là phân số tối giản. Hỏi phân số có phải là phân số tối giản không? Bài 9: Quy đồng mẫu số cỏc phõn sụ sau a/ 3/8 ; 19/120 ; 8/15 b/ 5/12 ; 3/8 ; 5/18 ; 23/24 c/ 1/2 ; 2/3 ; 3/4 ; 4/5 ; 5/6 ; 6/7 ; 7/8 ; 8/9 ; 9/10 d/ 25/75 ; 17/34 ; 121/132 e/ 1078/2541 ; 9764/36615 ; 56272/263775. f/ 4/5 ; 3/10 ; 5/12 ; 19/30 ; 1/3 ; 5/6 ắ g/ 1/7 ; 1/6 ; 9/14 ; 5/12 ; 16/21 ; 1/3 ; 7/8 Bài 10: Tìm các phân số có tử là 3, > 1/8 nhưng < 1/7 Bài 11: Tìm các phân số có tử là 1000, > 1/9 nhưng < 1/8. Có tất cả bao nhiêu phân số như vậy? Bài 12: Tìm phân số a/b biết rằng nếu thêm 6 vào tử và thêm 21 vào mẫu của nó thì giá trị của phân số a/b không đổi. có bao nhiêu phân số như vậy? Bài 13: Cho phân số a/b < 1. hỏi phân số thay đổi như thế nao nếu ta thêm cùng một số tự nhiên n # 0 vao cả tả và mẫu. Bài 14: Cho phân số a/b > 1. hỏi phân số thay đổi như thế nao nếu ta thêm cùng một số tự nhiên n # 0 vao cả tả và mẫu. Bài 15: So sánh hai phân số sau: A = (19991999 + 1)/(19992000 + 1) B = (19991998 + 1)/(19991999 + 1) Bài 16: So sánh: (1315 + 1)/(1316 + 1) và (1316 + 1)/(1317 + 1)
Tài liệu đính kèm: