Ngân hàng đề thi học kỳ II môn Toán Khối 7 - Mức độ vận dụng tổng hợp

Ngân hàng đề thi học kỳ II môn Toán Khối 7 - Mức độ vận dụng tổng hợp

Câu 1: Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi trong bảng dưới đây:

a) Dấu hiệu ở đây là gì ?

b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét .

Câu 2: Nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương đựơc ghi lại trong bảng dưới đây:

a) Dấu hiệu ở đây là gì

b) Hãy lập bảng tần số

c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng đề thi học kỳ II môn Toán Khối 7 - Mức độ vận dụng tổng hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KÌ II KHỐI 7
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG TỔNG HỢP 
CHỦ ĐỀ 1: THỐNG KÊ
Câu 1: Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi trong bảng dưới đây:
Điểm số sau một lần bắn(x)
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
3
8
10
7
N = 30
Dấu hiệu ở đây là gì ?
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét .
Câu 2: Nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương đựơc ghi lại trong bảng dưới đây: 
Tháng 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ trung bình 
18
20
28
30
31
32
31
28
25
18
18
17
Dấu hiệu ở đây là gì 
Hãy lập bảng tần số 
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét 
Câu 3: 
Biểu đồ trên biểu diễn kết quả kiểm tra môn toán của lớp 7A . Từ biểu đồ đó hãy :
Lập bảng tần số 
Nhận xét 
CHỦ ĐỀ 2: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ .
Câu 1: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống : 
+ 5xy = – 3xy
+ = 5x2z
Câu 2: Tìm đa thức A , biết : 
A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 – xy 
A – (xy + x2 – y2) = x2 + y2 
Câu 3: Tìm nghiệm của đa thức sau: 
P(x) = ( x – 2 ) (x + 2)
Q(x) = ( x – 1) ( x2 + 1) 
CHỦ ĐỀ 4: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC.BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC.
Câu 1: Tính chu vi một tam giác cân có hai cạnh bằng 4m và 9m.
Câu 2: Cho hình sau, chứng minh MN < BC
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A, D là trung điểm BC. Gọi E, F là chân các đường vuông góc kẻ từ D đến AB và AC. Chứng minh DE = DF
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Đường trung trực AC cắt đừơng thẳng AM ở D . Chứng minh DA = DB.
Câu 5: Cho hình sau:
Chứng minh CI ^AB
Cho . Tính 
Câu 1: 
Dấu hiệu ở đây: số điểm đạt được của xạ thủ sau mỗi lần bắn.
Số các giá trị là 30 , có 5 giá trị khác nhau
Số điểm thấp nhất là 8 
Số điểm cao nhất là 10
Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao
Câu 2 : 
Dấu hiệu: Nhiệt độ trung bình hnàg tháng ở một địa phương 
Giá trị (x)
17
18
20
25
28
30
31
32
Tần số (n)
1
3
1
1
2
1
2
1
N = 12
Nhận xét 
Số các giá trị là 12
- Có 8 giá trị khác nhau 
Tháng nóng nhất : tháng 6
Tháng lạnh nhất : tháng 12
Khoảng thời gian nóng nhất trong năm từ tháng 4 đến tháng 7
Câu 3: a)
Giá trị (x)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
6
6
10
7
6
6
2
2
2
1
N = 48
b)Nhận xét : 
- Số các giá trị là 48 
– Có 10 giá trị khác nhau 
- Điểm thấp nhất 1
- Điểm cao nhất là 10
- Điểm 3 chiếm tỉ lệ cao nhất
CHỦ ĐỀ 2: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ .
Câu 1: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống : 
	 + 5xy = – 3xy
	 + = 5x2z
Giải
– 8xy
3x2z + 2x2z = 5x2z
Câu 2: Tìm đa thức A , biết : 
A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 – xy 
A – (xy + x2 – y2) = x2 + y2 
Giải
a) A = 5x2 + 3y2 – xy – (x2 + y2)
	= 5x2 + 3y2 – xy – x2 – y2
	= 4x2 + 2y2 – xy 
b) A = x2 + y2 + (xy + x2 – y2)
	= x2 + y2 + xy + x2 – y2
	= 2x2 + xy 
Câu 3: Tìm nghiệm của đa thức sau: 
a) P(x) = 2x – 3 
b) Q(x) = – 3x + 6 
Gi ải
x = l à nghiệm của P(x) = 2x – 3 vì 
x = 2 là nghiệm của Q(x) = – 3x + 6 v ì – 3.2 + 6 = 0 

Tài liệu đính kèm:

  • docngan_hang_de_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_7_muc_do_van_dung_t.doc