UNIT 4: VOLUNTEER WORK.
GRAMMAR POINTS( CHU DIEM NGU PHAP)
Gerund & Present Participle( Danh động từ và hiện tại phân từ )
1. Gerund( V ing) Danh động từ
Danh động từ là động từ có thêm – ing và có đặc tính của một danh từ và động từ.
a) Form of Gerunds: ( Dạng) Ex: study
Active Passive
Present studying being studied
Perfect having studied having been studied
b) Use of Gerunds.
1. Subject. ( Đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu)
Ex: Studying is very important.
2. Apposition ( Đóng vai trò làm từ đồng vị)
Ex: My hobby, studying English, helps me communicate to foreigners.
3. Object ( Đóng vai trò làm tân ngữ (túc từ) trong câu)
minhhienthpt@yahoo.com UNIT 4: VOLUNTEER WORK. GRAMMAR POINTS( CHU DIEM NGU PHAP) Gerund & Present Participle( Danh động từ và hiện tại phân từ ) 1. Gerund( V ing) Danh động từ Danh động từ là động từ có thêm – ing và có đặc tính của một danh từ và động từ. a) Form of Gerunds: ( Dạng) Ex: study Active Passive Present studying being studied Perfect having studied having been studied b) Use of Gerunds. 1. Subject. ( Đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu) Ex: Studying is very important. 2. Apposition ( Đóng vai trò làm từ đồng vị) Ex: My hobby, studying English, helps me communicate to foreigners. 3. Object ( Đóng vai trò làm tân ngữ (túc từ) trong câu) Ex: I like studying English. Ex: I fond of speaking English. 4. Complement. ( Đóng vai trò làm bổ ngữ trong câu) Ex: Her hobby is cheating others. 2. Present Participles. ( Hiện tại phân từ) Hiện tại phân từ là động từ có thêm – ing và có đặc tính của một tính từ và động từ a) Form of Participles: ( Dạng) Ex: write Active Passive Present writing being written Perfect having written having been written To form the continuos tence Ex: He is writing. As adjectives. Ex: a writing letter, a boring play. After verbs of perception ( Dùng với động từ chỉ chi giác). Ex: Do you hear her singing. Chỉ một việc xảy ra đồng thời với động từ chính. Ex: They came in dancing. The children run crying in the street. * Perfect gerund and perfect participle. Ta dùng Perfect gerund and perfect participle khi muốn nhấn mạnh đến hành động đã hoàn tất trước một việc mà động từ chính diễn tả. Ex: Having finished my work, I went home. I’m sorry for having made such a noise last night. * Present participle.( Hiện tại phân từ V – ing) Hiện tại phân từ có thể được dùng trong các cấu trúc sau: After verb of sensations sau động từ chỉ giác quan để chỉ hành động đang diễn ra. See, hear, notice, watch, feel, smell, listen to + object + V- ing. Ex: Didn’t you hear the clock striking? I felt the car skidding. I smelt something burning and saw smoke rising. 2. After catch, find, leave + object + V- ing. Ex: I caught them stealing my apples. I found him standing at the door when I arrived. I left him talking to Bob. * Hành động được diễn tả bằng hiện tại phân từ sau động từ catch thường là hành động gây bực mình cho chủ ngữ. 3. Sau come, go, spend, waste, be busy + V-ing. Ex: They are going riding/ fishing/ sailing. He spent two hours traveling. UNIT 5: ILLITERACY. REPORTED SPEECH WITH INFINITIVE * Indirect orders, requests, advice with to – infinitive. Mệnh lệnh, lời yêu cầu, lời khuyên gián tiếp với động từ nguyên mẫu. a) Ỏrders. Direct order Indirect orders “ Verb” Subject + told + object + to + Verb “ Don’t + verb” asked + not to + Verb ordered Ex; “ Open the windows. Turn on the lights”, my mother said. My mother told me to open the windows and turn on the lights. He said “ Don’t wait for me” He told me not to wait for him b) Request. Directed speech Indirected speech. “ Will you?” Subject + asked + O + to } + V “ Would you?” requested not to} + V “ Could you? Ex: “ Would you turn down the radio, please?”, she said. à She asked me to turn down the radio. c) Advice Directed speech Indirected speech. “ If I were you, I would” Subject + advised + O + to } + V “ You should” not to} + V Ex: “ You should stop smoking, Peter”, Ann said. à Ann advised Peter to stop smoking. Ex: “ If I were you, I wouldn’t stay up late” she said. à She advised me not to stay up late. UNIT 6: COMPETITIONS( NHUNG CUOC THI TAI) REPORTED SPEECH WITH REGUND. Câu tường thuật với danh động từ. gerund( V- ing) được dùng trong câu tường thuật với các động từ tường thuật như sau: ( Thay cho S + say + that) Accused somebody of doing something: Tố cáo ai về Admit + V- ing: thú nhận làm gì Apologize for + V- ing: xin lỗi về Deny + V- ing: chối bỏ làm gì. Insist on + V- ing: nài nỉ, khăng khăng Thank somebody for V-ing : cảm ơn ai về việc gì Warm sombody against + V- ing : cảnh báo ai đừng làm gì. suggest + V- ing: đề nghị làm gì. Ex: “ You took my money” She said. à He accused me of taking hí money. “ I’m sorry, I’m late” She said à She apologized for being late.
Tài liệu đính kèm: