Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 4, 5, 6

Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 4, 5, 6

UNIT 4: VOLUNTEER WORK.

GRAMMAR POINTS( CHU DIEM NGU PHAP)

Gerund & Present Participle( Danh động từ và hiện tại phân từ )

1. Gerund( V ing) Danh động từ

Danh động từ là động từ có thêm – ing và có đặc tính của một danh từ và động từ.

a) Form of Gerunds: ( Dạng) Ex: study

 Active Passive

Present studying being studied

Perfect having studied having been studied

b) Use of Gerunds.

 1. Subject. ( Đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu)

 Ex: Studying is very important.

 2. Apposition ( Đóng vai trò làm từ đồng vị)

 Ex: My hobby, studying English, helps me communicate to foreigners.

 3. Object ( Đóng vai trò làm tân ngữ (túc từ) trong câu)

 

doc 2 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 232Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 4, 5, 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
minhhienthpt@yahoo.com	UNIT 4: VOLUNTEER WORK.
GRAMMAR POINTS( CHU DIEM NGU PHAP)
Gerund & Present Participle( Danh động từ và hiện tại phân từ )
1. Gerund( V ing) Danh động từ
Danh động từ là động từ có thêm – ing và có đặc tính của một danh từ và động từ.
a) Form of Gerunds: ( Dạng) Ex: study
	Active	Passive
Present	studying	being studied
Perfect	having studied	having been studied
b) Use of Gerunds.
	1. Subject. ( Đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu)
	Ex: Studying is very important.
	2. Apposition ( Đóng vai trò làm từ đồng vị)
	Ex: My hobby, studying English, helps me communicate to foreigners.
	3. Object ( Đóng vai trò làm tân ngữ (túc từ) trong câu)
	Ex: I like studying English.
	Ex: I fond of speaking English.
	4. Complement. ( Đóng vai trò làm bổ ngữ trong câu)
	Ex: Her hobby is cheating others.
2. Present Participles. ( Hiện tại phân từ)
	Hiện tại phân từ là động từ có thêm – ing và có đặc tính của một tính từ và động từ
a) Form of Participles: ( Dạng) Ex: write
	Active	Passive
Present	writing	being written
Perfect	having written	having been written
To form the continuos tence
 Ex: He is writing.
As adjectives.
 Ex: a writing letter, a boring play.
After verbs of perception ( Dùng với động từ chỉ chi giác).
 Ex: Do you hear her singing.
Chỉ một việc xảy ra đồng thời với động từ chính.
 Ex: They came in dancing.
 The children run crying in the street.
* Perfect gerund and perfect participle.
	Ta dùng Perfect gerund and perfect participle khi muốn nhấn mạnh đến hành động đã hoàn tất trước một việc mà động từ chính diễn tả.
	Ex: Having finished my work, I went home.
	 I’m sorry for having made such a noise last night.
* Present participle.( Hiện tại phân từ V – ing)
 Hiện tại phân từ có thể được dùng trong các cấu trúc sau:
After verb of sensations sau động từ chỉ giác quan để chỉ hành động đang diễn ra.
See, hear, notice, watch, feel, smell, listen to + object + V- ing.
	Ex: Didn’t you hear the clock striking?
	 I felt the car skidding.
	 I smelt something burning and saw smoke rising.
 2. After catch, find, leave + object + V- ing.
	Ex: I caught them stealing my apples.
	 I found him standing at the door when I arrived.
	 I left him talking to Bob.
* Hành động được diễn tả bằng hiện tại phân từ sau động từ catch thường là hành động gây bực mình cho chủ ngữ.
 3. Sau come, go, spend, waste, be busy + V-ing.
	Ex: They are going riding/ fishing/ sailing.
	 He spent two hours traveling.
UNIT 5: ILLITERACY.
REPORTED SPEECH WITH INFINITIVE
* Indirect orders, requests, advice with to – infinitive.
Mệnh lệnh, lời yêu cầu, lời khuyên gián tiếp với động từ nguyên mẫu.
a) Ỏrders.
	Direct order 	Indirect orders
	“ Verb”	Subject + told + object + to + Verb
	“ Don’t + verb”	 asked	+ not to + Verb
	 ordered
Ex; “ Open the windows. Turn on the lights”, my mother said.
My mother told me to open the windows and turn on the lights.
He said “ Don’t wait for me”
He told me not to wait for him
b) Request.
 	Directed speech Indirected speech.
	“ Will you?” Subject + asked + O + to } + V
 “ Would you?” requested 	 not to} + V	“ Could you?
Ex: “ Would you turn down the radio, please?”, she said.
à She asked me to turn down the radio.
c) Advice
 	Directed speech Indirected speech.
	“ If I were you, I would” 	Subject + advised + O + to } + V
	“ You should”	not to} + V
Ex: “ You should stop smoking, Peter”, Ann said.
à Ann advised Peter to stop smoking.
Ex: “ If I were you, I wouldn’t stay up late” she said.
à She advised me not to stay up late.
UNIT 6: COMPETITIONS( NHUNG CUOC THI TAI)
REPORTED SPEECH WITH REGUND.
Câu tường thuật với danh động từ.
gerund( V- ing) được dùng trong câu tường thuật với các động từ tường thuật như sau: ( Thay cho S + say + that)
Accused somebody of doing something: Tố cáo ai về 
Admit + V- ing: thú nhận làm gì
Apologize for + V- ing: xin lỗi về
Deny + V- ing: chối bỏ làm gì.
Insist on + V- ing: nài nỉ, khăng khăng
Thank somebody for V-ing : cảm ơn ai về việc gì
Warm sombody against + V- ing : cảnh báo ai đừng làm gì.
suggest + V- ing: đề nghị làm gì.
Ex: “ You took my money” She said.
à He accused me of taking hí money.
 “ I’m sorry, I’m late” She said
à She apologized for being late.

Tài liệu đính kèm:

  • docngu_phap_tieng_anh_lop_11_unit_4_5_6.doc