IV. CÁC CẤU TRÚC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP:
1- Cách hỏi tên/ họ/phần đệm và trả lời: What + be +Ns/TTSH + name/family name/middle name? => Ns/TTSH + name/family name/ middle name + be + tên/ họ/ đệm.
2- Cách hỏi tuổi và trả lời: How old + be + S? => S + be + số tuổi ( + years old).
3- Cách hỏi nghề nghiệp và trả lời: What + do/does + S + do? => S + be + (a/an) + N_(s).
4- Cách hỏi ai đó ở đâu và trả lời: Where + do/does + S + live? => S + live(s) + at/ on/ in + nơi ở (Lưu ý:dùng “at” thì sau đó phải có số nhà, dùng “on” thì có tên đường phố, dùng “in” trong các trường hợp còn lại)
ôn thi cuối học kỳ I Môn Anh 7 Ngữ pháp và bài tập Phần A: Ngữ pháp cơ bản Thì hiện tại đơn: Đối với động từ “to be”: (+) S + be + adj/noun/NP... (-) S + be + not + adj/noun/NP... (?) Be + S + adj/noun/NP...? TL: Yes, S + be. No, S + be + not. Đối với động từ thường(V): (+) S + V_(s/es) + adv/NP... (-) S + do/does + not + adv/NP... (?) Do/Does + S + adv/NP...? TL: Yes, S + do/does. No, S + do/does + not. Thì hiện tại tiếp diễn: Cách thành lập: (+) S + be + V_ing...... (-) S + be + not + V_ing...... (?) Be + S + V_ing.....? TL: Yes, S + be. No, S + be + not. Các trạng từ thường đi kèm ở thì này: Now, at the/this moment, at present, at this time, at present, right now .....hoặc trong câu có các từ cảm thán như: Listen!..... Thì tương lai thường: Cách thành lập: (+) S + will + V_inf (without to)...... (-) S + will + not + V_inf(without to)...... (?) Will + S + V_inf(without to).....? TL: Yes, S + will. No, S + will + not. Các trạng từ thường đi kèm ở thì này: Tonight, tomorrow, next Monday/Sunday/week/month.... Các phép so sánh: So sánh hơn với tính từ: Đối với tính từ ngắn: S1 + be + adj_ER + THAN + S2. *Lan is taller than Hoa. Đối với tính từ dài: S1 + be + MORE + adj + THAN + S2. *Lan is more intelligent than Hoa. 2- So sánh hơn nhất với tính từ: Đối với tính từ ngắn: S1 + be + THE + adj_EST + ....... *Lan is the tallest student in my class. b) Đối với tính từ dài: S1 + be + THE MOST + adj + ......... *Lan is the most intelligent student in our class. 3- So sánh hơn với danh từ: ........ less + N(không đếm được).....=> ít hơn .........fewer + Ns (đếm được)...........=> ít hơn .........more + N(không đếm được).....=> nhiều hơn ........more + Ns (đếm được)..............=> nhiều hơn *Eg: - I have more cats than Lan. - Huy needs less beef than Hai. - My younger sister needs fewer books than me. IV. Các cấu trúc câu hỏi thường gặp: Cách hỏi tên/ họ/phần đệm và trả lời: What + be +N’s/TTSH + name/family name/middle name? => N’s/TTSH + name/family name/ middle name + be + tên/ họ/ đệm. Cách hỏi tuổi và trả lời: How old + be + S? => S + be + số tuổi ( + years old). Cách hỏi nghề nghiệp và trả lời: What + do/does + S + do? => S + be + (a/an) + N_(s). Cách hỏi ai đó ở đâu và trả lời: Where + do/does + S + live? => S + live(s) + at/ on/ in + nơi ở (Lưu ý:dùng “at” thì sau đó phải có số nhà, dùng “on” thì có tên đường phố, dùng “in” trong các trường hợp còn lại) Cách hỏi ai đó học khối lớp nào và trả lời: Which/What class/grade + be + S + in? => S + be + in + class/ grade + lớp /khối. Cách hỏi ai đó đi đâu bằng phương tiện gì và trả lời: How + do/does + S + get/go/travel + to + địa điểm? => S + get(s)/go(es)/travel(s) + to + địa điểm + by + phương tiện đi lại. ( Trừ đi bộ các em có thể dùng “on foot” hoặc “to walk to + địa điểm”) Cách hỏi khoảng cách giữa hai địa điểm và trả lời: How far is it + from +địa điểm 1 + to + địa điểm 2? => It is + (about) + khoảng cách + meter(s)/ kilometer(s). Cách hỏi ai đó học môn gì vào thứ mấy và trả lời: When + do/does + S + have + môn học? => S + have/ has + môn học(it) + on + thứ trong tuần... Cách hỏi ai đó thích môn học nào nhất và trả lời: Which subject + do/does + S + like best? => S + like(s) + môn học thích nhất + best. Cách hỏi môn học yêu thích của ai là môn gì và trả lời: What + be + TTSH/ N’s + favorite subject? => TTSH/N’s + favorite subject(s) + be + môn học yêu thích.(có thể nhiều môn) Cách hỏi giờ và trả lời : What is the time? = What time is it? Giờ đúng: It is + số giờ + o’clock. Giờ hơn: It is + số giờ + số phút. Hoặc: It is + số phút + past +số giờ. Giờ kém: It is + số giờ + số phút. Hoặc: It is + số phút kém + to +số giờ kế tiếp. Cách hỏi ai đó làm gì vào lúc mấy giờ và trả lời: What time + do/does + S + V.......? => S + V_(s/es) .....+ at + giờ. Cách hỏi ai đó nên làm gì và trả lời: What should + S + do? => S + should + V...... Cách hỏi giá tiền: How much + be + S? = How much + do/does + S + cost? Cấu trúc câu khác: Cấu trúc với: to be different from.... Cấu trúc với: to take care of.....= to look after....... Cấu trúc với: Let’s + V...... Cấu trúc với: What about + V_ing......? Cấu trúc với: How about + V_ing.......? Cấu trúc với: Why don’t we/you + V....? Cấu trúc với: Would you like to + V.....? Cấu trúc với: To love + V_ing... Cấu trúc với: Could + S + tell + O + how to get + địa điểm? - Could + S + show + O + the way to + địa điểm? Phần B: Bài tập I. Chia động từ trong ngoặc cho thích hợp: 1- Lan (visit) her grandparents tomorrow. 2- Would you like (play) badminton? 3- What about (go) fishing? 4- Why don’t you (relax)? 5- What should Mr. Ha do? - He (listen) to music. 6- Let’s (do) our test. 7- Hoa and Mai often (skip) every afternoon. 8- They (not go) to school late. 9- What your mother (do) now? - She (cook) in the kitchen. 10- Thao (not watch) TV tonight. II. Kết hợp các cặp câu sau sử dụng “less, more hoặc fewer” có thể viết so sánh theo nhiều cách khác nhau: 1- a) Hoa works 4 hours a day. b)Nga works 2 hours a day. 2- a) Mrs Nga needs 1 kilo of beef. b) Mrs Lan needs 500 grams of beef. 3- a) Nam drinks 2 glasses of water a day. b) Ba drinks 1 glass of water a day. 4- a) Thao gets 10 good marks a week. b) Mai gets 6 good marks a week. III. Chọn đáp án đúng: (trắc nghiệm theo Unit) Trắc nghiệm theo unit- tiếng anh 7 (Từ unit 1 đến unit 8) Unit1 1.Hoa.. a lot of friends in Hue. a.has b.have c.to have d.to has 2.Nam and Trang always .their grand parents on Sunday. a.visit b.to visit c.visiting d.are visiting 3.My father ..to the radio every day. a.listens b.to listen c.are listening d.is 4.My children ..to play in the park. a.like b.likes c.to like d.is like 5.She ..live with her parents. a. doesn't live b. isn't live c. don't live d. is live 6.Lan .. her teeth after meal. a. brushes b. brushs c. brush d. brushing 7.The students to school on Sunday a.don't go b. not go c. isn't go d. goes 8.Nga..to her friend now. a.is talking b. talk c. are talking d. talks 9.Who ..he live with in Ho Chi Minh City? a. does b. do c.is d. are 10does he go to school? a. Who b. Where c. What d. How 11.Ha Noi is a big city,but it is...than Ho Chi Minh City. a. the smallest b. smaller c.smallest d.small 12.Her parents live .. Ha Noi a. at b. an c. in d. of 13.I like swimming,and does my brother. a. to b. too c. but d. so 14.is it from here to school?- About two kilometers. a.How many b.How high c. How far d.How long 15. Minhtelevision every night a. watches b. watchs c. watch d. watching Unit 2 1. you like a cup of tea? a.Would b.Will c.What d.Which 2.We will .our old friends next Sunday. a.to meet b. meet c.meeting d.will meet 3.is your telephone number? a.Which b.When c.What d. How 4.Her birthday is .. Sunday, April 20th a.on b.at c.in d.of 5. ..you have a test tomorrow morning? a. Is b. Do c.Are d.Will 6. She will have a party her birthday. a. in b.on c.for d.of 7. What' s your ? a. date of birth. b. birhday c. day of birth d. days 8. Will he be free? - .. a. No,he isn't b.No,he doesn't c.No, he won't d. No,he be not 9. Mai .badminton in her free time. a.play b. playing c.plays d.is playing 10. She will happy. a. be b. is c. are d. am 11. My family often.. for picnic on the weekend. a.goes b.go c. are going d. is going 12. The children.. camping next week. a. is going b. will go c. go d. goes 13. We will give Lan .birthday present. a. a b. an c. one d. the 14. Nam gets .early every morning. a. up b. on c. in d. in to 15. We will come there..time. a. on b. in c. at d. of 16. Let's in front of the theater. a. meet b. meeting c. to meet d. will meet 17. He ..a lot of friend soon. a. will have b. is having c. have d. has Unit 3 1. My mother .in the kitchen now. a. is cooking b. cook c.cooks d. will cook 2. They are waiting.front of the theater. a. in b. on c. to d. near 3. Are there any chairs.the room? a. in b. on c. to d.at 4. I live12 Tran Hung Dao street. a. in b. on c.to d. at 5. What .awful restaurant! a. a b. the c.an d.one 6. Would you likesandwiches? a. some b. any c. a d.many 7. Are there ..lamps on the wall? a. any b. a c. some d. many 8. This dress is theexpensive of the four dresses. a.most b.more c. best 9. Red is mycolor. a. favorite b.interested c.beautifully 10. The picture isthe clock. a.under b. next c.at d.in 11. He writes articles for a newspaper. He is.. a. ajournanist b. a teacher c. a musical d. a farmer 12. He is .. English teacher. a. a b. an c. one d. the 13. A nurse can takes care .. sick people. a. at b.on c.of d.on to 14. Ha Noi is than Hue. a. bigger b.big c.more d.biggest 15. Mount Everest is mountain in the world. a.the highest b. high c.more high d highest 16. Mai is girl in the three sisters. a. the most beautiful b. beautiful c. more beautiful than Unit4 1. My father ..television at themoment. a. is watching b. watch c. watchs d. watches 2. .do you get up? a. What b. How c. What time d. What are 3. They . English at this time. a. are studying b. is studying c. study d. studies 4. .do you do? - I'm a student. a. what b. how c. when d. where 5. ..do they have English? - On Monday. a. When b. how c. what d. where 6. What is he doing?--- doing his homework. a. he is b. he c.she is d.she 7. She works in a library. She is a a. Librarian b. author c. farmer d. worker 8. You can find that book.the back of the library. a. at b. in c. on d. from 10. We have four.today. a.classes b. class c. period d. subject 11. The class.at 7o'clock in the morning. a.starts b. start c. ends d. end 12. .do you go to bed? - At 9 o'clock. a. What time b. what c. when d. who 13. Students have two.each day. a. 20 minutes breaks b. 20 -minutes break c. 20 minute breaks 14. The United States' Library of Congress is one of the.libraries in the world. a. largest b. larger c. larger than d. larg 15. novels are very interesting. a. These b This c. That d. There 16. Listen! The girl .the piano. a. is playing b. play c. are playing d. plays Unit 5 1.Mai is a student Quang Trung school. a. at b.in c. on d.of 2.We study different countries, rivers,mountains, ranges in.. a. geography b. math c. art d. biology 3. My brother a journalist. a. is b. am c. are d.be 4. Which ..does he like best?- Math. a. subject b.sport c.school d. class 5. We sometimes play marbles..recess. a.at b. in c. on d.from 6. Minh .computer games in his free time. a. plays b. is playing c. play d. playing 7. It's time ..recess. a. for b.at c.on d. to 8. Mai learns to use a computer. a. how b. what c. when d, why 9. My brother is good English. a. at b. in c.on d. with 10.All the students enjoy.on the weekend. a.camping b.to camp c.camp d.camps 11. Tim and Hoa are the same. a. age b. tall c. year old d high 12. Taking is .common way of relaxing. a. the most b. most c. more d. the more 13. We are. Some experiments. a. doing b. making c. learning d . taking 14. Ba can this light. a. fix b. fixes c. fixing d. fixs 15. Mai ..to play the piano in her free time. a. learns b. learning c. learn d. is learning 16. My father is jogging . the park. a. in b. on c. at d. under Unit 6 1. Would you like .to music? a. to listen b. listening c. listen d. listens 2. Math books are on the shelves..to the right. a. to b. on c. at d. in 3. There is nothing in the frigerator. Let' sto the market. a. go b. to go c. going d. goes 4. His idea is quite differentmine. a. from b. of c. to d. on 5. Children should .. to bed early. a. go b. to go c.going d. goes 6. That is a good .!Lets go to the beach. a. idea b. answer thinking d.ideas 7. .don't you go to my house?_ OK. Let's go. a. Why b. Let's c. What d. When 8. Tam enjoys.soccer. a. playing b. toplay c. play d. plays 9. are you going? a. Where b. When c.What d. Who 10. Nga is .a play for the school aniversary celebration. a. rehearing b. making c. practicing d. doing 11. The orchestra wil give a concert.the aniversary celebration. a.at b. on c. in d. for 12. What about.Ha Long Bay? a. visiting b. visit c. to visit d. visits 13. Children shouldn'tup late. a. stay b. stays c. to stay d. staying 14 Next year my sister.a teacher. a. will be b. will c. is d. be 15 Imy Math homework at the moment. a. am doing b. do c. does d. is doing 16. Minh usually..volleyball at school. a. plays b. play c. is play d. playing Unit 7 1. Would you like ..to music? a.to listen b. listen c. listening 2. Mai loves..the piano. a. playing b. to play c. play 3. Student should.their work before tests. a. review b. reviewing c. reviews 3. Mr Tuan has..day off than Mr John. a. fewer b. many c. less 4. Jane is more beautiful than her sister. a. more b. the most c. fewer 5. Thanh helps children to learn. She is a .. a. a. teacher b. musican c. doctor 6. My brother likes watching soccer. -... a. I like, too b. So I like c. I am , too 7. We always to Nha Trang on vacation. a. go b. goes c. to go 8. Look! The children ..their bike. a. are riding b. ride c. rides 9. Minh ..his breakfast now. a. is eating b. eat c. eats 10. She .her old friends to night. a. will meet b. meets c. is meeting 11. Your watch is.. than my watch. a. better b. good c. the best 12. Sumer holiday is longer than Tet holiday. It 's the.. a. longest b.the most longest c. longer 13. Mai drinks.. milk than her brother. a. more b. much c. many 14. What aboutto the cafeterier? a. going b. to go c. go 15. The blue hat is .than the yellow one. a. more expensive b. expensive c. the more expensive 16. We will have a vacation that .for three months a. lasts b. longs c. during Unit 8 1. How .does it take to get to Ha Noi to Ho Chi Minh City? -About 1,700km. a. long b. far c. wide 2.It .. about two hours to get there. a. takes b. has c. get 3.How.. does it take to get to Ha Noi by coach?- About 18 hours. a. long b. much c. far 4. Could you me the way to the bus stop? a. show b. shows c. showing 5. He wantsthis postcart to his penpal. a. to send b. sends c. sending 6. There is a bus station ..to my house. a. next b. near c. beside 7. Liz needsa phone card. a. to buy b. buys c. buy 8. I'd like .this letter to Ha Noi. a. to send b. sending c. send 9. Ther are two bookstoresNguyen Trai street. a. on b. in c. at 10. .there a post office near here? a. Is b. are c. Does 11. Could you tell me how.to Ben Thanh market? a. to get b. get c. getting 12. The newspapers are. the shelf. a. on b. in c. at 13. The New World Hotel is .. Pham Hong Thai street. a. on b. in c. under 14. The students are reading books.. the library. a. in b. at c. on 15. I this letter tomorrow. a. will mail b. mail c. am mailing 16. The souvenir shop is the bookstore and the Hotel. a. between b. opposite c. next to
Tài liệu đính kèm: