SIDMOOL MIN JUNG GI VOLUFILINE AMPOULEĐề kiểm tra 1 tiết tiết: 44

SIDMOOL MIN JUNG GI VOLUFILINE AMPOULEĐề kiểm tra 1 tiết tiết: 44

Câu 1: Các từ ghép sau: bánh nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh sắn, bánh đậu xanh. nêu lên đặc điểm gì của bánh?

 A - Nêu lên cách chế biến bánh; C - Nêu tính chất của bánh;

 B - Nêu tên chất liệu của bánh; D - Nêu hình dáng của bánh.

 Câu 2: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa gốc của từ "núi"?

 A. Chỗ đất nhô cao; B - Ngược với sông;

 C - Phần đất, đá nổi cao trên mặt đất (thường cao từ 200m trở lên);

 D - Còn gọi là sơn, non.

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1098Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "SIDMOOL MIN JUNG GI VOLUFILINE AMPOULEĐề kiểm tra 1 tiết tiết: 44", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày thực hiện:
 KIỂM TRA 1 TIẾT
Mụn: Ngữ văn 6
Tiết: 44
I.MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
Thu thập thụng tin để đỏnh giỏ kiến thức và kĩ năng của học sinh sau khi học xong một số đơn vị kiến thức Tiếng Việt ở học kỡ I lớp 6.
II. HèNH THỨC KIỂM TRA
1. Hỡnh thức: Kết hợp trắc nghiệm khỏch quan và tự luận. 
2. Thời gian: 45 Phỳt.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
 Mức độ
Tờn chủ đề
Nhận 
biết 
Thụng 
hiểu
Vận 
dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
Nhận diện dựng từ (từ đơn, từ ghộp, từ lỏy...). 
.
Đặt 4 cõu cú từ lỏy tả õm thanh.
Số cõu
Số điểm
Tỷ lệ
Số cõu: 1
Số điểm: 0.5 
Tỷ lệ: 5%
Số cõu: 1
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20%
Số cõu: 2
Số điểm: 2.5 
Tỷ lệ: 25%
Chủ đề 2
Nghĩa của từ 
Nhận diện về nghĩa của từ. 
 Hiểu và giải thớch nghĩa của từ 
Số cõu
Số điểm
Tỷ lệ
Số cõu: 1
Số điểm: 0.5 
Tỷ lệ: 5%
Số cõu: 1
Số điểm: 0.5 
Tỷ lệ: 5%
Số cõu: 2
Số điểm: 1 
Tỷ lệ: 10%
Chủ đề 3
Danh từ và cụm danh từ
- Nhận diện cỏc loại danh từ và chức vụ điển hỡnh của danh từ 
- Nhận biết cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ .
Vận dụng viết đoạn văn ngắn cú sử dụng danh từ, cụm danh từ.
Số cõu
Số điểm
Tỷ lệ
Số cõu: 2
Số điểm: 1 
Tỷ lệ: 10%
Số cõu: 1
Số điểm: 3 
Tỷ lệ: 30%
Số cõu: 3
Số điểm: 4 
Tỷ lệ: 40%
Chủ đề 5 
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Hiểu được nghĩa của từ và hiện tượng chuyển nghĩa.
Số cõu
Số điểm
Tỷ lệ
Số cõu: 1
Số điểm: 0.5 
Tỷ lệ: 5%
Số cõu: 1
Số điểm: 0.5 
Tỷ lệ: 5%
Chủ đề 6
Chữa lỗi dựng từ
Phỏt hiện ra lỗi dựng từ qua cõu văn và sửa lại cho đỳng.
Số cõu
Số điểm
Tỷ lệ
Số cõu: 2
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20%
Số cõu: 2
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
Số cõu: 4
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số cõu: 4
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số cõu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số cõu: 10
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TIẾT: 44
I/ Trắc nghiệm khỏch quan : (3 điểm)
 Câu 1: Các từ ghép sau: bánh nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh sắn, bánh đậu xanh... nêu lên đặc điểm gì của bánh?
	A - Nêu lên cách chế biến bánh;	C - Nêu tính chất của bánh;
	B - Nêu tên chất liệu của bánh;	D - Nêu hình dáng của bánh. 
 Câu 2: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa gốc của từ "núi"?
	A. Chỗ đất nhô cao;	B - Ngược với sông;
	C - Phần đất, đá nổi cao trên mặt đất (thường cao từ 200m trở lên);
	D - Còn gọi là sơn, non.
Câu 3: Danh từ được chia thành mấy loại lớn?
	A - Hai loại;	B - Ba loại	C - Bốn loại 	D - Năm loại
Câu 4: Hiện tượng chuyển nghĩa nào dưới đây chỉ sự vật chuyển thành hành động?
	A. Con bò -> Kiến bò. 	C. Cuộn bức tranh -> ba cuộn giấy.
	B. Đang bó lúa -> gánh ba bó lúa. D. Đang nắm cơm -> ba nắm cơm.
Cõu 5: Dòng nào dưới đây giải thích không đúng về nghĩa của từ?
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị; 
B. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
 C. Đọc nhiều lần từ cần giải thích; 
 D. Dùng từ trái nghĩa với từ cần đợc giải thích.
 Cõu 6 : Cụm danh từ nào dưới đây có đủ cấu trúc 3 phần?
 A. Một lưỡi búa; B. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy.
 C. Tất cả các bạn học sinh lớp 6; D. Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo.
II/ Tự luận: (5 điểm)
Cõu 1 (2 điểm): Em hóy đạt 4 cõu cú từ lỏy tả õm thanh.
Câu 2 (2 điểm): Phát hiện lỗi sai về cách dùng từ và nêu cách sửa. 
a/ Mái tóc ông em đã sửa soạn bạc trắng.
b/ Ngôi nhà này thật hoang mang.
c/ Nhìn em bé cười trông thật ngạo nghễ.
d/ Ngày mai, chúng em sẽ đi thăm quan viện bảo tàng.
Cõu 2 (3 điểm): Em hóy viết đoạn văn ngắn (5 đến 7 dũng ) cú sử dụng danh từ, cụm danh từ. Gạch chân các danh từ và cụm danh từ đó.
==========hết=======
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Trắc nghiệm khỏch quan: ( 3 điểm ). Đúng mỗi phương án cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án 
B
C
A
A
C
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
I/ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
	Mỗi câu đặt đúng 0,5 điểm 
 Ví dụ: - Bạn lan cười khanh khỏch.
 - Giú thổi rỡ rào.
 - Cơn mưa rả rớt.
 - Tiếng xe kộo ầm ầm.
Câu 2: ( 2 điểm). Phát hiện và sửa đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
	a/ Sửa soạn ị sắp sửa
	b/ Hoang mang ị hoang vắng
	c/ Ngạo nghễ ị Ngộ nghĩnh
	d/ Thăm quan ị Tham quan
Câu 2. (3,0 điểm)
- Đoạn văn phải cú sử dụng danh từ, cụm danh từ. Gạch chân.
 - Viết đúng chính tả, sai cho phép 2 lỗi.
 - Trình bày sạch đẹp, khoa học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 44.doc