1 . Đề ra
A . Trắc nghiệm ( 4 điểm ) a A 2 1
Câu 1 : Xem hình vẽ bên tìm câu đúng : a // b nếu 3 4
a ) Â1 = 4 b) Â4 = 2 b 2 1
c ) Â4 = 1 d) Â 3 = 2 3 4 B
Câu 2 : Xem hình vẽ bên tìm câu sai : Nếu a // b thì a b
a ) Â3 = 4 b ) Â4 = 3 2 1 3 2
c ) Â2 = 2 d ) Â1 + 3 = 1800 A3 4 4 1 B
Câu 3 : Điền vào chỗ trống ( .) trong các cách phát biểu sau
1. Nếu a b và b c thì .
2. Nếu . và c // b thì
3. Có một và chỉ một đường thẳng d đi qua 0 và . với đường thẳng a cho trước
4. Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng
với đường thẳng ấy
Sỉ Tr¶ bµi kiĨm tra To¸n líp : 7 Hä vµ tªn gi¸o viªn d¹y : tèng quang vinh N¨m häc : 2007 - 2008 Tr¶ bµi kiĨm tra h×nh häc Ngµy kiĨm tra : 24/10/2009 Ngµy tr¶ : 31/10/2009 KiĨm tra tiÕt 16 kiĨm tra ch¬ng I 1 . Đề ra A . Trắc nghiệm ( 4 điểm ) a A 2 1 Câu 1 : Xem hình vẽ bên tìm câu đúng : a // b nếu 3 4 a ) Â1 = 4 b) Â4 = 2 b 2 1 c ) Â4 = 1 d)  3 = 2 3 4 B Câu 2 : Xem hình vẽ bên tìm câu sai : Nếu a // b thì a b a ) Â3 = 4 b ) Â4 = 3 2 1 3 2 c ) Â2 = 2 d ) Â1 + 3 = 1800 A3 4 4 1 B Câu 3 : Điền vào chỗ trống ( .) trong các cách phát biểu sau Nếu a b và b c thì .. Nếu . và c // b thì Có một và chỉ một đường thẳng d đi qua 0 và .. với đường thẳng a cho trước Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng với đường thẳng ấy B . Tự luận ( 6 điểm ) b c Bài 1 : Hãy ghi giả thiết và kết luận của định lí a được diễn tả bởi hình vẽ bên Bài 2 : Cho đoạn thẳng MN = 7 cm . Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy . a A Bài 3 : Hình vẽ bên cho biết a // m ;  = 350 350 = 1150 .Tính số do của góc BCm ? 1150 B? m C 2 . Đáp án và thang điểm A . Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1 : Đáp án đúng b ) Â4 = 2 .1đ Câu 2 : Đáp án đúng c ) Â2 = 2 1đ Câu 3 : Từ cần điền 1 . a // c ..0,5đ 2 . a b ( a // b ) thì a c ( a // c ) ..0,5đ 3. song song ( hoặc vuông góc ) ..0,5đ 4. đi qua trung điểm và vuông góc ..0,5đ B . Tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 : ( 1 điểm ) Ghi đúng giả thiết kết luận ..1đ Bài 2 : ( 2 điểm ) d Vẽ hình đúng .1đ M | | N Nêu cách vẽ đúng .1đ Bài 3 : ( 3 điểm ) Nêu cách vẽ tia qua B ( Giả sử Bn ) và song song a hoặc m..0,5đ Tính được = 35 0,5đ Tính được = 800 0 1đ Kết quả thống kê như sau: Kết quả thống kê như sau: Điểm Số HS đạt % 1-2 3-4 5-6 7-8 9-10 8 12 6 12 8 17% 26% 13% 26% 18% Yếu kém: 20/46 = 43,4% Đạt : 33/46 = 56,6 NHẬN XÉT Ưu điểm: Học sinh đã thực hiện tốt các bước vẽ hình , ghi giả thiết, kết luận. Thực hiện tốt các bước chứng minh về các bài toán về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song . Kỹ năng vận dụng các tính chất, các định lý về lý thuyết để làm các bài tập áp dụng tốt. Trình bày bài đúng , đẹp đúng yêu cầu. Yếu điểm: Một số học sinh kỹ năng làm bài chưa tốt. Thực hiện vẽ hình chưa chuẩn. Ghi giả thiết , kết luận còn dài dòng chưa tóm tắt nội dung bài toán được tốt. Về ký hiệu góc còn lầm lẫn. Ví dụ; học sinh viết là sai , phải viết là : hoặc: Nguyên nhân: Một số học sinh còn hổng kiến thức rất nhiều ở lớp dưới , Một số học sinh còn lười học, nhất là việc làm bài tập, tự học ở nhà. Biện pháp nâng cao chất lượng: Giáo viên chữa bài kiểm tra thật kỹ và hoàn chỉnh. Những em làm sai bài nào, phần nào về nhà làm lại thật tốt để chấm lại . Phụ đạo cho học sinh yếu kếm vào buổi chiều Tr¶ bµi kiĨm tra ®¹i sè Ngày kiểm tra : 29/11/2007 Ngµy tr¶ : 4/12/2007 KiĨm tra tiÕt 22 kiĨm tra ch¬ng I A/ §Ị bµi I/ TRẮC NGHIỆM : Câu 1 :Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1 .Câu nói sai là: A) Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực ; B) Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ C) Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực ; D)Nếu a là số thưc thì a là số tự nhiên 2 .Cách viết đúng là : A) -= - 9 B) = 3 C) = - 9 D) = 92 3 . Nêùu x + ()= (-3 )2 thì giá trị của x là : A) 10,5 B) C) 2 D) Một kết quả khác Câu 2 Điền số thích hợp vào ô vuông 1. ( - )3 : ( - )¨ = ( - )2 2. ( - )4 . ( - )¨ = ( - )5 3 . ( ( - )¨ )3 = ( - )9 II/ TỰ LUẬN Câu 1 Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể ) A) . ( - ) B) () . 6 - .3 Câu 2 Tìm x biết . A ) x - = B) . x + 0,75 = 1 Câu 3 Có ba bạn An ; Bình ; Dũng có tất cả 110 viên bi , tính số bi của mỗi bạn biết rằng số bi của mỗi bạn lần lượt tỉ lệ với 5 ; 9 ; 7 . B/ ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1 .Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( 1,5 đ ) 1 . D .0,5đ 2 . A .0,5đ 3 . A .0,5đ Câu 2 Điền số thích hợp vào ô vuông 1 .1 .0,5đ 2. 1 .0,5đ 3 . 3 .0,5đ II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1 ( 2 đ ) a) . ( - ) = .1đ b) () . 6 - .3 = ..1đ Câu 2 : ( 3đ ) - Mỗi câu đúng được 1,5 đ a ) - = = > = + = 0,75đ = > x = hoặc x = - 0,75đ b) . x + 0,75 = 1 => . x = 1 - 0, 75 = - = 1đ = > x = : =0,5đ Câu 3 ( 2đ ) Gọi được đúng theo yêu cầu đề.0,25đ Lập được tỉ số và a + b + c = 110 .0,5đ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để có = 5 .0,25 Tính được a = 30 .0,25đ b= 45 .0,25đ c = 35 .0,25đ - Kết luận được .0,25đ Kết quả thống kê như sau: Kết quả thống kê như sau: Điểm Số HS đạt % 1-2 3-4 5-6 7-8 9-10 7 6 14 10 9 15% 13% 31% 22% 19% Yếu kém: 13/46 = 28% Đạt : 33/46 = 725 NHẬN XÉT Ưu điểm: Học sinh đã thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ. Thực hiện tốt các phép tính về lũy thừa với số mũ tự nhiên. Điền đúng đáp án về căn bậc hai. Biết tìm x và tìm giá trị tuyệt đối của nó. Vận dụng các tính chất về tỷ lệ thức để tính các bài tập áp dụng. Yếu điểm: Một số học sinh kỹ năng làm bài chưa tốt. Thực hiện phép tính có dấu “âm”, còn lầm lẫn nhất là cộng, trừ số hữu ty khác dấu. Vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau còn lúng túng. Nguyên nhân: Một số học sinh còn hổng kiến thức rất nhiều ở lớp dưới , cộng trừ, nhân, chia số hữu tỷ chưa thành thạo. Một số học sinh còn lười học, nhất là việc làm bài tập, tự học ở nhà. Biện pháp nâng cao chất lượng: Giáo viên chữa bài kiểm tra thật kỹ và hoàn chỉnh. Những em làm sai bài nào, phần nào về nhà làm lại thật tốt để chấm lại . Phụ đạo cho học sinh yếu kếm vào buổi chiều Tr¶ bµi kiĨm tra ®¹i sè Ngày kiểm tra : 26/2/2008 Ngày trả : 4/3/2008 KiĨm tra tiÕt : 50 kiĨm tra ch¬ng II A/ §Ị bµi A/ TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Vấn đề hiện nay mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là : A . Mốt B . Tần số C . Số liệu thống kê D. Dấu hiệu Câu 2 : Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là A . giá trị của dấu hiệu C . Tần số của giá trị đó B . Mốt của dấu hiệu D . Đơn vị điều tra Câu 3 : Số giá trị của dấu hiệu kí hiệu là : A. x B. N C. D . n Câu 4 : Với x1 , x2 xk là dãy giá trị của dấu hiệu ; n1 , n2 .nk là tần số tương ứng của giá trị đó và N là số các giá trị của dấu hiệu thì số trung bình cộng của dấu hiệu được tính bằng công thức A. C . B . D. Câu 5 : Điểm kiểm tra 15 phút của 20 học sinh lớp 71được ghi lại như sau 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8 a/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 7 B. 8 C. 20 D . 5 b/ Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 20 B. 7 C. 10 D.8 B/ TỰ LUẬN : Một GV theo dõi thời gian làm bài tập của 30 học sinh (thời gian tính theo phút , ai cũng làm được bài ) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 1/ Dấu hiệu ở đây là gì ? số các giá trị là bao nhiêu ? 2/ Lập bảng “ tần số “ 3/ Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu 4/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng III . ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) 1 . D ....0,5đ 2 . C....0,5đ 3 . B....0,5đ 4 . A....0,5đ 5 . a/ A....0,5đ b/ A....0,5đ B/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) 1/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm bài tập của mỗi học sinh . .1 đ 2/ Bảng “ tần số “ .........2đ Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N=30 Nhận xét : Thời gian làm bài ít nhất 5 phút . Thời gian làm bài nhiều nhất 14phút Số đông các bạn hoàn thành bài tập trong khoảng 3/ Tính trung bình cộng : 8,6 phút. 1,5 đ Tìm mốt : M0 8 và 9 0,5 đ 4/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ................................................2đ Kết quả thống kê như sau: Kết quả thống kê như sau: Điểm Số HS đạt % 1-2 3-4 5-6 7-8 9-10 0 5 18 23 0 0% 11% 39% 50% 0% Yếu kém: 5/46 = 11% Đạt trung bình trở lên : 42/46 = 89% NHẬN XÉT Ưu điểm: Học sinh đã thực hiện tốt các phép tính về thống kê tần số. Biết tìm các dấu hiệu, số của các giá trị . Biết lập được bảng tần số. Tính được số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu. Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng. Nói chung bài kiểm tra học sinh đã làm bài tốt Yếu điểm: Một số học sinh kỹ năng làm bài chưa tốt. Còn lầm lẫn giữa giá trị (x) và tần số (n) Lập bảng tần số còn lúng túng, chưa xác định giá trị (x) và tần số (n) Tìm số trung bình cộng còn chưa chính xác. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng chưa đúng, các đơn vị độ dài chưa bằng nhau. Nguyên nhân: Một số học sinh còn hổng kiến thức rất nhiều ở lớp dưới , cộng trừ, nhân, chia số hữu tỷ chưa thành thạo.Chưa chú ý nghe thầy giáo giảng bài. Một số học sinh còn lười học, nhất là việc làm bài tập, tự học ở nhà. Biện pháp nâng cao chất lượng: Giáo viên chữa bài kiểm tra thật kỹ và hoàn chỉnh. Những em làm sai bài nào, phần nào về nhà làm lại thật tốt để chấm lại . Phụ đạo cho học sinh yếu kếm vào buổi chiều Tr¶ bµi kiĨm tra h×nh häc Ngµy kiĨm tra : 12/3/2008 Ngµy tr¶ : 19/3/2008 KiĨm tra tiÕt 46 kiĨm tra ch¬ng II 1 . Đề ra A/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . Trong một tam giác cân mỗi góc bằng nhau và bằng 600 . Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong của tam giác đó. Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông Nếu ABC và DEF có  = , AB = DF , = thì ABC = DFE B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm ) a) Phát biểu định nghĩa tam giác cân ? Phát biểu tính chất về góc của tam giác cân ? b)Vẽ tam giác ABC cân tại A có = 700 . Tính góc A . Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 20 cm, BC = 24 cm . Kẻ AH vuông góc với BC ( HBC ) a) Chứng minh ∆ ABH = ∆ ACH và b) Tính độ dài AH c) Qua H kẻ HM AB (M AB ) và HN AC (N AC ). Chứng minh tam giác HMN là tam giác cân ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm Các câu đúng là: B ..1đ D1đ E..1đ B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm ) 1 . ( 3 điểm ) a) Phát biểu định nghĩa tam giác cân đúng .1đ Phát biểu tính chất về góc của tam giác cân đúng 1đ b)Vẽ tam giác ABC cân tại A có = 700 . ...0,25đ Tính được  = 1800 - .2 = 1800 - 700.2 = 400 0,75đ 2 . ( 4điểm ) - Vẽ hình , ghi GT – KL được 0,5đ a) Chứng minh ∆ABH = ∆ACH 1đ và suy ra được 0,5đ b)Vì ∆ABH =∆ACH nên HB = HC = = 12 0,25 đ Tính AH = .0,75đ c) Chứng minh ∆MBH = ∆NCH ( ch , gn ) 0,5đ Suy ra HM = HN .0,25đ Vậy HMN cân tại H .0,25đ Kết quả thống kê như sau: Điểm Số HS đạt % 1-2 3-4 5-6 7-8 9-10 8 12 6 12 8 17% 26% 13% 26% 18% Yếu kém: 20/46 = 43,4% Đạt : 33/46 = 56,6 NHẬN XÉT Ưu điểm: Học sinh đã thực hiện tốt các bước vẽ hình , ghi giả thiết, kết luận. Thực hiện tốt các bước chứng minh về các bài toán về các trường hợp bằng nhau của tam giác Biết nhận biết tổng các góc trong của một tam giác bằng 1800 Nắm chắc về định lý pitago và các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Kỹ năng vận dụng các tính chất, các định lý về lý thuyết để làm các bài tập áp dụng tốt. Trình bày bài đúng , đẹp đúng yêu cầu. Yếu điểm: Một số học sinh kỹ năng làm bài chưa tốt. Thực hiện vẽ hình chưa chuẩn. Ghi giả thiết , kết luận còn dài dòng chưa tóm tắt nội dung bài toán được tốt. Về ký hiệu góc còn lầm lẫn. Ví dụ; học sinh viết là sai , phải viết là : hoặc: Chưa nắm chắc và phân biệt được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông và các trường hợp bằng nhau của tam giác thường. Nguyên nhân: Một số học sinh còn hổng kiến thức rất nhiều ở lớp dưới , Một số học sinh còn lười học, nhất là việc làm bài tập, tự học ở nhà. Biện pháp nâng cao chất lượng: Giáo viên chữa bài kiểm tra thật kỹ và hoàn chỉnh. Những em làm sai bài nào, phần nào về nhà làm lại thật tốt để chấm lại . Phụ đạo cho học sinh yếu kếm vào buổi chiều Tuần 8: Ngày soạn :28/10/2007 Ngày dạy :31/10/2007 Tiết 16 : KIỂM TRA MỘT TIẾT I . MỤC TIÊU - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh - Biết vận dụng các định lí đã học để suy luận , tính toán , chứng minh hình học II . CHUẨN BỊ 1 .Giáo viên : - Chuẩn bị nội dung kiểm tra 2 . Học sinh : - Ôn tập các kiến thức đã học III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Đề ra A . Trắc nghiệm ( 4 điểm ) a A 2 1 Câu 1 : Xem hình vẽ bên tìm câu đúng : a // b nếu 3 4 a ) Â1 = 4 b) Â4 = 2 b 2 1 c ) Â4 = 1 d)  3 = 2 3 4 B Câu 2 : Xem hình vẽ bên tìm câu sai : Nếu a // b thì a b a ) Â3 = 4 b ) Â4 = 3 c 2 1 3 2 c ) Â2 = 2 d ) Â1 + 3 = 1800 A3 4 4 1 B Câu 3 : Điền vào chỗ trống ( .) trong các cách phát biểu sau Nếu a b và b c thì .. Nếu . và c // b thì Có một và chỉ một đường thẳng d đi qua 0 và .. với đường thẳng a cho trước Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng với đường thẳng ấy B . Tự luận ( 6 điểm ) b c Bài 1 : Hãy ghi giả thiết và kết luận của định lí a được diễn tả bởi hình vẽ bên Bài 2 : Cho đoạn thẳng MN = 7 cm . Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy . a A Bài 3 : Hình vẽ bên cho biết a // m ;  = 350 350 = 1150 .Tính số do của góc BCm ? 1150 ? m C 2 . Đáp án và thang điểm A . Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1 : Đáp án đúng b ) Â4 = 2 .1đ Câu 2 : Đáp án đúng c ) Â2 = 2 1đ Câu 3 : Từ cần điền 1 . a // c ..0,5đ 2 . a b ( a // b ) thì a c ( a // c ) ...0,5đ 3. song song ( hoặc vuông góc ) ..0,5đ 4. đi qua trung điểm và vuông góc ....0,5đ B . Tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 : ( 1 điểm ) Ghi đúng giả thiết kết luận ..1đ Bài 2 : ( 2 điểm ) d Vẽ hình đúng .1đ M | | N Nêu cách vẽ đúng .1đ Bài 3 : ( 3 điểm ) Nêu cách vẽ tia qua B ( Giả sử Bn ) và song song a hoặc m ..0,5đ Tính được = 35 00,5đ Tính được = 800 .1đ Tính được = 80 0 1đ
Tài liệu đính kèm: