Thi học kì II -Môn: Tin học 7 (lý thuyết)

Thi học kì II -Môn: Tin học 7 (lý thuyết)

Đề bài:

A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây:(Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25đ)

Câu 1: Một chữ cái, một chữ số hay kí hiệu em gõ bằng bàn phím gọi là :

a. Một kí tự b. Một chữ

c. Một phông chữ d. Cả a, b, c

Câu 2: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

a. b.

c. d. Cả a, b, c, đều sai.

Câu 3: Biểu đồ cột dùng để:

a. So sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.

b. Mô tả tỉ lệ của dữ liệu so với tổng thể.

c. So sánh dữ liệu trong nhiều cột.

d. Cả a, b, c đều sai.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi học kì II -Môn: Tin học 7 (lý thuyết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tân Tiến 	THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Lớp: ............................	Môn: Tin học 7 (Lý Thuyết)
Họ và Tên:...................................... Thời gian: 45 phút
Điểm:
Lời phê:
Đề bài:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây:(Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25đ)
Câu 1: Một chữ cái, một chữ số hay kí hiệu em gõ bằng bàn phím gọi là :
a. Một kí tự	b. Một chữ
c. Một phông chữ	d. Cả a, b, c
Câu 2: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
a. 	b. 
c. 	d. Cả a, b, c, đều sai.
Câu 3: Biểu đồ cột dùng để:
a. So sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
b. Mô tả tỉ lệ của dữ liệu so với tổng thể.
c. So sánh dữ liệu trong nhiều cột.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 4: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh:
a.	b.
c.	d.
Câu 5: Để lọc dữ liệu ta dùng lệnh:
a. Data -> Filter -> AutoFilter	b. Data -> Filter -> Show All
c. Data -> Sort	d. Cả a, b, c đều sai
Câu 6: Để vẽ biểu đồ ta dùng lệnh:
a.	b.
c.	d.
Câu 7: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
a. Click phải tại hàng chọn Insert.	b. Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
c. Chọn hàng vào Insert chọn Columns.	d. Cả 2 câu a và b đều đúng.
Câu 8: Các nút lệnh nằm trên thanh nào?
a. Thanh Tiêu đề	c. Thanh Thực đơn
b. Thanh Công cụ	d. Thanh Trạng Thái
Bài 2: (1điểm)
 Ghép các biểu tượng ở cột A tương ứng với các chức năng ở cột B cho trong bảng dưới đây:
Cột A
Cột B
Cột C
1) 
a) Chọn kiểu chữ
1- ..
2) 
b) Chọn màu chữ
2- ..
3) 
c) Chọn phông chữ
3- ..
4) 
d) Chọn cỡ chữ
4- ..
 B. PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm)
Câu 1. (3đ) Em hãy điền tên dạng biểu đồ trong hai hình vẽ dưới đây và nói rõ cách để tạo được biểu đồ đó.
	Hình 1	Hình 2
	a)	b) 	
Câu 2: (1đ)Điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh các bước định dạng font chữ.
a. Bước 1: Chọn ô ( hoặc các ô) cần định dạng.
b. Bước 2: Nháy mũi tên ở ............
c. Bước 3: Chọn font chữ thích hợp.
Câu 3: (3đ) Em hãy nêu các thao tác định dạng trang tính? Các nút lệnh nằm trên thanh công cụ nào của Microsoft Excel? Hãy cho biết ý nghĩa của chúng.
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Bài 1: (2đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
a
c
a
b
a
d
c
b
Bài 2: (1 đ)
 1-c; 2-a; 3-d; 4- b.
II. Tự Luận: (7 điểm)
Câu 1: 
Tên Biểu đồ: a) Biểu đồ đường gấp khúc	b) Biểu đồ cột
Để tạo được biểu đồ trên ta thực hiện theo các bước như sau:
+ Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ.
+ Nháy nút Chart Winzard trên thanh công cụ.
+ Chọn dạng biểu đồ và nháy tiếp tục Next trên hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng.
Câu 2: 
a. Bước 1: Chọn ô ( hoặc các ô) cần định dạng.
b. Bước 2: Nháy mũi tên ở hoặc vào Format / Font.
c. Bước 3: Chọn font chữ thích hợp rồi nháy OK.
Câu 3: 
- Nêu một số thao tác định dạng trang tính:
+ Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
+ Chọn màu phông.
+ Căn lề trong ô tính.
+ Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
+ Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
- Các nút lệnh nằm trên thanh công cụ chuẩn (Standard) của Microsoft Excel. Chúng có ý nghĩa là dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
MA TRẬN
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Định dạng trang tính
4
1đ
2
0,5đ
1
2đ
7
3,5đ
Trình bày và in trang tính
1
0,25đ
1
2đ
2
2,25đ
Sắp xếp và lọc dữ liệu
1
0,25đ
1
1đ
2
1,25đ
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ 
2
0,5đ
2
0,5đ
1
2đ
5
3đ
Tổng cộng
8
2đ
4
1đ
4
7đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HKII mon Tin 7 2009 - 2010.doc