Tiết 53 - Bài kiểm tra 1 tiết Tin học 7

Tiết 53 - Bài kiểm tra 1 tiết Tin học 7

Tiết 53 - BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Đánh giá kiến thức của HS qua bài kiểm tra

- Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài kiểm tra

2. Kỹ năng

- Bổ sung những kiến thức cơ bản về chương trình bảng tính

3. Thái độ

- Nghiêm túc làm bài

B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên

- Bài kiểm tra .

2. Học sinh

- Kiến thức đã học, đồ dùng học tập

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1041Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 53 - Bài kiểm tra 1 tiết Tin học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	28/2/2011	Ngày dạy: 08/03/2011
Tiết 53 - BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đánh giá kiến thức của HS qua bài kiểm tra
- Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài kiểm tra
2. Kỹ năng
- Bổ sung những kiến thức cơ bản về chương trình bảng tính
3. Thái độ
- Nghiêm túc làm bài
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Bài kiểm tra.
2. Học sinh
- Kiến thức đã học, đồ dùng học tập
C. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 6
Số câu
2
1
2
Điểm
0,5
1
2
Bài 7
Số câu
2
1
3
Điểm
0,5
0,5
1,5
Bài 8
Số câu
1
1
2
Điểm
0,5
1
1,5
Toolkit Math
Số câu
1
1
2
Điểm
3
2
5
Tổng
Câu
4
1
3
1
9
Điểm
2,5
0,5
5
2
10
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Tổ chức
Lớp
7A
7B
7C
Vắng
2. Phát đề kiểm tra
ĐỀ BÀI
A – TRẮC NGHIỆM (3đ).
Chọn phương án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào A, B, C hoặc D.
Trong Excel, công cụ nào dùng để gộp ô và căn giữa?
A. 
B. 
C. 
D. 
Trong Excel, công cụ nào dùng để xem trước khi in?
A. 
B. 
C. 
D. 
Trên thanh công cụ của Excel không có nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. 
B. 
C. 
D. 
Trong Excel, lệnh nào dùng để thôi ngắt trang trở về chế độ bình thường?
A. Format ® Cells
B. Data ® Filter ® Show All
C. View ® Normal
D. View ® Page Break Preview
Trong Excel, lệnh nào dùng để thực hiện lọc dữ liệu?
A. File ® Print
B. Data ® Filter ® AutoFilter
C. File ® Page Setup
D. View ® Page Break Preview
Trong Excel, lệnh nào cho phép chọn hướng giấy in ngang?
A. File®Page Setup®Landscape
B. File®Page Setup®Portrait
C. File ® Print
D. View ® Normal
B – TỰ LUẬN (7đ).
Nêu các bước cần thực hiện để chọn kiểu chữ đậm.
Nêu các bước để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
Em hãy tìm lệnh tương ứng (Make, penwidth, pencolor, simplify, solve, graph, plot, expand, clear ) để điền vào khoảng trống cho hợp lý:
. (2^3+3/4-1/6) 
. (x+1)*(x-1)
. p(x) 3*x-2
. 3*x+1=0 x
. p
. Y=3/x
Câu 10) Hãy viết lệnh:
Tính đa thức: 9x2y3.5xy2.3x3yz2
Định nghĩa đa thức: G(x)=x2+2x+1
Vẽ đồ thị hàm số tương ứng với đa thức đã định nghĩa ở câu 2
Viết lệnh giải phương trình x2+2x+1=0
3. Nhận xét rút kinh nghiệm giờ kiểm tra
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4. Hướng dẫn về nhà
Làm lại bài kiểm tra
Xem trước bài 9 Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A - TRẮC NGHIỆM (3Đ) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
D
B
D
C
B
A
B - TỰ LUẬN (7Đ).
Các bước chọn kiểu chữ đậm
 	B1. Chọn các ô muốn định dạng chữ đậm.
B2. Nháy vào nút lệnh Bold trên thanh công cụ.
Các bước xoá cột ghi chú
B1. Chọn cột ghi chú cần xoá
B2. Vào bảng chon Edit chọn Delete
Lệnh tương ứng để điền vào khoảng trống cho hợp lý: (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Simplify (2^3+3/4-1/6) 
Expand (x+1)*(x-1)
Make p(x) 3*x-2
Solve 3*x+1=0 x
Graph p
Plot Y=3/x
Các lệnh cần viết: (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Tính đa thức: 9x2y3.5xy2.3x3yz2	
Expand 9*x^2*y^3*5*x*y^2*3*x^3*y*z^2
Định nghĩa đa thức: G(x)=x2+2x+1	
Make G(x) x^2+2*x+1
Vẽ đồ thị hàm số tương ứng với đa thức đã định nghĩa ở câu 2
Graph G
Viết lệnh giải phương trình x2+2x+1=0
Solve G(x)=0 x
KẾT QUẢ KIỂM TRA
Lớp
Sĩ số
0,1,2
3,4
5,6
7,8
9,10
Trên TB
7A
7B
7C

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 45 PHUT TIN 7 CO MA TRAN.doc