Tiết 66: KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV
I MỤC TIấU
1. Kiến thức:Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
2. Kĩ năng:- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. - Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
3. Thái độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc, tớch cực làm bài
Tiết 66: KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV I MỤC TIấU 1. Kiến thức:Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 2. Kĩ năng:- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. - Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn. - Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất 3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc, tớch cực làm bài II HèNH THỨC KIỂM TRA - Đề kết hợp TNKQ và TL - Kiểm tra trờn lớp III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dựng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Tờn Chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khỏi niệm về biểu thức đại số, Giỏ trị của một biểu thức đại số Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản Biết tớnh giỏ tri của biểu thức đại số Tớnh được giỏ tri của biểu thức đại số Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 1 0,5 1 1,0 3 1,75 điểm 17,5 % 2. Đơn thức Nhận biết được hai đơn thức đồng dạng, cỏc phộp toỏn cộng trừ nhõn đơn thức Thực hiện phộp nhõn hai đơn thức Biết cộng ( trừ) nhõn cỏc đơn thức, Biết biến đổi và cộng cỏc đơn thức một cỏch thớch hợp Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,0 1 0,25 2 1,0 1 1,0 8 3,25điểm 32,5 % 3. Đa thức Tỡm được bậc của đa thức Biết cỏch thu gọn đa thức, cộng (trừ) đa thức Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 2,5 3 3 điểm 30 % 4. Nghiệm của đa thức một biến Kiểm tra xem một số cú là nghiệm hay khụng là nghiệm của đa thức một biến Tỡm được ngiệm của đa thức một biến Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 2 1,0 4 2,0 điểm 20.% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 1,75 17,5% 3 1,75 17,5% 9 6,5 65% 18 10 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: I. Trắc nghiệm khỏch quan: ( 4.0 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng Cõu 1::Tớch của tổng x và y với hiệu của x và y được viết là : A. x + y . x – y B. (x + y) (x – y ) C. (x + y ) x – y D. x + y ( x – y ) Cõu 2: Giỏ trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 6,5 Cõu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2 Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh 5x3y2 .+ 2 x3y2 là A. 7x6y4 B. 7x3y2 C. 10x 9y 4 D. 3xy Cõu 5: Kết quả của phộp tớnh 5x3y2 .- 2 x3y 2 là A. -10x5y3 B. 7x3y2 C. 3x 3y 2 D. -3xy Cõu 6: Kết quả của phộp tớnh 5x3y2 .(- 2 x3y 2) là A. -10x6y4 B. -10x3y2 C. 3x 3y 2 D. -3xy Cõu 7: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là A. 5 B. 6 C. 8 D. 4 Cõu 8: Số nào sau đõy là nghiệm của đa thức A. x = B. x = C. x = D. x = Cõu 9: Nếu đa thức 2x2 – 7x + c cú nghiệm bằng – 3 thỡ c bằng: A. – 39 B. – 3 C. 39 D. 3 Cõu 10: Điền đỳng “Đ” hoặc sai “S” vào ụ vuụng sao cho thớch hợp a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú cựng bậc b) Để cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng ta giữ nguyờn phần biến và cộng (hay trừ) cỏc hệ số với nhau c) Tớch của hai đơn thức là một đơn thức d) Tổng của hai đơn thức là một đơn thức II. Tự luận: ( 6.0 điểm) Cõu 11: Thu gọn cỏc đơn thức và đa thức sau : a) x3yz.(-6xy).(-5xy2z3) b) 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 – x2y Cõu 12: Cho cỏc đa thức f(x) = 2x2 – 3x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1 g(x) = 3 – 2x3 + 1 – x + 2x3 + x2 + 3x a) Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tỡm đa thức h(x) sao cho h(x) = f(x) – g(x) c) Tớnh h(2); h(-2) Cõu 13: Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau: a) 3x + 15 b) ( x – 2 )( x + 5) Cõu 14:: Biết A = x2yz ; B = xy2z ; C= xyzz và x + y + z= 1 Chứng tỏ ràng A + B + C = xyz V. HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM: I. Trắc nghiệm khỏch quan ( 4 điểm) Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 B C D B C A Từ cõu 1 đến cõu 6 và từ cõu 10a đến cõu 10d mỗi cõu đỳng cho : 0,25 điểm Cõu 7 Cõu 8 Cõu 9 Cõu 10a Cõu 10b Cõu 10c Cõu 10d C B A S Đ Đ S Từ cõu 7 đến cõu 9 mỗi cõu đỳng cho : 0,5 điểm II. Tự luận: ( 6 điểm ) Cõu 11: a, x3yz.(-6xy).(-5xy2z3) = 10x5y4z4 b, 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 – x2y = 9xy2 0,5 0,5 Cõu 12: a) f(x) = 2x2 – 3x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1 = 2x2 + x – 5 g(x) = 3 – 2x3 + 1 – x + 2x3 + x2 + 3x = x2 + 2x + 4 b) h(x) = f(x) – g(x) = x2 – x – 9 c) h(2) = - 7 h(-2) = - 5 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 Cõu 7: a, Ta cú 3x + 15 = 0 3x = -15 x = -5 Vậy x = -5 là nghiệm của đa thức 3x + 15 b, Ta cú ( x – 2 )( x + 5) = 0 TH1: x – 2 = 0 x = 2 TH2: x + 5 = 0 x = - 5 Vậy x = 2và x = - 5 là nghiệm của phương trỡnh đó cho 0,5 0,25 0,25 Cõu 14: A + B + C = x2yz + xy2z + xyzz = xyz(x+y+z) Mà x+y +z = 1 nờn A + B + C = xyz . 1 = xyz 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: