Chương III: Thống kê (Đại số 7)
Câu 1 : Vấn đề mà người điều tra quan tâm đến gọi là gì?
a. Tần số. b. Dấu hiệu. c. Giá trị dấu hiệu . d. đơn vị điều tra
Câu 2 : Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là gì?
a. Tần số b. đơn vị điều tra c. Mốt d. Giá trị trung bình.
Câu 3: Số trung bình cộng được kí hiệu là:
a. X b. c. Y d.
Câu 4 : Biểu thức nào là biểu thức đại số trong các biểu thức sau:
a. 4x. b. 4. c. 3(x+y). d. Tất cả đều đúng.
Chương III: Thống kê (Đại số 7) Câu 1 : Vấn đề mà người điều tra quan tâm đến gọi là gì? a. Tần số. b. Dấu hiệu. c. Giá trị dấu hiệu . d. đơn vị điều tra Câu 2 : Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là gì? a. Tần số b. đơn vị điều tra c. Mốt d. Giá trị trung bình. Câu 3: Số trung bình cộng được kí hiệu là: a. X b. c. Y d. Câu 4 : Biểu thức nào là biểu thức đại số trong các biểu thức sau: a. 4x. b. 4. c. 3(x+y). d. Tất cả đều đúng. Câu 5 : Biểu thức đại số biểu thị tổng của x và y là: a. xy. b. x + y. c. x - y d. x/y Câu 6 : Giá trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y = 3 là: a. 48 b. - 48 c. - 24 d. 144 Câu 7 : 2 là giá trị của biểu thức nào sau đây tại x = 1? a. x -1 b. x + 1 c. x + 2 d. x - 2 Câu 8 : Tìm đơn thức trong các biểu thức đại số sau? a. 10x + y b. 2x c. 2 + x d. 2 - x Câu 9 : Thu gọn đơn thức 5xy2zyx3? a. 5x3y2z b.5x4y2z c. 5xy6z d. 5xy2zyx3 Câu 10: Tìm bậc của đơn thức 5x4y2z? a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 Câu 11: Nhóm đơn thức nào dưới đây là các đơn thức đồng dạng ? a. 3 ; ; -6x; b. 8x3y2z ; 2x2y3z ; -0,4x3y2z c. -0,5x2 ; ; d. 2x2y2 ; 2(xy)2 ; 2x2y Câu 12: 3xy2 - 7xy2 = ? a. - 4 b. 4 c. 4xy2 d. - 4xy2 Câu 13: - x2y + 2x2y = ? a. 1 b. -1 c. - x2y d. x2y Câu 14 : Bậc của đa thức : 4x8 - 2x6 – x5 + 7x3 – 3x2 + 5x + 9 là : a. 8 b. 7 c. 6 d. 5 Câu 15 : Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 + 2x – 3? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 16: Nếu ABC cân tại A, thì: a. AB = BC b. AB = AC c. AC = BC d. AB AC Câu 2: Nếu một tam có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là: a. Tam giác đều b. Tam giác vuông c. Tam giác cân d. Tam giác thường Câu 3: Cho ABC cân tại A, =50o , tính a. 10o b. 30o c. 40o d. 50o BT: Cho tam giác ABC cân tại A. â1y điểm D thuộc cạnh AC, điểm E thuộc cạnh AB sao cho AD = AE. So sánh và Gọi I là giao điểm của BD và CE. Tam giác IBC là tam giác gì? Vì sao? BÀI 7 : ĐỊNH LÝ PY-TA-GO Câu 1: ABC vuông tại A, ta có hệ thức sau: a. AB2 = BC2 + AC2 b. BC2 = AB2+ AC2 c. AC2 = AB2 + BC2 d. BC2 = AB2 - AC2 Câu 2: Cho ABC Vuông tại A, AB = 3cm , AC = 4cm, tính BC = ? a. BC = 2cm b. BC = 3cm c. BC = 4cm d. BC = 5cm Câu 3: Nếu một tam giác có bình phương một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là: a. Tam giác cân b. Tam giác vuông c. Tam giác đều d. Tam giác thường BT: Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông góc với BC (HBC). Cho biết AB=13cm, AH=12cm, HC=16cm. Tính các độ dài AC, BC. BÀI 8: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG Câu 1: Cho hình sau, hãy cho biết ABC = DFE theo trường hợp nào? a) c.g.c b) c.c.c c) Cạnh huyền – cạnh góc vuông d) g.c.g H G I N K M Câu 2 : Hãy thêm điều kiện để GHI =MKN (c.g.c) HI = NK GH = MK 2 1 M B C A E D Câu 3 : ADM = AEM theo trường hợp nào ? a) g.c.g b) c.c.c c) Cạnh huyền – cạnh góc vuông d) Cạnh huyền – góc nhọn BT : Cho ABC cân tại A (<90o) . Vẽ BH ^AC (HAC), CK^AB (KAB) Chứng minh rằng: AH = AK Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A. ĐÁP ÁN Chương III: Thống kê (Đại số 7) BÀI 1: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ 1c 2b 3c BT: a. Dấu hiệu: Thời gian cần thiết hàng ngày mà An đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị b. Có 5 gí trị khác nhau là: 17 , 18 , 19 , 20 , 21 c. Lập bảng tần số Giá trị 17 18 19 20 21 Số lần 1 3 3 2 1 BÀI 2 : BẢNG ''TẦN SỐ'' CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU 1a 2.1 d 2.2c BT a, Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình. b, Bảng tần số: Số con (X) 0 1 2 3 4 Tần số (n) 2 4 17 5 2 N = 30 c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ yếu ở khoảng 2 3 con. Số gia đình đông con chiếm xấp xỉ 16,7 % Bài 3: BIỂU ĐỒ 1b 2a 3d BT: a) Bảng tần số Giá trị 17 18 20 25 28 30 31 32 Tần số 1 3 1 1 2 1 2 1 N=12 b) Biểu đồ đoạn thẳng 0 x n 3 2 1 32 31 30 28 20 25 18 17 BÀI 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1b 2.1b 3.1b BT: a) » 7,68 ph b) Mo = 8 Hình học 7 BÀI 6 : TAM GIÁC CÂN 1b 2c 3d BT: B C A E D I GT ABC, AB = AC, AD = AE BD cắt EC tại I KL a) So sánh b) IBC là tam giác gì? Vì sao? Chøng minh: XÐt ADB và AEC có AD = AE (GT) chung AB = AC (GT) ADB = AEC (c.g.c) b) Ta có: IBC cân tại I BÀI 7 : ĐỊNH LÝ PY-TA-GO 1b 2d 3b BT: 2 1 16 12 13 B C A H GT ABC, AH BC, AB = 13 cm AH = 12 cm, HC = 16 cm KL AC = ?; BC = ? Giải AHB có BH = 5 cm BC = 5+ 16= 21 cm . Xét AHC có BÀI 8: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1c 2b 3d BT: 2 1 I H K B C A GT ABC (AB = AC) () BH AC, CK AB, CK cắt BH tại I KL a) AH = AK b) AI là tia phân giác của góc A Chứng minh: a) Xét AHB và AKC có: (do BH AC, CK AB) chung AB = AC (GT) AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn) AH = AK (hai cạnh tương ứng) b) Xét AKI và AHI có: (do BH AC, CK AB) AI chung AH = AK (theo câu a) AKI = AHI (c.huyền-cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng) AI là tia phân giác của góc A
Tài liệu đính kèm: