Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lí 6

Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lí 6

Thời gian làm bài: 45 phút

I/ Mục tiêu đề kiểm tra:

1. Kiến Thức:

-Kiểm tra kiến thức phần cơ học và nhiệt học của hs

 -Đánh giá được mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong phõn cơ học và nhiệt học. Qua đó có phương pháp ,điều chỉnh giúp học sinh học tốt hơn ở những phần học tiếp theo.

2. Kỹ năng:

 + Rèn tính độc lập, tư duy lô gíc, sáng tạo cho học sinh.

 + Rèn kỹ năng phân tích,vẽ đường biểu diễn

3. Thái độ : Nghiêm túc trong kiểm tra và thi cử.

 

doc 8 trang Người đăng vultt Lượt xem 569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lí 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhúm 3: Lờ Hồng Phong; Nguyễn Du;Tuy Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 MễN: VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phỳt
I/ Mục tiờu đề kiểm tra:
Kiến Thức:
-Kiểm tra kiến thức phần cơ học và nhiệt học của hs
	 -Đánh giá được mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong phõn cơ học và nhiệt học. Qua đó có phương pháp ,điều chỉnh giúp học sinh học tốt hơn ở những phần học tiếp theo.
2. Kỹ năng: 	
	+ Rèn tính độc lập, tư duy lô gíc, sáng tạo cho học sinh.
	+ Rèn kỹ năng phân tích,vẽ đường biểu diễn 
3. Thái độ : Nghiêm túc trong kiểm tra và thi cử.
II/ Hỡnh thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khỏch quan và tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL)
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tớnh trọng số nội dung kiểm tra theo khung phõn phối chương trỡnh
A/ Laọp baỷng troùng soỏ: 
Noọi dung
Tỉ lệ %
Toồng soỏ tieỏt
Lớ thuyết
Soỏ tieỏt thửùc daùy
Troùng soỏ chương
Troùng soỏ bài KT
Lyự thuyeỏt
VD
Lyự thuyeỏt
Vaọn duùng
Lyự thuyeỏt
Vaọn duùng
Chửụng I: Cơ học
5%
2
2
1,4
0,6
70
30
3,5
1,5
Chửụng II: Nhiệt học
95%
14
11
7,7
6,3
55
45
52,25
42,75
Toồng
100%
16
13
9,1
6,9
125
75
55,75
44,25
 B/Tớnh soỏ lửụùng caõu: 
Noọi dung
Trọng số
LT VD
Soỏ lửụùng caõu
ẹieồm
Toồng soỏ caõu
TN
TL
Chửụng I: Cơ hoùc
3,5
1,5
0,5=1
1(0,5 d; 2’)
0,5
Chửụng II: Nhiệt hoùc
52,75
42,75
9,5=9
5(2,5 d: 10’)
4(7đ; 33’)
9,5
Toồng
55,55
44,25
10
6
4
10
c) Chuẩn kiến thức, kỹ năng theo PPCT:
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ học
2 tiết
1. Nhận biết thế nào là rũng rọc. Phõn biệt được 2 loại rũng rọc, rũng rọc động và rũng rọc cố định
2. Biết sử dụng rũng rọc trong cỏc cụng việc thớch hợp.
3. Nờu được tỏc dụng của rũng rọc cố định và rũng rọc động. Nờu được tỏc dụng này trong cỏc vớ dụ thực tế.
Số cõu hỏi
1 (2')
C3.1
1
Số điểm
0,5
0,5 (5%)
2. Nhiệt học 
16 tiết
1. Mụ tả được hiện tượng nở vỡ nhiệt của cỏc chất rắn, lỏng, khớ. 
2. Nhận biết được cỏc chất lỏng khỏc nhau nở vỡ nhiệt khỏc nhau. 
3. Nờu được vớ dụ về cỏc vật khi nở vỡ nhiệt, nếu bị ngăn cản thỡ gõy ra lực lớn.
4. Mụ tả được nguyờn tắc cấu tạo và cỏch chia độ của nhiệt kế dựng chất lỏng.
5. Nờu được ứng dụng của nhiệt kế dựng trong phũng thớ nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
6. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut
7. Mụ tả được cỏc quỏ trỡnh chuyển thể: sự núng chảy và đụng đặc, sự bay hơi và ngưng tụ, sự sụi. Nờu được đặc điểm về nhiệt độ trong mỗi quỏ trỡnh này.
8. Nờu được phương phỏp tỡm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tỡm hiểu tốc độ bay hơi
9. Mụ tả được hiện tượng nở vỡ nhiệt của cỏc chất rắn.
10. Nhận biết được cỏc chất rắn khỏc nhau nở vỡ nhiệt khỏc nhau.
11. Mụ tả được hiện tượng nở vỡ nhiệt của cỏc chất lỏng.
12. Vận dụng kiến thức về sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng để giải thớch được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế
13. Mụ tả được hiện tượng nở vỡ nhiệt của cỏc chất khớ.
14. Nờu được vớ dụ về cỏc vật khi nở vỡ nhiệt, nếu bị ngăn cản thỡ gõy ra lực lớn
15. Mụ tả được nguyờn tắc cấu tạo và cỏch chia độ của nhiệt kế dựng chất lỏng.
16. Mụ tả được quỏ trỡnh chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của cỏc chất.
17. Mụ tả được quỏ trỡnh chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của cỏc chất.
18. Nờu được đặc điểm về nhiệt độ của quỏ trỡnh đụng đặc
19. - Mụ tả được quỏ trỡnh chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.
 - Nờu được phương phỏp tỡm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tỡm hiểu tốc độ bay hơi.
19. Mụ tả được quỏ trỡnh chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.
21. Mụ tả được sự sụi.
22. Vận dụng kiến thức về sự nở vỡ nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thỡ gõy ra lực lớn để giải thớch được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
.
23.Lập được bảng theo dừi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
24. Vận dụng được kiến thức về cỏc quỏ trỡnh chuyển thể để giải thớch một số hiện tượng thực tế cú liờn quan.
25. Vận dụng được kiến thức về bay hơi để giải thớch được một số hiện tượng bay hơi trong thực tế
26. Vận dụng được kiến thức về sự ngưng tụ để giải thớch được một số hiện tượng đơn giản.
Số cõu hỏi
3 (6')
C2.2,
C7.5,3
1 (2')
C21.6,
2 (16')
C9.7,
C12.8,
1 (2’)
C28.4,
1 (8')
C29. 9
1 (9')
C30. 10
9
Số điểm
1,5
0,5
3,5
0,5
1,5
2,0
9,5 (95%)
TS cõu hỏi
3 (6')
4 (20')
3 (19')
10 (45')
TS điểm
1,5
4,5
4,0
10,0 (100%)
I. NỘI DUNG ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương ỏn trả lời đỳng nhất cho cỏc cõu sau:
Hỡnh 1
F
Cõu 1. Hệ thống rũng rọc như hỡnh 1 cú tỏc dụng 
 A. Đổi hướng của lực kộo.
 B. Giảm độ lớn của lực kộo.
 C. Thay đổi trọng lượng của vật.
 D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kộo.
Cõu 2. Cho bảng số liệu độ tăng thể tớch của 1000 cm3 một số chất lỏng khi nhiệt độ 
tăng lờn 500 C. Trong cỏc cỏch sắp xếp cỏc chất nở vỡ nhiệt từ nhiều tới ớt dưới đõy,
Rượu
58 cm3
Thuỷ ngõn
9 cm3
Dầu hoả
55 cm3
 Cỏch sắp xếp đỳng là:
Thủy ngõn, dầu hỏa, rượu 
Rượu, dầu hỏa, thủy ngõn
Dầu hỏa, rượu, thủy ngõn
 D.Thủy ngõn, rượu, dầu hỏa
Cõu 3. Trong cỏc kết luận sau, kết luận khụng đỳng là
Chất lỏng sụi ở nhiệt độ bất kỡ
Mỗi chất lỏng sụi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đú gọi là nhiệt độ sụi.
Trong suốt thời gian sụi, nhiệt độ của chất lỏng khụng thay đổi.
Cỏc chất lỏng khỏc nhau cú nhiệt độ sụi khỏc nhau.
Cõu 4. Khi trồng chuối hoặc mớa người ta thường phạt bớt lỏ để:
 A. Dễ cho việc đi lại chăm súc cõy
 B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cõy. 
 C. Giảm bớt sự bay hơi làm cõy đỡ bị mất nước hơn.
 D. Đỡ tốn diện tớch đất trồng.
Cõu 5. Tốc độ bay hơi của nước đựng trong cốc hỡnh trụ càng nhỏ khi
 A. Nước trong cốc càng nhiều.
 B. Nước trong cốc càng ớt.
 C. Nước trong cốc càng lạnh.
 D. Nước trong cốc càng núng.
Cõu 6. Hiện tượng nào sau đõy chứng tỏ nước bắt đầu sụi?
 A. Cỏc bọt khớ xuất hiện ở đỏy bỡnh.
 B. Cỏc bọt khớ nổi lờn.
 C. Cỏc bọt khớ càng nổi lờn, càng to ra.
 D. Cỏc bọt khớ vỡ tung trờn mặt thoỏng của nước.
B. TỰ LUẬN
Cõu 7. Giải thớch tại sao cỏc tấm tụn lợp nhà thường cú hỡnh lượn súng?
Cõu 8. Tại sao khi rút nước núng ra khỏi phớch nước rồi đậy nỳt lại ngay thỡ nỳt cú thể bị bật ra? Làm thế nào để trỏnh hiện tượng này?
Cõu 9. Giải thớch sự tạo thành giọt nước đọng trờn lỏ cõy vào ban đờm?
Cõu 10. Theo dừi nhiệt độ băng phiến lỏng để nguội người ta thấy:
	- Trong 5 phỳt đầu nhiệt độ băng phiến giảm từ 900C xuống 800C.
	- Trong 10 phỳt sau nhiệt độ của băng phiến khụng thay đổi.
	- Trong 5 phỳt tiếp theo nhiệt độ băng phiến giảm từ 800C xuống 700C.
	a. Hóy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian.
	b. Đoạn nằm ngang trong đường biểu diễn ứng với quỏ trỡnh nào?
	c. Cỏc đoạn nằm nghiờng trong đường biểu diễn ứng với những quỏ trỡnh nào?
II. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
 A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. Chọn đỳng đỏp ỏn mỗi cõu cho 0,5 điểm 
Cõu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
D
B
A
C
C
D
B. TỰ LUẬN: 7 điểm	
Cõu 7. 1,5 điểm
 Cỏc tấm tụn lợp nhà thường cú hỡnh lượn súng vỡ khi trời núng cỏc tấm tụn cú thể gión nở vỡ nhiệt mà ớt bị ngăn cản hơn nờn trỏnh được hiện tượng sinh ra lực lớn, cú thể làm rỏch tụn lợp mỏi.
1,5 điểm
Cõu 8. 2 điểm
 Khi rút nước núng ra khỏi phớch, cú một lượng khụng khớ ở ngoài tràn vào phớch. Nếu đậy nỳt ngay thỡ lượng khớ này sẽ bị nước trong phớch làm cho núng lờn, nở ra và cú thể làm bật nỳt phớch.
 Để trỏnh hiện tượng này, khụng nờn đậy nỳt ngay mà chờ cho lượng khớ tràn vào phớch núng lờn, nở ra và thoỏt ra ngoài một phần mới đúng nỳt lại.
Cõu 9. 1.5 điểm.
 Ta biết rằng, trong khụng khớ cú hơi nước. Khi đờm đến, nhiệt độ giảm xuống, hơi nước trong khụng khớ kết hợp lại với nhau và tạo thành những giọt nước đọng trờn lỏ cõy
1,5 điểm
 5 10 15 20 
 Thời gian (phỳt)
90 
80 
70 
 0
 Nhiệt độ (0C))
A
B
C
D
Cõu 10. 2 điểm
a. Đường biểu diễn (hỡnh vẽ).
b. Đoạn BC nằm ngang ứng với quả trỡnh đụng đặc của băng phiến.
c. Cỏc đoạn AB, CD ứng với quỏ trỡnh tỏa nhiệt của băng phiến
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docMa tran de kiem tra Vat Ly 7.doc