Kiểm tra 1 tiết HK1 Môn: Tự chọn Tin 7

Kiểm tra 1 tiết HK1 Môn: Tự chọn Tin 7

I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng (3 điểm)

1. Ô tính đang được kích hoạt là ô tính:

 a. Ô tính có viền đậm xung quanh. b. ô tính có viền màu đỏ xung quanh

 c. Ô tính đó có các kí tự d. Không có câu nào đúng

2. Cách lưu kết quả làm việc chọn nút

 a. b. c. d.

3. Để thoát khỏi Excel chọn nháy nút

 a. b. c. d.

4. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng

 a. (D4+C2)*B2 b. =D4+C2*B2 c. =(D4+C2)*B2 d. =(D4+C2)B2

5. Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng

 a =SUM(5,67) b. =SUM(6,6,7) c. =SUM(6,5,7) d. = SUM(A1,A2,A3)

6. Muoán tính trung bình coäng cuûa caùc soá sau 8,9,5 ta choïn caùch naøo trong caùc caùch sau ñaây:

 a.=AVERAGE(8,9,5) b =AVEREGA(8,9,5) c.=MAX(8,9,5) d =MIN(8,9,5)

 

doc 1 trang Người đăng vultt Lượt xem 871Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết HK1 Môn: Tự chọn Tin 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS . 	Kiểm tra 1 tiết HK1
Tên .. Môn : Tự chọn 7
Lớp .
 ĐIỂM 
I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng (3 điểm)
1. Ô tính đang được kích hoạt là ô tính:
 	a. Ô tính có viền đậm xung quanh. b. ô tính có viền màu đỏ xung quanh 
 	 c. Ô tính đó có các kí tự d. Không có câu nào đúng
2. Cách lưu kết quả làm việc chọn nút 
 	 a. b. c. d. 
3. Để thoát khỏi Excel chọn nháy nút
 	a. b. c. d. 
4. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng 
 	 a. (D4+C2)*B2 b. =D4+C2*B2 c. =(D4+C2)*B2 d. =(D4+C2)B2
5. Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng
 	 a =SUM(5,67) b. =SUM(6,6,7) c. =SUM(6,5,7) d. = SUM(A1,A2,A3)
6. Muoán tính trung bình coäng cuûa caùc soá sau 8,9,5 ta choïn caùch naøo trong caùc caùch sau ñaây:
 	 a.=AVERAGE(8,9,5) 	 b =AVEREGA(8,9,5) 	 c.=MAX(8,9,5) 	 d =MIN(8,9,5)
II. Töï luaän: ( 7 ñieåm) 
7. Cách nhập và sửa dữ liệu trên trang tính? (2 điểm)
8. Caùch choïn caùc ñoái töôïng treân trang tính? (2 điểm)
9. Chương trình bảng tính là gì? (1 điểm)
10. (2 điểm) Khối B1:B6 lần lượt chứa các số 5, 3, 9, 7, 14, 23. Tính kết quả của những công thức sau đây
a)=AVERAGE(B1,B2,B4) 
b)=AVERAGE(B1:B5) 
c)=MIN(B1:B6) 
e)=MAX(B1:B6)
d)=SUM(B1,B4,B6) 
f)=SUM(B1:B4,B6) 
g)=SUM(B2:B5)
h)=AVERAGE(B2:B4) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT 1 TIET LY THUYET TIN HOC 7.doc