* MỤC TIÊU
- Hs nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q. Biết
cách so sánh hai số hữu tỉ bất kì.
- Hs làm thành thạo các phép tính cộng, trừ trong Q và áp dụng được quy tắc
chuyển vế.
I. Kiến thức cơ bản
Số hữu tỷ là số có thể viết được dưới dạng phân số với a; bZ; b ≠ o. Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q. Nhận xét: N Z Q.
1. Cộng, trừ hai số hữu tỷ
Ngày soạn: 04.9.2011 Buổi 1. cộng, trừ số hữu tỷ * Mục tiêu Hs nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q. Biết cách so sánh hai số hữu tỉ bất kì. Hs làm thành thạo các phép tính cộng, trừ trong Q và áp dụng được quy tắc chuyển vế. I. Kiến thức cơ bản Số hữu tỷ là số có thể viết được dưới dạng phân số với a; bẻZ; b ≠ o. Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q. Nhận xét: N è Z è Q. Cộng, trừ hai số hữu tỷ Quy rắc cộng, trừ hai số hữu tỷ x; y: Viết x; y dưới dạng phân số Quy đồng mẫu số: x = ; y = (a; b; m ẻ z; m > 0; m ≠ 0). x + y = + = ; x – y = - = . * Chú ý: Phép cộng số hữu tỷ cũng có bốn tính chất: giao hoán; kết hợp; cộng với số 0 ; cộng với số đối cũng như cộng với số nguyên. Liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và trừ: với x; y ẻ Q Nếu x -y. Nếu x < y thì x ± z < y ± z với " z ẻ Q. Quy tắc “chuyển vế” Khi chuyển một trong hạng tử từ vế này sang vế kia của đẳng thức (hay bất đẳng thức) ta phải đổi dấu hạng tử đó. Với x; y; z ẻ Q: x + y = z x = z – y x - y < z x < z – y Quy tắc “dấu ngoặc” Trong Q quy tắc “dấu ngoặc” tương tự trong Z Với x; y; z ẻ Q: x – (y - z) = x – y + z x – y + z = x – (y - z) II. Bài tập Bài 1: Điền ký hiệu thích hợp ẻ; ẽ; è vào ô trống. a) 7 ÿ N d) ÿ Q g) -2 ÿ Q b) -5 ÿ N e) 0,13 ÿ Z h) N ÿ Q c) -1,5 ÿ N f) 2 ÿ Q k) Z ÿ Q Bài 2: Chọn câu trả lời đúng: So sánh hai số hữu tỷ: x= và y = ta được: A.x = y B.x > y C.x > y D. Một kết quả khác Bài 3: Tính: a, (= ) b, 12 - (= ) c, 0,72. (= ) d, -2: (= ) Bài 4: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý: a) + (-) – (-1,2) c) - + + - + + + b) + (-) - d) - - - - - - - - e/ (8- + ) – (-6 - + ) – (3+ - ) Bài 5: Tìm x; y a) x + - = - (-) b) - (x + ) = - c) - (x- ) = d) x- [- ( + )] = Baứi 6:Tớnh : a) ; b) ; ẹaựp soỏ : a) ; b) Baứi 7: Tớnh : a) ; b) ; c) ; d) ; e) ẹaựp soỏ : a); b) ; c) ; d) ; e) . Baứi 8:Tỡm x, bieỏt: a) x + ; b) ; c) ; d) ; e) ; f) ; g) ẹaựp soỏ : a); b); c); d); e); f) ; g). Baứi 9:Thửùc hieọn pheựp tớnh moọt caựch thớch hụùp: a)b) . c) d) ẹaựp soỏ : a) 6; b) ; c) ; d) Baứi 10:ẹieàn soỏ nguyeõn thớch hụùp vaứo oõ vuoõng sau: a) ; b) ; ẹaựp soỏ : a)soỏ 0 hoaởc soỏ 1; b) soỏ 1 hoaởc soỏ 2. Baứi 11:Moọt kho gaùo coứn 5,6 taỏn gaùo. Ngaứy thửự nhaỏt kho nhaọp theõm vaứo taỏn gaùo. Ngaứy thửự hai kho xuaỏt ra taỏn gaùo ủeồ cửựu hoọ ủoàng baứo bũ luừ luùt ụỷ mieàn Trung. Hoỷi trong kho coứn laùi bao nhieõu taỏn gaùo? ẹaựp soỏ : taỏn. Baứi 12:Tỡm moọt soỏ hửừu tổ, bieỏt raống khi ta coọng soỏ ủoự vụựi ủửụùc keỏt quaỷ bao nhieõu ủem trửứ cho thỡ ủửụùc keỏt quaỷ laứ 5,75. ẹaựp soỏ : Bài tập 13: Tính: a, (= ) b, 12 - (= ) c, 0,72. (= ) d, -2: (= ) Bài tập 14: Tính GTBT một cách hợp lí: A = = = = 1 – 1 + 1 = 1 B = 0,75 + = + = C = = Bài tập 15: Tìm x, biết: a, b, c, Ngày soạn: 11.9.2011 Buổi 2. Hai góc đối đỉnh Hai đường thẳng vuông góc A.Mục tiêu Hs nắm vững định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh, định nghĩa, tính chất hai đường thẳng vuông góc và làm được các bài tập vận dụng kiến thức liên quan. I. Kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa và là hai góc đối đỉnh. 2. Tính chất Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. II. Bài tập Bài tập 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. c) Hai góc có chung đỉnh thì đối đỉnh. d) Hai góc đối đỉnh thì có chung đỉnh. e) Góc đối đỉnh của góc vuông là góc vuông. g) Góc đối đỉnh của góc bẹt là chính góc bẹt. Bài 2: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc (như hình vẽ). Biết . Tính số đo các góc còn lại: A. và B. và C. và D. và Bài 3: Vẽ hai đường thẳng cắt nhau, trong các góc tạo thành có một góc bằng 500. Tính số đo các góc còn lại. Giải Ta có: (đối đỉnh) Mà = 500 ị = 500. Lại có: + = 1800(Hai góc kề bù) ị = 1800 - = 1800 - 500 = 1300. Lại có: = = 1300 (Đối đỉnh) Bài 4: Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O sao cho . Số đo của bằng: A. 360 B. 720 C. 1080 D. 180 Bài 5: (Bài 6 SBT, tr.74) Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 330. a) Tính số đo góc NAQ. b) Tính số đo góc MAQ. c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh. d) Viết tên các cặp góc bù nhau. * Hai đường thẳng vuông góc I. kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa 2. Tính chất ; a' a; a' là duy nhất 3. Đường trung trực của đoạn thẳng d là trung trực của AB (Ta nói A và B đối xứng nhau qua d). II. bài tập Bài 1: Điền vào chỗ trống () trong các phát biẻu sau: a) Đường thẳng xx' vuông góc với đường thẳng yy' khi và trong các góc tạo thành có và được ký hiệu b) Đường thẳng xy đi qua của AB và gọi là đường trung trực của đoạn thẳng AB. c) Điểm A và điểm B đối xứng nhau qua đường thẳng xy' nếu đường thẳng là đường của đoạn thẳng AB. Bài 2: Xác định câu đúng, sai trong các câu sau. Hãy vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp: a) Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau. b) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau. c) Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng ấy. d) Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó. e) Đường trung trực của đoạn thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. Bài 3: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn a) Vẽ đường thẳng qua B vuông góc với AC tại H. b) Vẽ đường thẳng qua C vuông góc với AB tại K. c) Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng BH và CK. Dùng thước đo góc xác định số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng AO và BC. Kết luận gì về hai đường thẳng AO và BC. Bài 4: Cho góc bẹt AOB, trên nửa mặt phẳng bờ Ab vẽ các tia OC, OD sao cho . Hãy chứng tỏ OC vuông góc với OD. Bài 5: Vẽ hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau tại M. Trên đường thẳng a lấy các điểm A, B phân biệt sao cho MA = MB. Trên đường thẳng b lấy điểm C, D phân biệt sao cho MC = MD. Tìm các đường trung trực trong hình vẽ. Bổ sung: Cặp góc và có OxOx'; OyOy' => và là cặp góc có cạnh tương ứng vuông góc. Ngày soạn: 18.9.2011 Buổi 3: Nhân, chia số hữu tỷ giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân * Mục tiêu Hs nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, tính chất của phép nhân số hữu tỉ, làm thành thạo các bài toán về nhân, chia số hữu tỉ. Định nghĩa về giá trị tuyệt đối, các bài tập về giá trị tuyệt đối và cộng trừ, nhân chia số thập phân. * Nội dung A. Nhân, chia số hữu tỷ I. Kiến thức cơ bản 1. Nhân, chia hai số hữu tỷ +) Quy tắc nhân chia hai số hữu tỷ x; y - Viết x; y dưới dạng phân số: x= ; y = (a; b; c; d ẻ Z; b ≠ 0; d ≠ 0). x . y = . = ; x : y = : = . = với y ≠ 0. 2. Tính chất - Phép phân số hữu tỷ có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với 1; phân phối đối với phép cộng, phép trừ. - Thương của phía chia x cho y (y ≠ 0) gọi là tử số của hai số x; y. ký hiệu: hay x : y. - " x; y; z ẻ Q; z ≠ 0 ta có: (x + y): z = = = = x : z + y : z z : (x + y) ≠ z : x + z : y - Đặt thừa số chung: xz + xt = x. (z + t) - xz + xt = -x (z - t) - z > 0. nếu x > y thì xz > yz - z y thì xz < yz II. Bài tập Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách nếu có thể) a) . 19 - . 33 d) (2+ 1- + ):(+ -) b) 15: (-)- 25: : (-) e) (1-). (1-).....(1-) c) (+):- (+) : f) (-2).(-1). (-1).....(-1) Bài 2: Tìm x; biết a) + : x= f) + (-x)= b) (5x- 1)(2x- )= 0 g/ (-+ 2,15).[2- (x)=0 c) (-0,6x- ). - (-1) = h/ x + + x = d) (4x - 9)(2,5 + x) = 0; k/ (x-)(x+ ) > 0; e) x – 1 + . (x - 6) – (x + 1) = 4,5 Bài 3: Tìm x; y ẻ Z sao cho a) nhận giá trị nguyên ; b) nhận giá trị tự nhiên c) + = B. giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I. Kiến thức cơ bản 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ * Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Ký hiệu Ta có: = x nếu x ³ 0 - x nếu x < 0 Ta có: + ³ 0 " x = 0 Û x= 0 + ³ x và ³ - x " x + = x Û x ³ 0 ; = -x Û x Ê 0 + = + = m (m ³ 0) thì 0 = ± m + Ê m (m ³ 0) Û - m Ê x Ê m + > m Û x > m x > -m 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và dấu như cộng, trừ, nhân, chia số nguyên. II. Bài tập Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Nêu cách làm bài tập 1. HS hoạt động cá nhân (4ph) sau đó lên bảng trình bày. ? Để rút gọn biểu thức A ta phải làm gì? HS: Bỏ dấu GTTĐ. ? Với x > 3,5 thì x – 3,5 so với 0 như thế nào? HS: ? Khi đó = ? GV: Tương tự với x < 4,1 ta có điều gì? ị HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. ? Biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất khi nào? Khi đó x = ? HS hoạt động nhóm (7ph). GV đưa đáp án đúng, các nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau. Bài tập 1: Tìm x, biết: a, = 4,5 ị x = ± 4,5 b, = 6 ị ị c, ị = 4,2 ị ị Bài tập 2: Rút gọn biểu thức với: 3,5 ≤ x ≤ 4,1 A = Với: 3,5 ≤ x ị x – 3,5 > 0 ị = x – 3,5 x ≤ 4,1 ị 4,1 – x > 0 ị = 4,1 – x Vậy: A = x – 3,5 – (4,1 – x) = x – 3,5 – 4,1 + x = 2x – 7,6 Bài tập 3: Tìm x để biểu thức: a, A = 0,6 + đạt giá trị nhỏ nhất. b, B = đạt giá trị lớn nhất. Giải a, Ta có: > 0 với x ẻ Q và = 0 khi x = . Vậy: A = 0,6 + > 0, 6 với mọi x ẻ Q. Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0,6 khi x = . b, Ta có với mọi x ẻ Q và khi = 0 ị x = Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng khi x = . Bài 4: Tính hợp lý a) -15,5. 20,8 + 3,5. 9,2 – 15,5. 9,2 + 3,5. 20,8 b) [(-19,95)+ (-45,75)] - [(-5,75) + (-4,95)] c) |157,35- 255,75| + |144,25- 142,65| d) - (1,2. 0,35): () bài 5: Tìm x biết: a) = 4 ; b) |x- 3| = |x- 2| ; c) 8 - = 3; d) - 2x = -1 e) 2. + 3,6 = 5,2; f) 4.(2- )+ 5 = 7 ; g) = Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức A = 3 + B = + 3,7 C = 2. - 14,2 D = + 2. + 2007 Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức E = 5,5 - F = - - 14 G = Ngày soạn: 25.9.2011 Buổi 4: luỹ thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ? ?Nêu một số quy ước và tính chất của luỹ thừa? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV dựa vào phần kiểm tra bài cũ chốt lại các kiến thức cơ bản. GV đưa ra bảng phụ bài tập 1, HS suy nghĩ trong 2’ sau đó đứng tại chỗ trả lời. GV đưa ra bài tập 2. ? Bài toán yêu cầu gì? HS: ? Để so sánh hai số, ta làm như thế nào? ị HS suy nghĩ, lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. GV đưa ra bài tập 3. HS hoạt động nhóm trong 5’. Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các nhóm còn lại nhận xét. ? Để tìm x ta làm như thế nào ... o theo yêu cầu của bài toán, tập phân tích để chứng minh bài toán, biết chỉ ra các căn cứ của các bước chứng minh. - Thái độ: Giáo dục ý thức vận dụng kiến thức toán học vào thực tiễn. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng, thước chia khoảng. PP: Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên III Tieỏn trỡnh daùy hoùc: 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (8') - Học sinh 1: phát biểu định lí về mối quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, vẽ hình ghi GT, KL. - Học sinh 2: câu hỏi tương tự đối với mối quan hệ giữa các đường xiên và hình chiếu 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng - Học sinh vẽ lại hình trên bảng theo sự hướng dẫn của giáo viên. - Giáo viên cho học sinh nghiên cứu phần hướng dẫn trong SGK và học sinh tự làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm bài. - Cả lớp nhận xét bài làm của bạn. - GV: như vậy 1 định lí hoặc 1 bài toán có nhiều cách làm, các em nên cố gắng tìm nhiều cách giải khác nhau để mở rộng kiến thức. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 13 - Học sinh tìm hiểu đề bài, vẽ hình ghi GT, KL. - 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL trên bảng. ? Tại sao AE < BC. - Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên. ? So sánh ED với BE?. - HS: ED < EB ? So sánh ED với BC. - HS: DE < BC - 1 học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài toán và hoạt động theo nhóm - Cả lớp hoạt động theo nhóm. ? Cho a // b, thế nào là khoảng cách của 2 đường thẳng song song. - Giáo viên yêu cầu các nhóm nêu kết quả. - Các nhóm báo cáo kết quả và cách làm của nhóm mình. - Cả lớp nhận xét, đánh giá cho điểm. Bài tập 11(tr60-SGK) B D A C . Xét tam giác vuông ABC có nhọn vì C nằm giữa B và D và là 2 góc kề bù tù. . Xét ACD có tù nhọn > AD > AC (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác) Bài tập 13 (tr60-SGK) B A C E D GT ABC, , D nằm giữa A và B, E nằm giữa A và C KL a) BE < BC b) DE < BC a) Vì E nằm giữa A và C AE < AC BE < BC (1) (Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu) b) Vì D nằm giữa A và B AD < AB ED < EB (2) (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu) Từ 1, 2 DE < BC Bài tập 12 (tr60-SGK) b a A B - Cho a // b, đoạn AB vuông góc với 2 đường thẳng a và b, độ dài đoạn AB là khoảng cách 2 đường thẳng song song đó. 4. Củng cố: (2') -Gv hệ thống cho hs các dạng bài tập đã làm. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại các định lí trong bài1, bài 2 - Làm bài tập 14(tr60-SGK); bài tập 15, 17 (tr25, 26-SBT) Bài tập: vẽ ABC có AB = 4cm; AC = 5cm; BC = 6cm a) So sánh các góc của ABC. b) Kẻ AH BC (H thuộc BC), so sánh AB và BH; AC và HC - Ôn tập qui tắc chuyển vế trong bất đẳng thức. 5.Rút kinh Nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuaàn 32 BAÁT ẹAÚNG THệÙC TRONG TAM GIAÙC I. Mục tiêu: -. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của 1 tam giác, biết vận dụng quan hệ này để xét xem 3 đoạn thẳng cho trước có thể là 3 cạnh của một tam giác hay không. -. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình theo đề bài, vận dụng quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác để chứng minh bài toán. -. Thái độ: có ý thức vận dụng vào thực tế đời sống. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, phấn màu. PP Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên III Tieỏn trỡnh daùy hoùc 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (11') - Học sinh 1: nêu định lí về quan hệ giữa 3 cạnh của 1 tam giác ? Vẽ hình, ghi GT, KL. - Học sinh 2: làm bài tập 18 (tr63-SGK) 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng - Giáo viên vẽ hình lên bảng và yêu cầu học sinh làm bài. ? Cho biết GT, Kl của bài toán. - 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời miệng câu a. - Học sinh suy nghĩ ít phút rồi trả lời. ? Tương tự cau a hãy chứng minh câu b. - Cả lớp làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm bài. ? Từ 1 và 2 em có nhận xét gì. - Học sinh trả lời. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 19 - Học sinh đọc đề bài. ? Chu vi của tam giác được tính như thế nào. - Chu vi của tam giác bằng tổng độ dài 3 cạnh?. GV ta phải tính độ dài cạnh còn lại của ? Để tính độ dài của một tam giác khi biết 2 cạnh ta vận dụng kiến thức nào? HS: ABC, AB - AC < BC < AB + AC - Giáo viên cùng làm với học sinh. - Học sinh đọc đề bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. - Các nhóm thảo luận và trình bày bài. - Giáo viên thu bài của các nhóm và nhận xét. - Các nhóm còn lại báo cáo kết quả. Bài tập 17 (tr63-SGK) B C A I GT ABC, M nằm trong ABC KL a) So sánh MA với MI + IA MB + MA < IB + IA b) So sánh IB với IC + CB IB + IA < CA + CB c) CM: MA + MB < CA + CB a) Xét MAI có: MA < MI + IA (bất đẳng thức tam giác) MA + MB < MB + MI + IA MA + MB < IB + IA (1) b) Xét IBC có IB < IC + CB (bất đẳng thức tam giác) IB + IA < CA + CB (2) c) Từ 1, 2 ta có MA + MB < CA + CB Bài tập 19 (tr63-SGK) Gọi độ dài cạnh thứ 3 của tam giác cân là x (cm) Theo BĐT tam giác 7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9 4 < x < 11,8 x = 7,9 chu vi của tam giác cân là 7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm) Bài tập 22 (tr64-SGK) ABC có 90 - 30 < BC < 90 + 30 60 < BC < 120 a) thành phố B không nhận được tín hiệu b) thành phố B nhận được tín hiệu. 4. Củng cố: (2') -Gv chốt lại cho hs lý thuyết cơ bản và các dạng BT đã làm. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc quan hệ giữa ba cạnh của 1 tam giác . - Làm các bài 25, 27, 29, 30 (tr26, 27-SBT); bài tập 22 (tr64-SGK) - Chuẩn bị tam giác bằng giấy; mảnh giấy kẻ ô vuông mỗi chiều 10 ô, com pa, thước có chia khoảng. - Ôn lại khái niệm trung điểm của đoạn thẳng và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng bằng thước và cách gấp giấy. 5.Rút kinh Nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuaàn 33 OÂN TAÄP I- MUẽC TIEÂU : -Heọ thoỏng laùi kieỏn thửực trong chửụng veà phaàn ủa thửực - Reứn kyừ naờng coọng trửứ ủa thửực , tớnh giaự trũ cuỷa ủa thửực taùi giaự trũ cho trửụực cuỷa bieỏn tỡm nghieọm , kieồm tra moọt soỏ coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực khoõng -Reứn tớnh laứm toaựn chớnh xaực II- CHUAÅN Bề : Baỷng phuù ghi noọi dung caực baứi taọp oõn taọp III-TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC : Oồn ủũnh :kieồm tra sú soỏ hoùc sinh Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu : Hoaùt ủoọng cuỷa Gv Ghi baỷng Hoaùt ủoọng 1: Õn taọp lyự thuyeỏt veà phaàn ủa thửực ? Theỏ` naứo laứ moọt ủa thửực ? ? khi noựi veà ủa thửực thỡ em caàn phaỷi naộm ủửụùc nhửừng vaỏn ủeà gỡ ủaừ ủửụùc hoùc ? neõu caựch thửùc hieọn nhửừng vaỏn ủeà ủoự ? Hoaùt ủoọng 2: Baứi oõn taùi lụựp -GV ủaử ủeà baứi leõn baỷng -Yeõu caàu HS laứm baứi 62 : a) Goùi 2 hs leõn baỷng laứm moói em moọt ủa thửực b) goùi hai hs mửực TB leõn laứm moói HS laứm moọt phaàn c)Cho hs laứm caõu c treõn phieỏu hoùc taọp - cho moọt hs leõn baỷng laứm -GV cho hs sửỷa sai neỏu coự Yeõu caàu hs laứm baứi 63 vaứo vụỷ -goùi moọt hs leõn baỷng sửừa baứi -GV thu moọt soỏ vụỷ cuỷa hs ủeồ kieồm tra veà yự thửực vaứ nhaọn thửực cuỷa HS - Gv coự theồ sửừa caõu c cho hs khoỏi ủaùi traứ neỏu Hs laứm khoõng ủửụùc Neõu ủũnh nghúa hai ủụn thửực ủoàng daùng ? Neõu caựch laứm baứi 64 -Cho hs laứm baứi treõn phieỏu hoùc taọp -goùi moọt hs neõu caựch laứm baứi 64 -Cho hs thaỷo luaọn nhoựm baứi 64 /65 Hoaùt ủoọng 3: Daởn doứ -VN oõn taọp lyự thuyeỏt theo SGK -BVN:51;53;54;55;56 57 SBT/ 16;17 -Chuaồn bũkieồm tra moọt tieỏt I- Lyự thuyeỏt : Theỏ naứo laứ moọt ủa thửực Thu goùn ủa thửực nghúa laứ gỡ ? Neõu caựch tỡm baọc cuỷa ủa thửực Nhửừng caựch saộp xeỏp cuỷa ủa thửực moọt bieỏn Caực caựch coọng trửứ ủa thửực (2caựch) Nghieọm cuỷa ủa thửực : II- Baứi taọp : Baứi 62 SGK/ 50 Cho 2 ủa thửực : P(x)=x5 – 3x2 + 7x4-9x3+x2-1/4x Q(x)= 5x4-x5+x2-2x3+3x2 –1/4 Saộp xeỏp theo luyừ thửứa giaỷm : P(x)=x5 + 7x4-9x3-2x2-1/4x Q(x)= -x5 +5x4-2x3+4x2 –1/4 P(x) +Q(x)= =12x4 –11x3 +2x2 –1/4x –1/4 P(x)-Q(x)= =2x5 +2x4 –7x3 –6x2 –1/4x +1/4 c) ta coự : P(0)=0; Q(0) = -1/4 neõn x=0 laứ nghieọm cuỷa P(x) chửự khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa Q(x) Baứi 63 /50 Saộp xeỏp : M(x)= 5x3 +2x4-x2 +3x2 –x3x4+1-4x3 = x4 + 2x2 +1 tớnh : M(1)= 14 +2.12 +1= 4 M(-1)= (-1)4+2.(-1)2+1= 4 chửựng toỷ ủa thửực khoõng coự nghieọm : Vỡ x4 vaứ x2 nhaọn giaự trũ khoõng aõm vụựi moùi giaự trũ cuỷa x neõn M(x) >0 vụựi moùi x vaọy ủa thửực treõn khoõng coự nghieọm Baứi 64 /50 Caực ủụn thửực ủoàng daùng vụựi x2y sao cho khi x=-1; y=1 thỡ giaự trũ ủụn thửực luoõn laứ soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 10 : ta coự x2y =1 taùi x=-1 ; y=1 neõn ta chổ caàn vieỏt caực ủụn thửực coự phaàn bieỏn laứ x2y coứn phaàn heọ soỏ nhoỷ hụn 10 nhửng lụựn hụn 0 Baứi 65 :/50 a)A(x) = 2x-6 choùn nghieọm :3 b)B(x)=3x+1/2 -1/6 c)C(x)=x2-3x+2 1;2 d) P(x)=x2+5x-6 1 ;-6 e) Q(x)= x2+x 0;-1 5.Rút kinh Nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: