Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 16 - Tiết 32 - Luyện tập (tiếp theo)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 16 - Tiết 32 - Luyện tập (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU :

- Học sinh có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục tọa độ

- Xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó

- Biết tìm tọa độ của một điểm cho truớc

II. CHUẨN BỊ :

- GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng có chia giới hạn đo

- HS : SGK, làm BT ở nhà

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 16 - Tiết 32 - Luyện tập (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 – Tiết 32
NS: 
ND:
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU : 
- Học sinh có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục tọa độ 
- Xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó 
- Biết tìm tọa độ của một điểm cho truớc
CHUẨN BỊ : 
- GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng có chia giới hạn đo
- HS : SGK, làm BT ở nhà 
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (7p)
Yêu cầu:
Hãy nêu khái niệm hệ trục tọa độ?Vẽ hệ trục tọa độ Oxy
 -Cho các điểm: A(0;1), B(; C(-3;0), D(2;-4)
Điểm nào nằm trên trục Ox; Điểm nào nằm trên trục Oy?
-Đánh dấu các điểm trên mặt phẳng tọa độ 
 - GV nêu câu hỏi kiểm tra 
- GV treo bảng phụ đề BT 
- Gọi 1 HS lên bảng 
HS cả lớp làm vào vở BT
GV nhận xét - cho điểm 
Kiểm tra 2 tập HS
-HS nêu khái niệm mặt phẳng tọa độ và vẽ hệ trục tọa độ Oxy
Điểm C nằm trên trục Ox
Điểm A nằm trên trục Oy
Biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ 
HS nhận xét
Hoạt động 2: Luyện tập (30p)
Bài 34 trang 68 SGK
GV sử dụng mặt phẳng tọa độ kiểm tra bài cũ 
-Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu?
- Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu?
-lấy thêm vài điểm trên trục hoành và trên trục tung để làm rõ hơn 
HS suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời:
 a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0
b) Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0
1. Bài 35 trang 68 SGK
Hình 24 SGK
Giải
Tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là:A(0,5;2), B(2;2)
C(2;0), D(0,5;0)
Tọa độ các đỉnh của tam giác PQRlà: P(-3;3),Q(-1;1),R(-3;1)
GV treo bảng phụ hình 20
-Muốn xác định tọa độ của một điểm ta cần mấy số ? Kể ra? 
-gọi 1 HS lên bảng
-Nhận xét, sửa sai
-Tọa độ của một điểm cần có: hòanh độ và tung độ
Giải
Tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là:A(0,5;2), B(2;2)
C(2;0), D(0,5;0)
Tọa độ các đỉnh của tam giác PQRlà: P(-3;3),Q(-1;1),R(-3;1)
2. Bài 36 trang 68 SGK
ABCD là hình vuông
-Cho HS đọc đề BT 
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hệ trục Oxy
-2 HS đánh dấu các điểm A(-4;-10; B(-2;-1); C(-2;-3); D(-4;-3)
-Nhận xét tứ giác ABCD là hình gì?
HS đọc đề;HS thực hiện theo y/c 
ABCD là hình vuông 
3. Bài 37 trang 68 SGK
-Các cặp số (x;y) là(0;0); (1;2); (2;4); (3;6); (4;8)
Cho HS đọc đề BT
-Viết tất cả các cặp số (x;y) 
Viết các cặp giá trị tương ứng (x;y)
-Gọi HS lên bảng xác định các điểm (1HS/ 1 câu)
-Chú ý cách sử dụng dụng cụ vẽ
-Nhận xét bài làm
-Các cặp số (x;y) là(0;0); (1;2); (2;4); (3;6); (4;8)
Hoạt động 3: Củng cố (6p)
- Mỗi điểm trên mặt phẳng tọa độ xác định được mấy cặp số ?
-Mỗi cặp số (x0;y0) xác định mấy điểm?
- Điểm M có tọa độ (x0;y0) được kí hiệu như thế nào?
- Mỗi điểm xác định một cặp số ( x0;y0) 
- Mỗi cặp số ( x0;y0 ) xác định được 1 điểm 
-Kí hiệu M ( x0;y0 ) 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2p)
- Đọc phần "có thể em chưa biết"
-Làm các BT 47, 48, 49, 50 trang 50, 51 SBT
-Đọc trước bài "Đồ thị hàm số y=ax (a 0)
-Ôn lại mặt phẳng tọa độ, cách biểu diễn cặp số trên mặt phẳng tọa độ

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 32.doc