I. MỤC TIÊU :
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
- Rèn luyện kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
III. CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ ghi định nghĩa, khái niệm bảng phụ ghi đề bài tập 59 trang 49
HS : SGK, Làm các câu hỏi ôn tập.
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 30 Tiết : 64 ÔN TẬP CHƯƠNG IV Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỤC TIÊU : - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. - Rèn luyện kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. III. CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ ghi định nghĩa, khái niệm bảng phụ ghi đề bài tập 59 trang 49 HS : SGK, Làm các câu hỏi ôn tập. IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT DỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức (20ph) 1/- Biểu thức đại số - Biểu thức đại số là gì ? - Cho ví dụ ? 2/- Đơn thức - Thế nào là đơn thức ? - Hãy viết một đơn thức của hai biến x, y, có bậc 3 - Bậc của đơn thức là gì ? Hãy tìm bậc của các đơn thức : x, ; 0 - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng Cho VD ? 3/- Đa thức - Đa thức là gì ? - Viết 1 đa thức của một biến x có 4 hạng tử, trong đó hệ số cao nhất là -2 và hệ số tự do là 3 - Bậc của đa thức là gì ? Tìm bậc của đa thức vừa viết . - Hãy viết 1 đa thức bậc 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn . GV phát phiếu học tập cho HS - Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa còn có các chữ (đại diện cho các số) 2x2y – 3x ; 6x2yz3 ; 2x + -5; .... - Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số, hoặc một biến, hoặc 1 tích giữa các số và biến 2x2y ; xy2 ; – 2xy2 ; .... - Bậc của đơn thức cóhệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. x là đơn thức bậc 1 là đơn thức bậc 0 0 là đơn thức không có bậc - Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến HS tự cho VD - Đa thức là một tổng của những đơn thức Chẳng hạn – 2x3+x2 –x +3 - Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. HS tìm bậc của đa thức. HS viết đa thức, chẳng hạn – 3x5 +2x3 + 4x2 – x ĐỀ BÀI 1/- Các câu sau đây đúng hay sai ? a) 5x là 1 đơn thức b) 2x3y là đơn thức bậc 3 c) x2yz – 1 là đơn thức d)x2 +x3 là đa thức bậc 5 e) 3x2 – xy là đa thức bậc 2 f) 3x4 – x3 – 2 – 3x4 là đa thức bậc 4 2/-Hai đơn thức sau là đồng dạng đúng hay sai ? a) 2x3 và 3x2 b) (xy)2 và x2y2 c)x2y vàxy2 d) – x2y3 và xy2 .2xy KẾT QUẢ 1/- a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai e) Đúng f) Sai 2/- a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng Hoạt động 2: Ôn tập: Bài 58 trang 49 Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1, y = –1, z = – 2 a) 2xy(5x2y + 3x – z) b) xy2 + y2z3 + z3x4 - Gọi HS đọc đề BT - Đề bài yêu cầu gì ? - Muốn tính giá trị của biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến ta làm thế nào ? - Cho HS làm BT - Gọi 2 HS lên bảng - GV nhận xét cho điểm - HS đọc đề BT - Tính giá trị của biểu thức tại + Thay các giá trị vào biểu thức + Thực hiện phép tính. Giải a)Thay x = 1,y = –1,z = – 2,được: 2.1(–1)[5.12(-1) + 3.1 – (–2)] = –2 (–5 + 3 + 2) = –2. 0 = 0 b) Thay x =1, y = -1, z = -2, được: 1.(-1)2 + (-1)2(-2)3 +(-2)314 = = 1.1+1(–8) + (–8).1= 1 –8 –8 = -15 Bài 59 trang 49 điền vào ô trống: 5x2yz = 25x3y2z2 15x3y2z = 75x4y3z2 5xyz . 25x4yz = 125x5y2z2 -x2yz = -5x3y2z2 -xy3z= –x2y4z2 GV treo bảng phụ đề BT - Muốn nhân đơn thức với đơn thức ta làm thế nào ? Cho HS làm BT Gọi HS lên bảng điền vào ô trống - GV nhận xét cho điểm - Nhân đơn thức với đơn thức ta nhân hệ số với hệ số và phần biến với nhau - HS làm BT - HS lên bảng - HS nhận xét Bài 61a trang 50 Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bâc của tích vừa tìm được: a) x y3 và – 2x2 y z2 - Đề bài yêu cầu gì ? - Muốn nhân 2 đơn thức ta làm thế nào ? - Bậc của đơn thức là gì ? - Cho HS làm BT - Gọi HS lên bảng Có thể chấm điểm tập vài học sinh - GV nhận xét Tính tích; Tìm bậc;Tìm hệ số - nhân hệ số với nhau, nhân các phần biến với nhau - là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó Giải (x y3) ( – 2x2 y z2) = = [(-2)] (xx2)(y3y)z2 = -x3 y4z2 bậc là 9 có hệ số là - HS nhận xét Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Làm BT 62, 63, 65 trang 50, 51 SGK - Ôn lại qui tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. - Tiết sau "Ôn tập tiếp theo"
Tài liệu đính kèm: