Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 64: Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 64: Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối

. Mục tiêu

1/Kiến thức:- HS biết định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Biết sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân

+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số

2/Kỹ năng:- Áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

3/Thái độ:- Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày

B.Chuẩn bị:

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 64: Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 
Giảng:
Tiết 64: Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
A. Mục tiêu 
1/Kiến thức:- HS biết định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Biết sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
2/Kỹ năng:- áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3/Thái độ:- Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
B.Chuẩn bị:	
 GV:
 HS: - Đồ dùng học tập 
C.Phương pháp: - Vấn đáp gợi mở.
D. Tiến trình lên lớp
	Tổ chức: 8a: 8b:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối?
- HS nhắc lại định nghĩa
| a| = a nếu a 0 
| a| = - a nếu a < 0 
Giới thiệu bài
 Các BPT có chứa dấu giá trị tuyệt đối ta giải ntn? Có thể đưa về dạng không chứa dấu giá trị tuyệt đối bằng cách nào?
1 HS lên bang rthực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Hoạt động 2: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
- GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối
- HS tìm:
| 5 | = 5 vì 5 > 0
- GV: cho HS làm bài tập ?1
 Rút gọn biểu thức
a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
- GV: Chốt lại pp đưa ra khỏi dấu giá trị tuyệt đối 
-HS nhắc lại:
| a| = a nếu a 0 
| a| = - a nếu a < 0 
 Ví dụ:
 | 5 | = 5 vì 5 > 0
 | - 2,7 | = - ( - 2,7) = 2,7 vì - 2,7 < 0
* Ví dụ 1:
a) | x - 1 | = x - 1 Nếu x - 1 0 x 1 
 | x - 1 | = -(x - 1) = 1 - x Nếu x - 1 < 0 x < 1
b) A = | x - 3 | + x - 2 khi x 3 
 A = x - 3 + x - 2
 A = 2x - 5
c) B = 4x + 5 + | -2x | khi x > 0
Ta có x > 0 - 2x < 0 |-2x | = -( - 2x) = 2x
Nên B = 4x + 5 + 2x
 B = 6x + 5 
-HS làm ?1
Rút gọn biểu thức
a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0
 C = - 3x + 7x - 4 
 C = 4x - 4
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
 = 5 - 4x + 6 - x 
 = 11 - 5x
Hoạt động 3: Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ 2:
 Giải phương trình: | 3x | = x + 4
* Ví dụ 3: ( sgk)
- GV: Cho hs làm bài tập ?2
Giải các phương trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
 b) | - 5x | = 2x + 2
-HS đọc sách giáo khoa và làm bài.
Giải
B1: Ta có: | 3x | = 3 x nếu x 0 
 | 3x | = - 3 x nếu x < 0
B2: + Nếu x 0 ta có:
 | 3x | = x + 4 3x = x + 4
 2x = 4 x = 2 > 0 thỏa mãn điều kiện
 + Nếu x < 0
 | 3x | = x + 4 - 3x = x + 4
 - 4x = 4 x = -1 < 0 thỏa mãn điều kiện
B3: Kết luận 
 S = { -1; 2 }
-HS tự đọc sách giáo khoa.
-HS làm ?2 theo yêu cầu của giáo viên
 + Với x < 0 có :
 5x = 2x + 2 3x = 2 x = 
Hoạt động 4: Củng cố - Hướng dẫn về nhà
	1. Củng cố:
	- Nhắc lại pp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
	- Làm các bài tập 36, 37 (sgk)
	2. Hướng dẫn về nhà
	- Làm bài 35
	- Ôn lại toàn bộ chương

Tài liệu đính kèm:

  • doc§S tiÕt 64.doc