Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
B. CHUẨN BỊ.
Gv.- Bảng phụ ghi nội dung bảng tóm tắt trang
C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
Ngày soạn: 18/9/2010 Tuần 6. Tiết 11 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A. MỤC TIÊU. - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ - Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế. B. CHUẨN BỊ. Gv.- Bảng phụ ghi nội dung bảng tóm tắt trang C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG. I.Ổn định lớp. 1’ II. Kiểm tra bài cũ: 5’HĐ1. - Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Tìm x, biết: 0,01: 2,5 = x: 0,75 - Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức. Từ Các TLT nào? III. Bài mới: 30’ Hoạt động của thày và trò Nội dung - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 Hs: Gv: Một cách tổng quát ta suy ra được điều gì? Hs: Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh Hs: Gv: Đưa ra trường hợp mở rộng Hs: Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập 55 Hs: Gv: Giới thiệu chú ý Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 Hs: Gv: đưa ra bài tập Hs: Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt Hs: 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?1 Cho tỉ lệ thức Ta có: Tổng quát: Đặt = k (1) a=k.b; c=k.d Ta có: (2) (3) Từ (1); (2) và (3) đpcm * Mở rộng: Bài tập 55 (tr30-SGK) 2/ Chú ý: Khi có dãy số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết: a: b: c = 2: 3: 5 ?2 Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c Ta có: Bài tập 57 (tr30-SGK) gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c Ta có: HĐ 4. Củng cố-HDVN IV. Củng cố: 8’ - Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK Bài tập 54: và x+y=16 Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b Ta có và (a+b).2=28a+b=14 V.Hướng dẫn về nhà.1’ - Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức - Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK - Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT Ngày soạn:19/9/2010 Tuần 6.Tiết 12 LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU. - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau - Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ. - Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em. B. CHUẨN BỊ. C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG. I. Ổn định lớp.1’ Gv kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: 5’ HĐ1 - Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu) - Học sinh 2: Cho và x-y=16 . Tìm x và y. III. Bài mới: (34') Hoạt động của thày và trò Nội dung HĐ 2. Luyện tập. Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 59 Hs: Gv: Em nào nhận xét bài làm của bạn? Hs: Gv: Chốt lại Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 60 Hs Gv: Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức. Hs: Gv: Nêu cách tìm ngoại tỉ . từ đó tìm x Hs: Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài Hs: Gv: Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau Hs: Gv: yêu cầu học sinh biến đổi. Hs: Gv. Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo viên gọi học sinh lên bảng làm Hs: Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài Hs: - Trong bài này ta không x+y hay x-y mà lại có x.y Vậy nếu có thì có bằng không? Hs: (Gợi ý: đặt , ta suy ra điều gì) - Giáo viên gợi ý cách làm: Đặt: Dạng1. Thay tỉ số giữa SHT bằng tỉ số giữa các số nguyên. Bài 59 (tr31-SGK) Dạng 2. Tìm x, y Bài tập 60 (tr31-SGK) Bài tập 61 (tr31-SGK) và x+y-z=10 Vậy Bài tập 62 (tr31-SGK) Tìm x, y biết và x.y=10 Đặt: x=2k; y=5k Ta có: x.y=2k.5k=10 10k2 =10 k2=1 k=1 Với k=1 Với k=-1 HDD3. Củng cố- HDVN. IV. Củng cố: 4’ - Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. + Nếu a.d = b.c + Nếu V. Hướng dẫn về nhà.1’ - Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ - Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK) - Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT) - Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.
Tài liệu đính kèm: