Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 37: Bổ trợ thu thập số liệu thống kê tần số

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 37: Bổ trợ thu thập số liệu thống kê tần số

Để có được bảng này người điều tra phải làm gì?

Có bao nhiêu người tham gia trả lời câu hỏi?

Tìm dấu hiệu của bài toán?

 

doc 10 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 698Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 37: Bổ trợ thu thập số liệu thống kê tần số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày17/01/2007
 Tiết 37: Bổ trợ thu thập số liệu thống kê tần số
A/ Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cách tìm dấu hiệucủa bài toán thống kê
-Cách tìm dấu hiệu tần số
c/ bài tập:
Để có được bảng này người điều tra phải làm gì?
Có bao nhiêu người tham gia trả lời câu hỏi?
Tìm dấu hiệu của bài toán?
BT 1(SBT):
a/ có 48 bạn tham gia trả lời
b/ dấu hiệu (( môn học ham thích nhất của mỗi bạn))
c/ có 8 môn được nêu ra: toán, anh ,lý, văn sinh sử địa nhạc
d/ Số bạn ham thích nhất đối với từng môn học:
toán 15 văn 8 lý 6 sử 3 nhạc 4
anh 6 sinh 4 địa 2
e/ đa số các bạn thích học toán
các bạn thích học môn địa chiếm tỉ lệ thấp
Gv nêu đề bài
Tìm dấu hiệu của bài toán?
Yêu cầu học sinh lên bảng làm
BT: Điều tra chiều cao HS một tổ có kết quả như sau:
150 152 154 149 148
148 149 150 153 151
148 147 153 152 154
a/ cho biết dấu hiệu điều tra?
b/ có bao nhiêu giá trị khác ? tần số tương ứng?
Giải: 
a/ dấu hiệu : chiều cao HS 1 tổ
b/giá trị dấu hiệu :8 giá trị khác nhau
c/ 
x 147 148 149 150 151 152 153 154
n 1 3 2 2 1 2 2 2
D/ HDVN: xem lại các bài đã chữa
 BT 58 , 65 (SBT )
Ngày 17/01/2007
 Tiết Bổ trợ bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
A/ Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cách lập bảng phân phối ghép lớp
-Cách lập tần số từ bảng số liệu ban đầu và ngược lại
B/ bài tập:
Yêu cầu HS đọc đề bài
Có bao nhiêu buổi học trong tháng đó?
Tìm dấu hiệu của bài toán?
BT 1(SBT):
a/ có 26 buổi học trong tháng đó
b/ dấu hiệu ((số bạn nghỉ học ở từng buổi trong 1 tháng))
c/ lập bảng tần số:
x
0 1 2 3 4 5 6 
n
10 9 4 1 1 1 N= 26
Nhận xét:
Một ngày có số người nghỉ nhiều nhất là 6 người
10 ngày không có ai nghỉ học
số người nghỉ từ o đến 1 ngày chiếm tỉ lệ cao
GV giới thiệu đây là bài toán ngược
Gọi 2 HS lên bảng làm
BT 7:
110 115 120 120 115 130
115 120 110 115 120 125
125 120 125 130 115 125
125 110 115 125 120 115
110 125 120 120 125 120
BT :
điều tra về sử dụng nước máy( tính ra m3) trong 1 tháng của 20 gia đình của 1 tổ dân phố,ta có bảng số liệu sau:
Yêu cầu HS lập bảng
Mức sủ dụng nước chủ yếu là?
BT:
STT
Mức sử dụng nước
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
10-15
21-25
10-25
16-20
16-20
16-20
21-25
10-15
16-20
26-30
16-20
16-20
10-15
16-20
trên 30
16-20
16-20
21-25
21-25
16-20
x
n
10-15
16-20
21-25
26-30
>30
4
10
4
1
1
 N=20
Có 5 giá trị khác nhau
Mức sử dụng nước chủ yếu là 16-20 m3
D/ HDVN:xem lại các bài đã chữa
	BTVN :154,155(NCCĐ)
Ngày 27/01/2007
 Tiết 41: Bổ trợ biểu đồ
A/ Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cáchvẽ biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ cột, biểu đồ quạt
-Cách lập tần suất của các giá trị
B/ bài tập:
Yêu cầu HS đọc đề bài
Yêu cầu HS vẽ biểu đồ đoạn thẳng
BT 8(SBT):
a/ nhận xét:
điểm thấp nhất là 2
điểm cao nhất là 10
điểm kiểm tra chủ yếu là từ 5 trở lên
trong đó điểm 7 chiếm tỉ lệ cao
x
2 3 4 5 6 7 8 9 10
n
1 3 3 5 6 8 4 2 1
Sắp xếp các đội từ 1 đến 10?
đội thứ nhất ,thứ 2, thứ 3đá với đội còn lại bao nhiêu trận?
BT 10 (SBT):
Gọi 10 đội tham gia 1 giải đá sắp xếp từ 1 đến 10
đội thứ nhất đá với 9 đội còn lại cả 2 lượt 18 trận
............hai..............8..................................16........
.............ba..............7..................................1`4.........
..............chín..........1....................................2..........
do đó số trận trong toàn giải là:
18+16+14+12+...+6+4+2 = 90 (trận)
b/
c/ có 18-16 = 2( trận ) không có bàn thắng
không thể nói đội này đã thắng 16 trận vì có những trận hòa
BT chép:đánh giá chất lượng học môn toán lớp 7A người ta chọn ra 10 học sinh của lớp làm kiểm tra và kết quả điểm như sau:
3;4;5;6;6;8;9;9;10;10
hãy lập bảng phân phối ghép lớp
<5 ,5-7,7-9
gọi HS vẽ biểu đồ hình quạt chú ý 3600 tương ứng với 100%
BT:
Bảng phân phối ghép lớp
x
9
n
2 3 3 2 
f
1/5 =20% 3/10=30% 30% 20%
D/ HDVN :BTVN :156:158 (NCCĐ)
Ngày 10/02/2007
 Tiết 43: Bổ trợ số trung bình cộng
A/ Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cách lập bảng tần số
-Cách tìm số trung bình, tìm mốt
B/ bài tập:
Yêu cầu HS lên bảng làm
Hãy tìm số trung bình cộng?
BT 11(SBT)
x
17 18 19 20 21 22 24 26 28 30 31 32
n
3 5 4 2 3 2 3 3 1 1 2 1
x.n
51 70 76 40 63 44 72 78 2830 62 32
576 = M= 18
Yêu cầu 2 HS lên bảng lập bảng
BT12 (SBT):
Thành phố A:
x
n
x.n
23 
24
25
26
5
12
2
1
115
288
50
26
N = 20
 = 479
=
Hãy rút ra nhận xét?
Thành phố B:
x
n
x.n
23 
24
25
7
10
3
161
240
75
N = 20
 = 476
=
Nhận xét:Nhiệt độ trung bình hàng năm của tỉnh A cao hơn tỉnh B
HS B:
x
n
x.n
5,0
6,0
6,5
8,0
8,5
9
9,5
10
1
1
4
1
1
1
1
1
5
6
24
8
8,5
9
9,5
10
N = 11
 = 82
=
BT60 (NCCĐ):
HSA:
x
n
x.n
6,5
7,0
7,5
8,0
8,5
9,0
3
3
1
1
2
1
19,5
21
7,5
8,0
17
9,0
N = 11
 = 82
=
Nhận xét: 2 HS có điểm trung bình như nhau nhưng HS A học đều các môn hơn HS B
D/ HDVN :BTVN :156:158 (NCCĐ)
Ngày 15/02/2007
 Tiết 45: Bổ trợ ôn tập chương iii
A/ Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cách lập bảng tần số,vẽ biểu đồ, nhận xét bài toán thống kê
-Cách tìm số trung bình, tìm mốt
B/ bài tập:
Yêu cầu HS lên bảng lập bảng tần số?
HS lên bảng vẽ biểu đồ
BT 15(SBT)
x
1 2 3 4 5 6
n
11 10 9 9 9 12 N = 60
Nhận xét:
Yêu cầu 2 HS lên bảng lập bảng
BT 3 (NCCĐ):
Điểm văn:
x
n
x.n
3
4
5
6
7
5
18
16
4
2
15
72
80
24
14
N = 45
 = 205
=
Yêu cầu HS lên bảng lập bảng tần số
HS lên bảng vẽ biểu đồ đoạn thẳng các bảng tần số
Tính số trung bình cộng văn toán 
Nêu nhận xét các bộ môn này?
Điểm toán:
x
n
x.n
4
5
6
7
8
9
10
5
3
11
7
12
6
1
20
15
66
49
96
54
10
N = 45
 = 310
=
Môn toán có điểm trung bình cao hơn môn văn
GV nêu đề bài
Yêu cầu HS lên bảng lập bảng tần số
BT 3 (tr14 NCCĐ)
Bảng tần số:
x
n
x.n
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315
240
180
50
N = 31
 = 
M= 35 tạ/ha
HDVN: xem lại các bài đã chữa 
	BTVN : 14(SBT)
Tiết 46: Bổ trợ đơn thức
Ngày 10/03/2008
A/ Mục tiêu:
-Củng cố các phép toán cộng, trừ đơn thức đồng dạng , nhân đơn thức
B/ Bài tập: 
Bài 1: Viết các đơn thưc sau dưới dạng thu gọn, chỉ ra phần hệ số, phần biến, bậc của mỗi đơn thức:
a) y2z.(-3x2y)2
b) x2yz.(2xy).z
c) 2x2y3.(-3x3yz2)0.(-xy)
d) -4xy3(-x4y2z)(-2z2)2
Bài 2: tính tổng
x2 + 5x2 + (-3x2)
5xy2+++(-xy2)
3x2y2z2 + x2y2z2
Bài 3: Tìm đơn thức A biết :
2x4yz2 - 3x4yz2 + A = 5x4yz2 + x4yz2
Bài 4: Viết đơn thức x3y dưới dạng 
a)Tổng hai đơn thức.
b) Tổng ba đơn thức
Bài 5: xác định hệ số a biết khi x=; y=3; z=4 thì đơn thức -ax3yz có giá trị là 1 
Bài 6 : trò chơi viết nhanh
Viết dưới dạng tích hai đơn thức
Giải: 
9x4yz
4x4y3z
-2x3y4
Giải
3x2
4x2y2z2
-8xy
10x2y
-a()3.3.4=1 => a=
Hai đội lên bảng ( mỗi đội 5 hs)
Lần lượt mỗi người đến lượt sẽ lên viết một lần. đội nào viết được nhiều kết quả đúng sẽ thắng cuộc.
HDVN: xem lại các bài đã chữa 

Tài liệu đính kèm:

  • docBotro dai 7.doc