+HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
+Biết sử dụng đúng kí hiệu
II. Chuẩn bị :
-Thày : Nghiên cứu tài liệu, soạn kỹ giáo án, chuẩn bị bảng phụ .Máy tính bỏ túi
-HS: - Học bài cũ và làm bài tập , máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình bài giảng:
A. Ổn định lớp: HS Vắng
B. Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn: Tuần 9 Tiết 17 : số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai I.Mục đích yêu cầu: +HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. +Biết sử dụng đúng kí hiệu II. Chuẩn bị : -Thày : Nghiên cứu tài liệu, soạn kỹ giáo án, chuẩn bị bảng phụ .Máy tính bỏ túi -HS: - Học bài cũ và làm bài tập , máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: HS Vắng B. Kiểm tra bài cũ: -Thế nào là số hữu tỉ ? - Phát biểu kết luận quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân ? C. Bài mới: Hoạt động thày và trò Nội dung GV: Xét bài toán sgk HS: Đọc đề bài GV: Vẽ hình lên bảng ? Bài toán đã cho biết điều gì và yêu cầu ta cần làm gì ? HS: Tóm tắt bài toán lên bảng. ? Có nhận xét gì về diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật AEBF ? HS: Gấp hai lần - Vậy diện tích của nó bằng bao nhiêu ? HS: Tính và trả lời ? Nếu gọi độ dài cạnh AB là x . Hãy biểu thị diện tích hình vuông ABCD theo x ? HS: Biểu diễn GV: Ghi bảng. GV: Giới tiệu đó là số vô tỉ. ? Vậy số vô tỉ là gì ? HS: Định nghĩa ( SGK) -Số vô tỉ khác với các số khác như thế nào ? - GV: Nêu kí hiêu tập hợp số vô tỉ. GV : Hãy tính 32 = 9 ; ( -32) = 9 HS: Tính và đọc kết quả. GV: Nói 3; – 3 là căn bậc hai của 9. -Vậy căn bậc hai của một số a không âm là gì ? HS: Trả lời GV: Cho hs làm ? và trả lời. Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai ? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai ? Hs : trả lời câu hỏi Gv: Kết luận và ghi bảng. GV: Nêu ví dụ HS: đọc chú ý sgk. ? Như vậy trong bài toán trên x = ? HS : trả lời GV: cho hs làm ? 2. Hs; thảo luận nhóm HS:Đại diện các nhóm trả lời HS: Đọc đề bài GV: Cho hs thảo luận nhóm ít phút . HS: Đại diện các nhóm trả lời GV: sửa lại sai sót nếu có. 1.Số vô tỉ. Xét bài toán:( SGK T 40) Tóm tắt: ABCD Là hình vuông AEBF là hình vuông BE = 1m. Tính a, SABCD. AB = ? Giải a.Ta có diện tích hình vuông ABCD gấp hai lần dt hình vuông AEBF tức là bằng 2.1.1 = 2 (m2) b. Gọi x (m) ( x > 0) là độ dài cạnh AB của hình vuông ABCD ta có x2 = 2. Ta có x = 1,414213562373095... Số này gọi là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Ta có những số như vậy là số vô tỉ. Định nghĩa : Số vô tỉ là số viết được dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn. Kí hiệu: Tập hợp số vô tỉ là I. 2.Khái niệm về căn bậc hai Tính: 32 = 9 ; ( -32) = 9 Ta nói: 3; – 3 là căn bậc hai của 9. Định nghĩa: ( Sgk t 40) ?1. Căn bậc hai của 16 là 4 và -4. +Người ta đã chứng minh được với số a> 0 có hai căn bậc hai , một số dương kí hiệu là , một số âm kí hiệu là- Số 0 có một căn bậc hai là 0 . = 0. Ví dụ: Số dương 4 có hai căn bậc hai là = 2 và - = - 2. *Chú ý : Không được viết = 2. Như vậy ở bài toán ta có x2 = 2 và x > 0 nên x = ; là độ dài đường chéo hình vuông có cạnh là 1. ?2. - Căn bậc hai của 3 là và - tương tự hs viết. *Củng cố: - HS làm bài tập 82 sgkt41. a. Vì 52 = 25 nên = 5 b. Vì 72 = 49 nên = 7 c. Vì 12 = 1 nên = 1 d.Vì = nên = D.Củng cố : + Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai. E.Hướng dẫn về + Xem kỹ các vdụ. + Làm bài tập sgk t 41,42. IV. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... Ngày soạn: Tiết 18 Bài 12: số thực I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hưu tỷ;Biết được biểu diễn số thập phân của số thực . Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. -Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z , Q và R. II. Chuẩn bị : Thày : Nghiên cứu tài liệu, soạn kỹ giáo án, chuẩn bị bảng phụ . HS: Máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: HS Vắng B. Kiểm tra bài cũ: 1. Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a 0 ,làm bài tập 107 SBT. HS: Lên trình bày hs khác nhận xét gv đánh giá cho điểm. C. Bài mới: Hoạt động thày và trò Nội dung ?Hãy lấy ví dụ về số vô tỉ và số hữu tỉ . HS: Lấy ví dụ GV: Các số trên gọi chung là số thực. HS: Đọc định nghĩa sgk. -Hãy lấy ví dụ về số thực ? HS: Lấy ví dụ GV; Ghi bảng GV:Nêu kí hiệu GV: Cho hs làm ?1. HS: Thảo luận nhóm và trả lời kết quả. GV: Với hai số thực bất kỳ ta luôn có x = y hoặc x y . GV: Nêu ví dụ 1.Số thực: *Định nghĩa : Số vô tỉ và số hữu tỉ được gọi chung là số thực. Ví dụ. 2 ; - 0,234 ; ; ; ...là các số thực. *Tập hợp số thực kí hiệu là R. ?1.Khi viết x R ta hiểu rằng x là số hữu tỉ. X có thể là số hữu tỉ hoặc vô tỉ. * Với hai số thực bất kỳ ta luôn có x = y hoặc x y . Ví dụ: a, 0,3192 ... < 0,32(5) b, 1,24598....> 1,24596... ?2. Học sinh thảo luận nhóm HS :Trả lời kết quả Gv; ghi bảng. GV: Giới thiệu như sgk về so sánh hai số dương a và b. ? Ta có thể biểu diễn số vô tỉ trên trục số không ? Hãy đọc sgk và xem hình 6b trang 44 để biểu diễn số trên trục số . GV: Vẽ trục số lên bảng và gọi hs lên biểu diễn. Qua ví dụ trên điểm biểu diễn số hữu tỉ có lấp đầy trục số không ? GV: Nêu ra kết luận: GV: Treo bảg phụ lên bảng . HS: Quan sát và trả lời ? Ngài số nguyên trên trục số này còn biểu diễn số hữu tỉ , vô tỉ nào ? HS: Đọc chú ý sgkt44. ?2. a, 2,(35) < 2, 369121518.... b, = - 0,(63) *Với a, b là hai số thực dương , ta có: Nếu a > b thì > 2. Trục số thực: +Biểu diễn số trên trục số như sau. Kết luận: - Mọi số thực đêàu dược biểu diễn trên trục số . -Ngược lại mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. *Hình 7 sgk( Bảng phụ) Số hữu tỉ là : 0,3 ; -3/5 ; 2; 4,1(6) Các số vô tỉ là : - ; * Chú ý SGK T 44 D.Củng cố : + Tập số thực bao gồm những số nào ? + Vì sao nói trục số là trục số thực ? + Tổ chức hs làm bài tập 87 , 89 sgkt44,45. E.Hướng dẫn về nhà : + Học thuộc định nghĩa và cách biểu diễn số thực trên trục số . + Xem kỹ các vd và làm các bài tập SGK T 45. IV. Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Ngày
Tài liệu đính kèm: