Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tuần 21 - Tiết 37: Định lí Pitago

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tuần 21 - Tiết 37: Định lí Pitago

Học sinh nắm được định lí Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông và định lí Pitago đảo

- Biết vận dụng định lí Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí Pitago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông

- Biết vận dụng kiến thức đã học trong bài vào thực tế

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tuần 21 - Tiết 37: Định lí Pitago", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:...... tháng...... năm....... TuÇn 21
Tiết 37:ĐỊNH LÍ PITAGO
I Mục tiêu bài học:
- Học sinh nắm được định lí Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông và định lí Pitago đảo
- Biết vận dụng định lí Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí Pitago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông
- Biết vận dụng kiến thức đã học trong bài vào thực tế
II. Chuẩn bị:
Thày: - Tám tam giác vuông bằng nhau; hai tấm bìa hình vuông như câu hỏi 2
 SGK - 129
 - Thước thẳng; eke; com pa; bảng phụ
Trò: Thước thẳng; eke; compa
III. Các hoạt động dạy học:
A.æn ®Þnh tæ chøc 
B. KiÓm tra bµi cò
C. Bµi míi :
GV: Giới thiệu về nhà toán học Pitago
? Một em đọc câu hỏi 1?
HS: Thảo luận nhóm; cử đại diện nhóm trả lời
? Hãy cho biết độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó?
GV: Ta có:
32+42 = 9+16 = 25
52 = 25
 32+42 = 52
? Qua đo đạc ta phát hiện ra điều gì liên hệ giữa độ dài ba cạnh của tam giác vuông?
? Một em đọc câu hỏi 2?
HS: Thảo luận theo nhóm
GV: Hướng dẫn học sinh từng bước như SGK-129
? Có nhận xét gì về diện tích phần bìa không bị che lấp ở hai hình? Giải thích?
? Từ đó rút ra nhận xét về quan hệ giữa c2 với a2+b2?
? Hệ thức c2 = a2+b2 nói lên điều gì?
GV: Đây chính là nội dung định lí Pitago mà sau này sẽ được chứng minh
? 2 học sinh đọc lại nội dung định lí?
GV: Vẽ hình
? Tóm tắt nội dung định lí theo hình vẽ?
GV: Trình bày lưu ý SGK-130
? Một em đọc câu hỏi 3 SGK-130?
? 3 học sinh trình bày trên bảng?
? Một em đọc câu hỏi 4?
HS: Làm theo nhóm
 Đại diện nhóm báo cáo kết quả
GV: Tam giác ABC có AB2+AC2 = BC2. Bằng đo đạc ta thấy tam giác ABC là tam giác vuông
Người ta đã chứng minh được định lí Pitago đảo: “ ...”
? Một em đọc định lí?
? Hãy tóm tắt định lí Pitago đảo?
1. Định lí Pitago:
?1:
?2:
*Định lí: ( Sgk T 130)
ABC vuông tại A 
 AB2+AC2=BC2
?3:
H124:
ABC vuông tại B 
 AB2+BC2=AC2
 AB2=AC2-BC2
 x2=102-82=100-64=36=62
 x=6
H125:
DEF vuông tại D
 ED2+DF2=EF2
x2=12+12=2
2. Định lí Pitago đảo:
?4:
 BÂC=900
 Định lí Pitago đảo (SGK-130)
ABC có: BC2=AB2+CA2
 BÂC=900
D. Củng cố- Luyện tập:
? Phát biểu định lí Pitago? ? Phát biểu định lí pitago đảo?
? So sánh hai định lí này?
HS: Lµm bài 53?
4. Hướng dẫn về nhà:
- Bài tập:
Tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là:
a. 6cm; 8cm; 10cm
b. 4cm; 5cm; 6cm
Tam giác nào là tam giác vuông? Vì sao?
- Bài tập về nhà: 54; 55; 56; 57; 58 SGK-131; 132
Đọc có thể em chưa biết
IV. Rót kinh nghiÖm :
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày Soạn:...... tháng...... năm.......
Tiết 38:LUYỆN TẬP
I Mục tiêu bài học:
- Củng cố khắc sâu định lí Pitago thuận - đảo 
- Vận dụng vào giải các bài tập thành thạo; ứng dụng vào thực tế: Vận dụng định lí Pitago để tính độ dài của một tam giác vuông và vận dụng định lí Pitago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông
- Hiểu và biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế
II. Chuẩn bị:
Thày: Bài soạn
Trò: Thước thẳng; eke; compa
III. Các hoạt động dạy học:
A.æn ®Þnh tæ chøc 
B. KiÓm tra bµi cò
? Phát biểu định lí Pitago thuận? Vẽ hình minh họa? Ghi tóm tắt nội dung định lí?
? Phát biểu định lí Pitago đảo? Vẽ hình minh họa? Ghi tóm tắt nội dung định lí?
C. Bµi míi :
? Một em đọc đề bài 54?
? Tính chiều cao AB bằng cách nào?
? Một em lên bảng trình bày?
? Một em đọc đề bài 55?
HS: Quan sát hình 129
GV: Chú ý: Tường vuông góc với nề nhà
Cạnh huyền là chiều dài thang (4m)
Cạnh góc vuông là 1m
Một em tính x?
? Một em đọc đề bài?
? Muốn xét tam giác nào là tam giác vuông ta làm như thế nào?
- Xét xem bình phương cạnh lớn nhất có bằng tổng bình phương hai cạnh kia không
Gọi 3 HS lên bảng trình bày
? Học sinh đọc đề bài?
? Hãy quan sát bài giải của bạn Tâm và nêu dự đoán của em?
? Tại sa bạn Tâm lại sai? 
HS: Đọc đề bài và quan sát hình 130
? Muốn biết tủ có bị vướng vào trần nhà không ta làm thế nào?
- So sánh chiều cao của trần nhà với đường chéo của tủ
? Hãy tính đường chéo của tủ?
1.Bài 54: (SGK-131)
ABC vuông tại B
 AB2+BC2=AC2
AB2=AC2-BC2
AB2=8,52-7,52
AB2=72,25-56,25
AB2=16
AB=4
Vậy x=4 (m)
2.Bài 55 (SGK-131)
Giải
Gọi chiều cao của bức tường là x
Ta có:
42=x2+12 (theo định lí Pitago)
 x2=42-12
 x2=16-1
 x2=15
 x=3,9 (m)
Vậy chiều cao của bức tường là: 3,9 m
3.Bài 56 (SGK-131)
a. Ta có: 92+122=225=152
Tam giác có độ dài ba cạnh là 9; 12; 15 là tam giác vuông
b. 52+122=169=132
Vậy tam giác có độ dài ba cạnh là 5; 12; 13 là tam giác vuông
c. 72+72=98102
Vậy tam giác có đọ dài ba cạnh là 7; 7; 10 không phải là tam giác vuông
4.Bài 57 (SGK-131)
- Lời giải của bạn Tâm là sai. Ta phải so sánh bình phương của cạnh lớn nhất với tổng bình phương hai cạnh còn lại
VD: 82+152=2892=172
Vậy tam giác có độ dài ba cạnh là 8; 15; 17 la tam giác vuông
5.Bài 58 (SGK-132)
Gọi d là đường chéo của tủ
 h là chiều cao của nhà
 h=21 dm
Ta có:
d2=202+42=416
 (dm)
Chiều cao của nhà là: h=21 dm
 Khi anh Nam dựng tủ, tủ không bị vướng vào trần nhà
D. Củng cố:
? Nêu cách kiểm tra góc vuông của các bác thự nề; thợ mộc?
E. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập định lí Pitago thuận; đảo
- Làm các bài tập: 59; 60; 61; 62 SGK và 90; 91; 92 SBT
- Đọc có thể em chưa biết (SGK-134)
IV. Rót kinh nghiÖm :
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngµy

Tài liệu đính kèm:

  • docH7 - T21.doc