Mục tiêu cần đạt:
1.Kiến thức: - Ôn tập củng cố các kiến thức về phần văn( thơ trữ tình trung đại Việt Nam, thơ Đường ; phần tiếng việt( từ ghép, từ láy, đại từ, quann hệ từ, từ đồng nghĩa, từ đồng âm)
2. Kỹ năng:- Rèn kỹ năng phát hiện và sửa lỗi.
3. Thái độ :- Sửa chữa, khắc phục nhược điểm
Ngày soạn : /12/2008 Ngày dạy : /12/200 8 Lớp : 7A-B Tiết 49 TRẢ BÀI KIỂM VĂN VÀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu cần đạt: 1.Kiến thức: - Ôn tập củng cố các kiến thức về phần văn( thơ trữ tình trung đại Việt Nam, thơ Đường ; phần tiếng việt( từ ghép, từ láy, đại từ, quann hệ từ, từ đồng nghĩa, từ đồng âm) 2. Kỹ năng:- Rèn kỹ năng phát hiện và sửa lỗi. 3. Thỏi độ :- Sửa chữa, khắc phục nhược điểm II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Chấm bài, ghi chép cụ thể lỗi của học sinh. - Học sinh: Xem lại đề bài III. Tiến trình tổ chức các hoạt động Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới - Gv : cỏc em đó được làm bài kiểm tra văn và tiếng việt.Để giỳp cỏc em thấy được ưu nhược điểm trong bài kiểm tra, từ đú cần sửa chữa những gỡ? sửa chữa ntn?→bài hụm nay. Hoạt động 3:Bài mới A. Bài kiểm tra văn I. Đề bài. ( như tiết 42) II. Đỏp ỏn : - Phần trắc nghiệm :Gv đọc cõu hỏi,hs trả lời, gv nhận xột - Phần tự luận : Cõu 1 : Chộp 3 bài ca dao mở đầu bằng cụm từ thõn em - thõn em như tấm lụa đào Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai - thõn em như trỏi bần trụi Giú dập súng dồi biết tấp vào đõu - thõn em như chẽn lỳa đũng đũng Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai Cõu 2: Qua đốo ngang - Nghệ thuật :+tả cảnh ngụ tỡnh,kết hợp miờu tả với biểu cảm + đối , đảo , ẩn dụ - Nội dung :+đốo Ngang thoỏng đóng ,heo hỳt + cú sự sống con người nhưng cũn hoang sơ + thể hiện nỗi nhớ nước thương nhà,nỗi buồn thầm lặng cụ đơn của tỏc giả II. Nhận xét: 1. Ưu điểm:- Nhìn chung có ý thức ôn tập, làm bài. - Một số bài bài làm tốt, kết quả tương đối cao 2. Nhược điểm: - Một số ít học sinh lười học, không nắm được kiến thức, sai phần trắc nghiệm. - Kỹ năng viết đoạn văn còn yếu - Chưa thuộc bài thơ, nhầm kiến thức giữa cỏc tỏc phẩm văn học - Kết quả kiểm tra so với lớp 7c,d cũn thấp B. Bài tiếng Việt. I. Đề bài: (như tiết 46) II. Đỏp ỏn : - Phần trắc nghiệm :Gv đọc cõu hỏi,hs trả lời, gv nhận xột - Phần tự luận : Cõu 1 :- Vỡ lười học nờn em bị điểm kộm - Nếu trời mưa thỡ đường trơn - Tuy nhà ngốo nhưng Lan học rất giỏi Cõu 2 :- từ đồng õm là từ lợi trong cõu 2 và cõu 4 (0,5đ) - từ lợi ở cõu 2 là lợi lộc(ớch lợi) - từ lợi ở cõu 4 là răng lợi Cõu 3: - 4 thành ngữ là :chõn cứng đỏ mềm,chạy sấp chạy ngửa,vụ thưởng vụ phạt,gần nhà xa ngừ. - tỏc dụng : đối,hỡnh ảnh tương phản,làm cho lời núi thờm sinh động II. Nhận xét. 1. Ưu điểm: - Đa số nắm chắc kiến thức về từ ghép, từ láy, từ đồng nghĩa, từ đồng âm . - Viết được đoạn văn theo yêu cầu. - Một số bài làm tốt điểm cao (Nguyờn , Ngõn ,Minh..7A.Thảo, Bỡnh... 7B 2. Nhược điểm. - Khi làm bài khụng đọc đề ,khụng hiểu đề : Chưa đọc kỹ đề,làm bài sai trầm trọng - Cõu 2,3 nhiều bạn bỏ trống khụng làm - Kết quả bài kiểm tra cũn thấp C . Trả bài -GV Trả bài cho học sinh xem, gọi điểm. - Hs xem lại bài làm D.Chữa lỗi sai. - Chữa lại cõu sai (cõu 2,3-bài tiếng việt; cõu 2 bài văn ) - HS lờn bảng sửa lại ,gv nhận xột E. Đọc bài mẫu- tổng hợp điểm : 1. Tuyờn dương : -7A :Nguyờn - 7B : Thảo ,Bỡnh 2. Tổng hợp điểm - Lớp : 7A 7B - Mụn văn : Điểm : giỏi : 7 5 khỏ : 10 8 TB : 8 10 Yếu : 2 4 7A 7B -Mụn văn : Điểm : giỏi : 9 4 khỏ : 8 7 TB : 8 13 Yếu : 2 4 * Hoạt động 4 : Hoạt động nối tiếp : - Đối với hs trung bỡnh yếu : yờu cầu hs về xem lại cỏc khiến thức đó học - Đối với hs khỏ giỏi : yờu cầu làm lại bài kiểm tra TIẾT 50 -51 : VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3 - VĂN BIỂU CẢM TẠI LỚP ( ĐỀ - ĐÁP ÁN TRƯỜNG RA ) Thực hiện ngày : /11/2008 Hoạt động của GV HĐ của HS Nội dung cần đạt GV: Đọc lại đề bài - Nêu đáp án biểu điểm. - GV: Gọi HS đọc lại đề bài ? Những câu sau đây mắc lỗi gì? - Học sinh nghe - HS đọc lại đề bài - HS phát hiện . - Chữa lại cho đúng A. Bài kiểm tra văn I. Đề bài. II. Nhận xét: 1. Ưu điểm: Nhìn chung có ý thức ôn tập, làm bài. - Một số bài bài làm tốt, kết quả tương đối cao( 2. Nhược điểm: - Một số ít học sinh lười học, không nắm được kiến thức, sai phần trắc nghiệm. - Kỹ năng viết đoạn văn còn yếu - Chưa thuộc bài thơ, nhầm kiến thức giữa thơ Đường và thơ trữ tình trung đại Việt Nam B. Bài tiếng Việt. I. Đề bài: II. Nhận xét. 1. Ưu điểm: Đa số nắm chắc kiến thức về từ ghép, từ láy, từ đồng nghĩa, từ đồng âm . - Viết được đoạn văn theo yêu cầu. - Một số bài làm tốt điểm cao ( Lê Hùng, Trang, Hoàng Anh, Hương- 7A1. - Cường, Linh , Trường, Phương- 7A2. 2. Nhược điểm. - Viết đoạn văn : Chưa đọc kỹ yêu cầu của đề, sử dụng sai ( từ đồng âm) - Không nắm chắc kiến thức về từ đồng nghĩa ( Những trái trĩu quả ) + Sự áp bức của người phụ nữ thời xưa . + Bạn không chỉ có phong trào học tập sôi nổi mà còn... => Lỗi dùng từ diễn đạt. * Sửa lại + Sự áp bức bóc lột của xã hội phong kiến đối với người phụ nữ thời xưa. + Bạn không chỉ sôi nổi trong học tập mà còn ... * Đọc trước lớp đoạn văn hay ( Hương , Hà - 7A1, Linh - 7A2 ). * Trả bài cho học sinh xem, gọi điểm. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà - Tự chữa những lỗi sai của mình. - Viết lại đoạn văn : Minh, Hùng, Dung, Đức, Tuấn Anh, Diên - 7A2 Bình, Nhâm Hùng - 7A1. - Chuẩn bị bài: Cách làm bài văn biểu cảm đối với tác phẩm văn học .
Tài liệu đính kèm: