I.Mục tiêu:
HS biết dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng lập lại bảng tần số.
HS đọc biểu đồ một cách thành thạo.
*Trọng tâm:dựng biểu đồ đoạn thẳng
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước
HS: thước, vở nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1.On định tổ chức.
Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2.Kiểm tra:
- Em hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng,
3. Bài mới
Ngày Soạn: 15/01/2011 Ngày dạy: 19/01/2011 TIẾT: 46 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: HS biết dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng lập lại bảng tần số. HS đọc biểu đồ một cách thành thạo. *Trọng tâm:dựng biểu đồ đoạn thẳng II.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước HS: thước, vở nháp III. Các hoạt động dạy học: 1.Oån định tổ chức. Lớp trưởng báo cáo sĩ số 2.Kiểm tra: Em hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng, 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: GV treo bảng phụ ghi bài tập cho HS quan sát ?Bài toán yêu cầu ta làm gì - Gv gọi 1 hs lên bảng làm - Gv gọi hs nhận xét HS quan sát HS đứng tại chỗ trả lời. 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào nháp. 1.Chữa bài tập BT6/34 x 0 1 2 3 4 n 2 4 17 5 2 N=30 Hoạt động 2: GV treo bảng phụ ghi bài tập cho HS quan sát ?Bài toán yêu cầu ta làm gì - Gv gọi 1 hs lên bảng lập bảng tần số - Gv gọi 1 hs lên bảng vẽ biểu đồ đoạn thẳn - Gv gọi hs nhận xét GV cho hS quan sát hình 3 H: Em hãy cho biết loại biểu đồ trên thuộc loại biểu đồ nào? Năm 1921 dân số nước ta là bao nhiêu? H: Sau bao nhiêu năm kể từ 1921 thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người? H: Từ 1980 – 1999 dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu? HS quan sát HS đứng tại chỗ trả lời. 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào nháp HS quan sát hình 3 1HS đứng tại chỗ trả lời HS khác bổ sung 2.Luyện tập a. Bảng tần số x 17 18 20 25 28 30 31 32 n 1 3 1 1 2 1 2 1 12 Bài 13 trang 15 - biểu đồ trên thuộc loại biểu đồ hình chữ nhật - Năm 1921 dân số nước ta là 16 triệu người - Sau 78 năm dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người. - Từ 1980 – 1999 dân số nước ta tăng thêm 22 triệu người. 4.Củng cố: Em hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng, 5. Hướng dẫn về nhà Về nhà xem lại các bài tập đã giải Đọc bài đọc thêm – xem trước bài 4 Ngày Soạn: 20/01/2011 Ngày dạy: 24/01/2011 TIẾT: 47 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I.Mục tiêu: - Biết cách tính số TBC từ bảng tần số đã lập. - Biết sử dụng số TBC làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp để so sánh những dấu hiệu cùng loại. - Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. *Trọng tâm: số TBC II.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước HS: thước, vở nháp III. Các hoạt động dạy học: 1.Oån định tổ chức. Lớp trưởng báo cáo sĩ số 2.Kiểm tra: Trong qt giảng 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tốn GV cho HS làm ?1 H: Nhìn vào bảng hãy cho biết cĩ bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra? H: Hãy nhớ lại quy tắc tính điểm trung nình của lớp? H: Cĩ cách nào tính điểm TB của lớp nhanh hơn khơng? Gợi ý: Hãy lập bảng tàn số? H: Hãy tính tích các giá trị và tần số tương ứng? H: Hẫy cộng các tích vừa tìm được? H: Nếu kí hiệu STBC là hãy tinh bằng cách lấy tổng vừa tìm chia cho N H: Từ bài tốn trên em cĩ nhận xét gì về cách tính TBC? GV treo bảng phụ ghi ?3 GV cho hS làm ?4 H: Hãy so sánh kết quả bài kiểm tra của lớp 7A và 7C? GV cho HS đọc phần ý nghĩa SGK GV lấy ví dụ chứng tỏ sự hạn chế của vai trị đại diện STBC GV cho hS đọc ví dụ trong SGK H : Cỡ dép nào cửa hàng bán được nhiều nhất? H: Cụ thể cửa hàng bán được bao nhiêu đơi dép cỡ 39? H: 184 là gì của 39 trong bảng tần số Ta nĩi 39 là mốt của dấu hiệu Vậy mốt của dấu hiệu là gì? Hãy tìm mốt của dấu hiệu? HS làm ?1 Cĩ 40 bạn làm bài kiểm tra HS tính cho kết quả. Một HS lên lập bảng tần số HS đứng tại chỗ nêu keets quả Một HS tính và nêu kết quả HS đứng tại chỗ nêunhận xét HS thực hiện ?3 ĐS(x) TS(n) CT x.n 3 2 6 4 2 8 5 4 20 6 10 60 7 8 56 8 10 80 9 3 27 10 1 10 N=40 Tổng= Kết quả bài kiểm tra của lớp 7A cao ơn lớp7C. HS đọc ý nghĩa của số trung bình cộng HS đọc ví dụ Cỡ dép 39 cửa hàng bán được nhiều nhất Cửa hàng bán được 184 đơi cỡ 39 184 là tần số của 39 1 hS đứng tại chỗ trả lời Một HS đứng tại chỗ trả lời 1.Số trung bình cộng a) bài tốn: Đs (x) Tần số(n) Các tích x.n 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 N=40 b) Cơng thức Nhận xét: Dựa vào bảng tần số ta cĩ thể tính số TBC của một dấu hiệu như sau: + Nhân từng giá trị với tần số tương ứng + cộng tất cả các tích tìm được +Chia tổng đĩ cho số các giá trị. Trong đĩ: là các giá trị là tần số tương ứng 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng STBC được dùng dxại diện cho một dấu hiệu đặc biệt khi so sánh dấu hiệu cùng loại. Chú ý: Khi các giá trị cĩ sự chênh lệch lớn ta khơng nên lấy STBC làm đại diện cho dấu hiệu đĩ. 3.Mốt của dấu hiệu Mốt của dấu hiệu là giá trị cĩ tần số lớn nhất trong bảng tần số. Kí hiệu 4.Củng cố: Em hãy nêu các bước tìm STBC 5. Hướng dẫn về nhà Về nhà học kĩ bài để biết cách tính STBC, cách tìm mốt của dấu hiệu. khi nào ta lấy số trung bình cộng làm dấu hiệu? Làm bài tập 14;17 trang 20 VBài tập 15/20 Ngày Soạn: 20/01/2011 Ngày dạy: 26/01/2011 TIẾT: 48 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Hướng dẫn lại cách lập bảng và cơng thức tính số TBC ( các bước và ý nghĩa các kí hiệu ) Đưa ra một số bảng tần số dể hS luyện tập củng cố cách tính STBC và tìm mốt của dấu hiệu. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn *Trọng tâm: số TBC II.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước HS: thước, vở nháp III. Các hoạt động dạy học: 1.Oån định tổ chức. Lớp trưởng báo cáo sĩ số 2.Kiểm tra: Trong qt giảng 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV treo bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 13/6 SBT. GV cho hS đọc đề bài H: bài tốn yêu cầu ta làm gì? H: Hãy lập bảng tần số và tính điểm TB của từng xạ thủ? H: Cĩ nhận xét gì về kết quả GV Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập sau. GV cho HS đọc đề H: Bài tốn yêu cầu ta làm gì? H: Trong trường hợp này ta tính số TBC bằng cách nào? H: Hãy áp dụng cơng thức để tính STBC? H: Hãy tìm mốt của dấu hiệu? GV treo bảng phụ ghi sẵn bài 18/21 Gọi hS đọc đề H: Bài tốn yêu cầu ta làm gì? H: Em cĩ nhận xét gì về bảng này?so với những bảng tần số dã biết? H: Làm cách nào để ước tính STBC trong trường hợp này? Nếu hS khơng trả lời được GV gợi ý HS đọc đề HS lên bảng tần số và tính số TBC. Cả lớp làm vào vở HS đứng tại chỗ trả lời HS đọc đề Một HS trả lời hai yêu cầu của bài tốn 1HS đứng tại chỗ trả lời 1HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở 1HS đứng tại chỗ trả lời HS đọc đề HS nĩi rõ hai yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời HS tính và nêu kết quả HS lập bảng tần số, HS cả lớp làm vào nháp. 1 HS lên bảng tính. 1.Chữa BT Bài 13/6 Xạ thủ A Gt(x) Tần số(n) x.n 8 5 40 9 6 54 10 9 90 N=20 184 2. Luyện tập Bài 18/21 a) Đây là bảng phân phối ghép lớp. b) x n x.n 105 1 105 115 7 805 126 35 4410 137 45 6165 148 11 1628 155 1 155 100 13268 Vậy chiều cao TB của HS vào khoảng 132,68cm 4.Củng cố: Em hãy nêu các bước tìm STBC 5. Hướng dẫn về nhà Về nhà học kĩ bài để biết cách tính STBC, cách tìm mốt của dấu hiệu. khi nào ta lấy số trung bình cộng làm dấu hiệu? Ngày Soạn: 06/02/2011 Ngày dạy: 09/02/2011 TIẾT: 49 ƠN TẬP CHƯƠNG III I.Mục tiêu: Ơn tập hệ thống lại cho HS các kiến thức về: Thu thập số liệu thống kê - tần số Dấu hiệu – bảng tần số Cách vẽ biểu đồ từ bảng thống kê – bảng tần số. Cách tính số TBC của dấu hiệu và ý nghĩa của số trung bình cộng, cách tìm mốt của dấu hiệu. Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong khi giải tốn. Giáo dục ý thức học tập chăm chỉ. *Trọng tâm: bảng tần số,số TBC II.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước HS: thước, vở nháp III. Các hoạt động dạy học: 1.Oån định tổ chức. Lớp trưởng báo cáo sĩ số 2.Kiểm tra: ( kết hợp trong quá trình ơn tập) 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng H: Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đĩ em phải làm những việc gì? Trình bày theo mẫu bảng nào? Làm thế nào để đánh giá dấu hiệu đĩ? H: Để cĩ hình ảnh của dấu hiệu ta làm thế nào? H: Hãy nêu mẫu bảng số lliệu thống kê ban đầu? GV vẽ mẫu bảng số liệu thống kê ban đầu. H: Tần số của một giá trị là gì? H: Cĩ nhận xét gì về tổng các tần số? H: Bảng tần số bao gồn những cột nào? H: Để tính số TBC ta làm thế nào? H: để tính số TBC ta áp dụng cơng thức nào? H: Mốt của dấu hiệu là gì? Kí hiệu? H: Người ta dùng biểu đồ để làm gì? H: Em đã biết những loại biểu đồ nào? H: Thống kê cĩ ý nghiã gì trong đời sống? GV cho học sinh đọc đề H: Bài tốn yêu cầu ta làm gì? H: Hãy lập bảng tần số theo cột dọc và nhận xét? H: hãy nêu các bước tính STBC của một dấu hiệu? H: Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu trên H: Hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng? H: Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng của dấu hiệu trên? GV hướng dẫn HS nhận xét sửa sai Gọi HS đọc đề bài Hcĩ bao nhiêu trận trong tồn giải? GV Số trận lượt đi là số trận lượt về là bao nhiêu? GV cho HS hoạt động theo nhĩm các câu c, d, e Cử đại diện nhĩm trình bày GV nhận xét sửa sai. HS đứng tại chỗ trả lời HS khác bổ sung HS đứng tại chỗ trả lời HS nêu được mẫu bảng số liệu thống kê ban đầu gồm:STT; DV; SLĐT HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời. hS trả lời được bảng tần số gồm các cột: giá trị (x); tần số (n) HS trả lời được : Lập thêm cột x.n và cột HS đứng tại chỗ nêu cơng thức HS đứng tại chỗ trả lời. HS đứng tại chỗ trả lời Bjiểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ HCN, biểu đồ hình quạt. HS đứng tại chỗ trả lời HS khác bổ sung. HS đọc đề HS nêu các yêu cầu của bài 1HS lập bảng tần số HS cả lớp làm vào tập HS đứng tại chỗ trả lời HS khác bổ sung 1HS lên bảng tính HS cả lớp làm vào tập. HS dứng tại chỗ nhắc lại các bước dựng biểu đồ 1HS lên bảng dựng biểu đồ HS cả lớp làm vào vở HS đọc đề Cĩ 90 trận Số trận lượt về là 45 trận HS hoạt động theo nhĩm I. LÍ THUYẾT. Muốn điều tra về một dấu hiệu. ta phải thu thập số liệu thống kê lấp bảng số liệu thống kê ban đầu. từ đĩ lập bảng tần số. tìm số TBC của dấu hiệu, mốt của dấu hiệu. - Để cĩ hình ảnh của dấu hiệu ta dùng biểu đồ. Bảng SLTKBĐ STT ĐƠN VỊ SL điều tra Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đĩ trong dãy giá trị. Tổng các tần số bằng tổng các đơn vị điều tra. GT(x) TS(n) Tích (x.n) STBC Cơng thức tính STBC * Mốt của dấu hiệu là giá trị cĩ tần số lớn nhất trong bảng tần số. Người ta dùng biểu đồ để cĩ hình ảnh cụ thể về giá trị của một dấu hiệu và tần số. * Thống kê giúp ta biết được tình hình hoạt động, diễn biến của hiện tượng. từ đĩ dự đốn các khẳ năng xảy ra gĩp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn. II. BÀI TẬP Bài 20/23SGK a) bảng tần số. Năng suất Tần số Các tích x.n STBC 20 1 25 25 3 75 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 31 T=1090 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 20 25 30 35 40 45 50 x Bài 14/9SBT a) cĩ 90 trận trong tồn giải c) cĩ 90 -80 = 10 trận khơng cĩ bàn thắng d) ( bàn) e) 4.Củng cố: Em hãy nêu các bước tìm STBC 5. Hướng dẫn về nhà Ơn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ơn tập chương và các câu hỏi ơn tập trong SGK Xem lại các dạng bài tập của chương Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra. Ngày soạn: 13/02/2011 Ngày dạy: 14/02/2011 7A,B,C Tiết 50 KIỂM TRA 1 TIẾT I- MỤC TIÊU : -Kiểm tra sự hiểu bài của hs -Đánh giá khả năng nhận thức của học sinh về chương thống kê -Kỹ năng làm bài, giải tốn. Trọng tâm: bài tốn thống kê II CHUẨN BỊ : GV: đề kiểm tra HS: Chuẩn bị kiến thức III- TIẾN TRÌNH : Oån định : kiểm tra sĩ số hs Kiểm tra : 3.Đề kiểm tra A-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) Câu 1: (3điểm) Kết quả thống kê điểm kiểm tra học kỳ 1 môn toán của học sinh lớp 7 A được cho trong bảng sau: Số điểm của một bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số bài có điểm học kỳ 2 3 1 2 8 5 4 2 3 1 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: a)Tổng các tần số của dấu hiệu là: A. 36 B. 41 C. 31 D. 35 b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là: A. 8 B. 10 C. 9 D. 7 c)Mốt của dấu hiệu là: A. 8 B. 10 C. 5 D. 6 B-PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 2: (7 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 5 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số” và nhận xét riêng cho dấu hiệu. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM A-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) Câu 1: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 1 điểm a) C. 31 (1đ) b) B. 10 (1đ) c) C. 5 (1đ) B-PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 2: (7 điểm a) Dấu hiệu là thời gian làm một bài tập của mỗi HS. (1đ) b)Bảng tần số Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 5 3 7 8 4 3 N=30 (2đ) Nhận xét:(1đ) Thời gian làm bài nhanh nhất là 5 phút Thời gian làm bài chậm nhất là 14 phút Số đơng các bạn đều hồn thành bài tập trong khoảng 8 đến 9 phút Tính số TBC phút. (2đ) (0,5đ) vẽ biểu đồ đoạn thẳng (0,5đ) 4. Củng cố: - Gv thu bài kiểm tra - Gv nhận xét giời kiểm tra 5. Hướng dẫn Về nhà: -Làm lại vào vở BT
Tài liệu đính kèm: