Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 23 đến tiết 40

Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 23 đến tiết 40

I/MỤC TIÊU :

 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :

ỉ Kiến thức :

 - HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận

- Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận

- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.

ỉ Kĩ năng :

- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bài toán tỡm hệ số tỉ lệ k , biểu diễn y theo x

- Biết vận dụng vào làm các bài tập SGK/54

ỉ Thái độ :

 - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập

 áp dụng toán học vào thực tế đời sống hàng ngày

II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

 GV : Giaựo aựn , SGK , phaỏn maứu , phieỏu hoùc taọp ,bảng phụ tính chất ,bài tập ?3 , ?4

 tỉ số bằng nhau

 HS : Hoùc kú baứi cuừ , xem chuẩn bị trước trửụực baứi mới

 

doc 40 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 23 đến tiết 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương
Kiến thức trọng tõm
Mục tiờu
Thiết bị dạy học
Ghi chỳ
Đó cú
Bổ sung
Chương 2: Hàm số và
 đồ thị . 
1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
- Định nghĩa.
- Tớnh chất.
- Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận 
* Kiến thức:
- Biết cụng thức của cỏc đại lượng tỉ lệ thuận:y = ax ( a 0)
- Biết tớnh chất của đại lượng tỉ lệ thuận:
* Kĩ năng:
- Giải được một số dạng toỏn đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận. 
 Bảng phụ ,
Thước thẳng , 
Phấn màu ,
Phiếu học tập 
Mỏy chiếu 
- HS tỡm được một số vớ dụ thực tế của đại lượng tỉ lệ thuận.
- HS cú thể giải thành thạo bài toỏn chia một số thành cỏc phần tỉ lệ với cỏc số cho trước. 
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Định nghĩa.
- Tớnh chất.
- Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ nghịch
* Kiến thức:
- Biết cụng thức của đại lượng tỉ lệ nghịch:
 y = ( a 0)
- Biết tớnh chất của đại lượng tỉ lệ nghịch:
x1y1 = x2y2 = a; 
* Kĩ năng:
- Giải được một số dạng toỏn đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch
Bảng phụ ,
Thước thẳng , 
Phấn màu ,
Phiếu học tập 
Mỏy chiếu 
- HS tỡm được một số vớ dụ thực tế về đại lượng tỉ lệ nghịch. 
3. Khỏi niệm hàm số và đồ thị.
- Đinh nghĩa hàm số.
- Mặt phẳng toạ độ.
- Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0)
- Đồ thị của hàm số y = ( a 0) 
* Kiến thức:
- Biết khỏi niệm hàm số và biết cho hàm số bằng bảng và cụng thức.
- Biết khỏi niệm đồ thị hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax ( a 0)
- Biết dạng của đồ thị của hàm số y = ( a 0)
* Kĩ năng:
- Biết cỏch xỏc định một điểm trờn mặt phẳng toạ độkhi biết toạ độ của nú và biết xỏc định toạ độ của một điờmtreen mặt phẳng toạ độ.
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax ( a 0)
- Biết tỡm trờn đồ thị giỏ trị gần đớng của hàm số khi cho trước giỏ trị của biến số và ngược lạ
Bảng phụ ,
Thước thẳng , 
Phấn màu ,
Phiếu học tập 
Mỏy chiếu 
Khụng yờu cầu Hs vẽ đồ thị hàm số
 y = ( a 0)
4.ễn tập chương II
* Kiến thức:Toàn bộ kiộn thức đó học trong chương II
* Kĩ năng: Làm tốt bài KT chương 
Bảng phụ
Mỏy chiếu 
Ra bài kt cú ma trận và đỏp ỏn 
KẾ HOẠCH BỘ MễN ĐẠI SỐ CHƯƠNG II
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH CỤ THỂ
12
23
Đ1. Đại lượng tỉ lệ thuận
24
Đ2. Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận
13
25
Luyện tập
26
Đ3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
14
27
Đ4. Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ nghịch
28
Luyện tập
15
29
Đ5. Hàm số
30
Đ6. Mặt phẳng tọa độ
31
Đ6. Mặt phẳng tọa độ (tt)
16
32
Đ7. Đồ thị của hàm số (tt)
33
Đ7. Đồ thị của hàm số (tt)
34
Đ7. Đồ thị của hàm số (tt)
17
35
ễn tập chương 2
36
Kiểm tra 1 tiết.
37
ễn tập học kỳ I
18
38
ễn tập học kỳ I (tt)
39
ễn tập học kỳ I (tt)
40
ễn tập học kỳ I (tt)
19
Thi và trả bài kiểm tra học kỳ I
Chương II 
 Tuaàn :12 Ngaứy soaùn : 30/10/2010
 Tieỏt : 23 Ngaứy daùy :08/11/2010
Đ1: đại lượng tỉ lệ thuận
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 - HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận
- Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng. 
Kĩ năng :
- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bài toán tỡm hệ số tỉ lệ k , biểu diễn y theo x 
- Biết vận dụng vào làm các bài tập SGK/54
Thái độ :
 	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập
 áp dụng toán học vào thực tế đời sống hàng ngày 	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 GV : Giaựo aựn , SGK , phaỏn maứu , phieỏu hoùc taọp ,bảng phụ tính chất ,bài tập ?3 , ?4
 tỉ số bằng nhau 
 HS : Hoùc kú baứi cuừ , xem chuẩn bị trước trửụực baứi mới 
III/Tiến trình bài dạy :
	 A.ổn định lớp : Kieồm tra sú soỏ (1')
 7A3 : 
 B. Kiểm tra bài cũ: 
 C. Bài mới: Đ1: đại lượng tỉ lệ thuận (30’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- GV giới thiệu qua về chương hàm số.
? Nếu D = 7800 kg/cm3 
? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa các CT trên.
- GV giới thiệu định nghĩa SGK 
- Giới thiệu chú ý
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập 
- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.
Yêu cầu học sinh làm ?1
- HS rút ra nhận xét.
Học sinh làm ?2
Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm
- HS đọc, ghi nhớ tính chất
1. Định nghĩa (17')
?1
a) S = 15.t
b) m = D.V
 m = 7800.V
* Nhận xét:
Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng dậi lượng kia nhân với 1 hằng số.
* Định nghĩa (sgk) 
?2
y = .x (vì y tỉ lệ thuận với x)
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 
* Chú ý: (SGK/52) 
?3
2. Tính chất (13’)
?4
a) k = 2
b) y2 = 8 ; y3 = 10 ; y4 = 12 
c) 
* Tính chất (SGK/53)
 D. Củng cố: (12')
 - Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1:
a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận y = k.x thay x = 6, y = 4 
b) 
c) 
 - Gv đưa bài tập 2 leõn baỷng phuù, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 2: 
x
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
 - GV đưa bài tập 3 lên baỷng phuù, học sinh làm theo nhóm
BT 3: a) 
V
1
2
3
4
5
m
7,8
15,6
23,4
31,2
39
m/V
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
 b) m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V 
 E. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
 - Học theo vụỷ ghi vaứ keỏt hụùp laứm baứi taọp trong SGK 
 - Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 7(tr42, 43- SBT)
 - Đọc trước Đ2
NHẬN XẫT TIẾT DẠY : 
 Tuaàn :12 Ngaứy soaùn : 30/10/2010
 Tieỏt :24 Ngaứy daùy : 12/11/2010
Đ2: một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
- HS được ụn lại công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận
- Biết và hiểu được cỏch thể hiện các dạng toỏn về hai đại lượng tỉ lệ thuận. 
Kĩ năng :
- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế 
Thái độ :
 	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập
 áp dụng toán học vào thực tế đời sống hàng ngày 	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 GV : Giaựo aựn , SGK , phaỏn maứu , phieỏu hoùc taọp ghi sẵn cỏc bài tập ?1 , ?2
 HS : Hoùc kú baứi cuừ , xem chuẩn bị trước trửụực baứi mới 
III/Tiến trình bài dạy :
	 A.ổn định lớp : Kieồm tra sú soỏ (1')
 7A3 : (7')
 B. Kiểm tra bài cũ: 
 HS1: ẹịnh nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ?
 Phát biểu tính chất 2 đaũ lửụùng tỉ lệ thuận
HS2: Làm bài tập 4 (tr54- SGK )
 Vỡ x tổ leọ thuaọn vụựi y theo heọ soỏ tổ leọ 0,8 ị x = 0,8y	(1)
 Vaứ y tổ leọ thuaọn vụựi z theo heọ soỏ tổ leọ 5 ị y = 5z	 	(2)
 Tửứ (1) vaứ (2) ị x = 0,8 . 5z = 4z ị x tổ leọ thuaọn vụựi z theo heọ soỏ tổ leọ 4.
 C. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 
? Đề bài cho biết điều gì? Hỏi chúng ta điều gì.
 m và V của thanh chì là 2 đl như thế nào? 
? Ta có tỉ lệ thức nào.
? m1 và m2 còn quan hệ với nhau như thế nào
- GV đưa bảng phụ lên cách giải 2 và hướng dẫn học sinh 
- GV đưa ?1 lên bảng phụ
- Trước khi học sinh làm giáo viên hướng dẫn như bài toán 1
- GV: Để nẵm được 2 bài toán trên phải nắm được m và V là 2 đl tỉ lệ thuận và sử dụng tính chất tỉ lệ và dãy tỉ số bằng nhau để làm.
- Đưa nội dung bài toán 2 lên máy chiếu.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh đọc đề bài
- HS Đề bài cho biết hai thanh chì có V1 = 12cm3 và V2 = 17cm3 , thanh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất 56,5kg.
m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Hs trả lời theo câu hỏi của giáo viên
Hs Lên bảng giảI ?1
- HS đọc đề toán
- HS làm bài vào giấy nháp.
- HS thảo luận theo nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày
1. Bài toán 1 (18')
Gọi khối lượng của 2 thanh chì tương ứng là m1 (g) và m2 (g), vì khối lượng và thể tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên: 
Theo bài (g), áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy khối lượng của 2 thanh chì lần lượt là 135,6 g và 192,1 g
?1
m1 = 89 (g)
m2 = 133,5 (g)
* Chú ý:
2. Bài toán 2 (6')
Gọi số đo các góc của tam giác ABC là A; B; C theo điều kiện đề bài ta có:
Vậy 
A = 1.300 = 300
B = 2. 300 = 600
C = 3. 300 = 900
 D. Củng cố: (12')
- GV treo baỷng phuù bài tập 5
BT 5: học sinh tự làm
a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì 
b) x và y khôngười tỉ lệ thuận vì: 
BT 6:
a) Vì khối lượng và chieàu dài cuộng dây thép tỉ lệ thuận nên: 
b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g) (m)
 E. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)
NHẬN XẫT TIẾT DẠY :
Tuaàn :13 Ngaứy soaùn : 07/11/2010
Tieỏt :25 Ngaứy daùy : 15/11/2010
Luyện tập 
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
- HS tiếp tục được ụn lại công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận
- Biết và hiểu được cỏch thể hiện các dạng toỏn về hai đại lượng tỉ lệ thuận. 
Kĩ năng :
- Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ
- Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải toán
- Thông qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực 
Thái độ :
 	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập
 áp dụng toán học vào thực tế đời sống hàng ngày 	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 - Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK)
 Gọi x, y, x lần lượt là số vòng quay của
 kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng 
 một thời gian,
 a) Điền số thích hợp vào ô trống.
 b) Biểu diễn y theo x
 c) Điền số thích hợp vào ô trống
x
1
2
3
4
y
y
1
6
12
18
z
III/Tiến trình bài dạy :
	 A.ổn định lớp : Kieồm tra sú soỏ (1')
 7A3 : 
 B. Kiểm tra bài cũ: (9') 
2 học sinh lên bảng làm bài tập 8(tr56- SGK)
Goùi soỏ caõy troàng cuỷa caực lụựp 7A ,7B ,7C laàn lửụùt laứ x,y,z.
Theo ủeà baứi ta coự: x + y + z = 24 vaứ
Vaọy 
Traỷ lụứi: Soỏ caõy troàng cuỷa caực lụựp 7A, 7B, 7C theo thửự tửù laứ 8, 7, 9 caõy.
 C . Bài mới I: Luyện tập : (23')
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh đọc bài toán
? Tóm tắt bài toán
? Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng như thế nào 
? Lập hệ thức rồi tìm x
- Hs đọc đề bài
? Bài toán trên có thể phát biểu đơn giản như thế nào 
- GV kiểm tra bài của 1 số học sinh 
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- GV thu giấy trong và nhận xét.
- GV thiết kế sang bài toán khác: Treo bảng phụ 
- 1 học sinh đọc đề bài
- HS: 2 đl tỉ lệ thuận 
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
- HS: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4 và 13
- Hs làm việc cá nhân 
- Cả lớp làm bài vào giấy nhaựp
- Cả lớp thảo luận nhóm
- Các nhóm thảo luận và làm ra giấy nhaựp 
- HS tổ chức thi đua theo nhóm
BT 7 (tr56- SGK)
2 kg dâu cần 3 kg đường
2,5 ... ỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
Kĩ năng :
- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic 
Thái độ :
 - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập
 áp dụng toán học vào thực tế đời sống hàng ngày 	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 G/v : giaựo aựn , SGK , phaỏn maứu
 H/s : hoùc kú baứi cuừ, laứm caực baứi taọp veà nhaứ, xem baứi mụựi trửụực giụứ leõn lụựp
 - Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức 
III/Tiến trình bài dạy : 
 A. Ổn định lớp (ktss) (1')
 7A3: 
 B. Kiểm tra bài cũ: 
 C. Ôn tập: ễN TẬP HỌC Kè I (tt) (18)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
? Tỉ lệ thức là gì, 
Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức 
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
- Yêu cầu học sinh làm lại bài tập 103 SGK/50
? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
- GV đưa ra bài tập 
? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ.
? Số thực gồm những số nào.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS trả lời câu hỏi: Nếu a.d = c.b
- HS:
- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đứng tại chỗ phát biểu 
- 2 học sinh lên bảng làm
- 1 học sinh trả lời
- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn)
I.Tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau(10’)
- Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức 
- Tính chất cơ bản:
Nếu a.d = c.b
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
BT 103 (tr50-SGK)
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0)
ta có: ; 	
II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (8')
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a.
BT 105 (tr50-SGK)
- Số vô tỉ: (sgk)
Ví dụ: 
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
 D. Củng cố: (24')
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT)
BT 102
HD học sinh phân tích: 
BG:
Ta có: 
Từ 
BT 103: HS hoạt động theo nhóm.
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2
Ta có: và 
BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán được là: 
Số vải còn lại là:
 Theo bài ta có: 
Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m
 E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') 
 Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
Ruựt kinh ngieọm tieỏt daùy 
 Tuaàn : 18 Ngày soạn:15/12/2010 
 Tiết : 39
 Ngàydạy : 22/12/2010 
ễN TẬP HỌC Kè I (tieỏt 3) 
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt được :
Kiến thức : 
 - Ôn tập về tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch , các tính chất của tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch , một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch
Kĩ năng :
- Rèn luyện kĩ năng giảI một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch .
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic 
Thái độ :
 - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập
 áp dụng toán học vào thực tế đời sống hàng ngày 	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 G/v : giaựo aựn , SGK , phaỏn maứu
 H/s : hoùc kú baứi cuừ, laứm caực baứi taọp veà nhaứ, xem laùi baứi trửụực giụứ leõn lụựp
III/Tiến trình bài dạy : 
 A. Ổn định lớp (ktss) (1')
 7A3: 
 B. Kiểm tra bài cũ: 
 C. Ôn tập: ễN TẬP HỌC Kè I (tt) (40)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV : Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (khỏc 0) thỡ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 
nào ?
Nờu T /C của hai đại lượng tỉ lệ thuận
GV nờu vớ dụ :cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . hóy điền cỏc số thớch hợp vào ụ trơng trong bảng dưới đõy :
GV : Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a (khỏc 0) thỡ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 
nào ?
Nờu T /C của hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
GV nờu vớ dụ :cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . hóy điền cỏc số thớch hợp vào ụ trơng trong bảng dưới đõy : 
Tớnh cỏc gúc trong của một hỡnh tam giỏc. Biết rằng cỏc gúc của nú tỉ lệ với 1; 2; 3.
Áp dụng tớnh chất nào với bài này ?
Cho một h/s lờn bảng làm 
H/s ngồi dưới nhỏp theo dừi nhận xột 
Giỏo viờn chốt lại lời giải của dạng toỏn và củng cố chung 
4 đội có 36 máy cày
Đội I hoàn thành công việc trong 4 ngày
Đội II hoàn thành công việc trong 6 ngày
Đội III hoàn thành công việc trong 10 ngày
Đội IV hoàn thành công việc trong 12 ngày 
Hỏi mỗi đội cú bao nhiờu mỏy cày ?
Áp dụng tớnh chất nào với bài này ?
Cho một h/s lờn bảng làm 
H/s ngồi dưới nhỏp theo dừi nhận xột 
Giỏo viờn chốt lại lời giải của dạng toỏn và củng cố chung
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS trả lời câu hỏi:
Theo hệ số tỉ lệ là 
T/c : 
- HS đứng tại chỗ trả lời.
điền số thớch hợp vào ụ trống 
- HS đứng tại chỗ trả lời. 
Theo hệ số tỉ lệ là a
T/c : 
- HS đứng tại chỗ trả lời.
điền số thớch hợp vào ụ trống 
- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau 
- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày
Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau 
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Lớp nhận xét, bổ sung. 
1. Đại lượng tỉ lệ thuận
- Khi y = k.x (k 0) thỡ y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. (k là hệ số tỉ lệ)
Chỳ ý : Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (khỏc 0) thỡ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 
T/c : 
VD : 
x
5
4
2
y
10
6
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch 
- Khi y = (a 0) hay a = xy thỡ y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. (a là hệ số tỉ lệ)
Chỳ ý : Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a (khỏc 0) thỡ x tỉ lệ nghịch với y cũng theo hệ số tỉ lệ là a
T/c : 
VD : 
x
5
10
2
y
10
25
3. Bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận :
 Giải 
Gọi a, b, c lần lượt là số đo cỏc gúc của tam giỏc tỉ lệ với 1; 2; 3, ta cú:
 và a + c + b = 180
Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau, ta cú:
=
Vậy số đo cỏc gúc của tam giỏc là 300; 600; 900.
4. Bài toỏn về đại lượng tỉ lệ nghịch :
 BG:
Gọi số máy của mỗi đội lần lượt
 là ta có:
Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc
 (t/c của dãy tỉ số bằng nhau)
 ; 
Vậy số máy của 4 đội lần lượt là 15; 10; 6; 5 máy.
 D. Củng cố: (2')
 Nhấn mạnh nội dung kiến thức cần ụn tập trong tiết học cho h/s nhắc lại thế nào là hai
 đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch , nờu nhận xột , nờu cỏc tớnh chất .
 E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') 
 Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
 Về nhà làm lại cỏc bài đó làm ,chuẩn bị bài cho tiết sau ta ụn tập về mặt phẳng toạ độ
 và đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0)
Ruựt kinh ngieọm tieỏt daùy 
 Tuaàn : 18 Ngày soạn:15/12/2010 
 Tiết : 40 
 Ngàydạy : 2412/2010 
ễN TẬP HỌC Kè I (tieỏt 4) 
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt được :
Kiến thức : 
 - Ôn tập về mặt phẳng toạ độ , đồ thị hàm số y = ax (a 0) , cỏc bài toỏn về hàm số .
Kĩ năng :
 - Rèn luyện kĩ năng viết toạ độ cỏc điểm trong mặt phẳng toạ độ ,
 vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) , cỏc bài toỏn về hàm số.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic 
Thái độ :
 - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập
 áp dụng kiến thức đó học để ụn tập lại và rốn kĩ năng giải bài tập toán học 
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 G/v : giaựo aựn , SGK , phaỏn maứu
 H/s : hoùc kú baứi cuừ, laứm caực baứi taọp veà nhaứ, ụn lại bài cũ trửụực giụứ leõn lụựp
 - Bảng phụ vẽ sẵn mặt phẳng toạ độ 
III/Tiến trình bài dạy : 
 A. Ổn định lớp (ktss) (1')
 7A3: 
 B. Kiểm tra bài cũ: 
 C. Ôn tập: ễN TẬP HỌC Kè I (tt) (40’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
 Để tớnh f(3); f(); f(– 2)
Ta phải làm thế nào ?
Gọi một học sinh đứng tại chỗ nờu ý tưởng làm bài 
Cho hs khỏc nhận xột và bổ xung 
 Để tớnh Tính f(3); f(5); f(– 2)
Ta phải làm thế nào ? 
Gọi một học sinh đứng tại chỗ nờu ý tưởng làm bài 
 Cho hs khỏc nhận xột và bổ xung
 Để tính f(1); f(-2); f(3); f
Ta phải làm thế nào ?
Gọi một học sinh đứng tại chỗ nờu ý tưởng làm bài 
Cho hs khỏc nhận xột và bổ xung
GV yờu cầu hs ghi nội dung bài vào vở .
Muốn vẽ trờn cựng một hệ trục tọa độ Oxy hai đồ thị của hàm số việc đầu tiờn ta phải làm gỡ ? 
Em nào nờu cỏch tỡm toạ độ điểm A mà đồ thị của hàm số y = 4x xẽ đi qua và toạ độ điểm B mà đồ thị của hàm số y = x xẽ đi qua . 
Cho cỏc h/s tự nhận xột 
Mời một h/s lờn bảng vẽ 
Nhận xột 
Củng cố 
Cho h/s ghi bảng 
GV nhắc lại toàn bộ kiến thức sơ bộ cho h/s kịp định hỡnh lại toàn bộ kiến thức đó ụn tập 
- HS làm ít phút, sau đó 3 học sinh lên bảng trình bày
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS làm ít phút, sau đó 3 học sinh lên bảng trình bày
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Lớp nhận xét, bổ sung. 
- HS làm ít phút, sau đó 3 học sinh lên bảng trình bày
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Lớp nhận xét, bổ sung. 
Việc đầu tiờn ta tỡm toạ độ một điểm mà đồ thị của hàm số xẽ đi qua 
- HS làm ít phút, sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày
Cỏch tỡm toạ độ điểm A mà đồ thị của hàm số y = 4x xẽ đi qua và toạ độ điểm B mà đồ thị của hàm số y = x xẽ đi qua . 
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Gọi một h/s lờn bảng vẽ đồ thị của hai hàm số trờn .
Lớp nhận xột 
Ghi vào vở
Bài 1: 
Cho hàm số : f(x) = 2x + 3
 Tính f(3); f(); f(– 2).
 f(3) = 2.3 + 3 = 9
 f() = 2. + 3 = 1 + 3 = 4
 f(-2) = 2 .(-2) = -4 
Bài 2: 
Cho hàm số : g(x) = 
 Tính f(3); f(5); f(– 2). 
 f(3) = = 5
 f(5) = = 3
 f(3) = = -7,5 
Bài 3: 
Cho hàm số y = f(x) = x2 – 5
 Tớnh f(1); f(-2); f(3); f? 
Giải :
 f(1) = .12 – 5 = - 5 = 
 f(-2) = .(-2)2 – 5 = - 5 = 
 f(3) = .(3)2 – 5 = 6 - 5 = 1
 f= . – 5 = - 5 = 
Bài 4: Vẽ trờn cựng một hệ trục tọa độ Oxy hai đồ thị của hàm số: 
a) y = 4x
b) y = x
Giải :
 Hàm số y = 4x 
 Cho x = 1 => y = 4 . 1 = 4 
 A(1; 4)
Đồ thị của hàm số y = 4x là một đường thẳng đi qua điểm O(0; 0) và điểm A(1; 4)
 Hàm số y = x 
 Cho x = 5 => y = .5 = -2. 
 B(5; -2)
Đồ thị của hàm số y = x là một đường thẳng đi qua điểm O(0; 0) và điểm B(5; -2)
 D. Củng cố: (2')
GV cho học sinh nhắc lại toàn bộ kiến thức sơ bộ cho h/s kịp định hỡnh lại toàn bộ kiến thức đó ụn tập
 E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') 
 Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tuần sau thi học kỡ I
Ruựt kinh ngieọm tieỏt daùy 

Tài liệu đính kèm:

  • docđại số tháng 3+4.doc