A/. Mục tiêu:
HS có khái niệm vầ số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của 1 số không âm.
Biết sử dụng kí hiệu .
B/. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng phụ.
C/. Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài cũ (7): BT80, 81 b), c)/38/SGK(2 HS lên bảng).
3) Bài mới (29):
Tuần 9 Tiết 17: Bài 11 SỐ VÔ TỈ KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. Ngày: 05/10/2009 @&? A/. Mục tiêu: F HS có khái niệm vầ số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của 1 số không âm. F Biết sử dụng kí hiệu . B/. Chuẩn bị: ø Giáo viên: Bảng phụ. ø Học sinh: Bảng phụ. C/. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài cũ (7’): BT80, 81 b), c)/38/SGK(2 HS lên bảng). 3) Bài mới (29’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1(6’): GV sd bảng phụ bài toán SGK. GV đặt câu hỏi. Tính SABCD như thế nào? (SABCD bằng mấy lần SAEBF?). SAEBF=? Cạnh AB=? Nếu AB=x thì ta có gì? x=?, GV giới thiệu số vô tỉ. GV cho HS nêu định nghĩa và KH. HĐ2(15’): Ta có: ta nói các căn bậc hai của 9 la 3 va ø –3. Hãy định nghĩa căn bậc hai. GV cho HS làm. ?1 Số dườn có mấy căn bậc hai? Số 0, số âm? Số 2 có mấy căn bậc hai? GV lưu ý HS không được viết: . GV cho HS làm ?2 HĐ3(8’): GV cho HS ‘làm BT83/41/SGK. GV quan sát HS học nhóm. HS quan sát bảng phụ. 2 lần. SAEBF = 1.1 =1 m2 Vậy: SABCD =1m2 x2 = 2 HS theo dõi và nêu định nghĩa số vô tỉ và kí hiệu tập hợp I. HS có thể nêu như SGK. HS lưu ý a > 0 Các căn bậc hai của 16 là: 4 và –4. Vì: 42=16 và (-4)2=16. HS trả lời. 2 có 2 căn bậc hai: Các căn bậc hai cảu số 3 là: . Tương tự: 10: 25:. HS quan sát rồi làm theo mẫu. HS trình bày vào bảng nhóm. Số vô tỉ: x=1,414213562. Tập hợp số vô tỉ kí hiệu: I Khái niệm căn bậc hai: -Số dương a có hai căn bậc hai: . -Số 0 có 1 căn bậc hai: . Số âm không có căn bậc hai. Các số: là những số vô tỉ. 4) Củng cố (2’): í Định nghĩa số vô tỉ, căn bậc hai? í Cho 1 số vd về số vô tỉ? í Số 8 có mấy căn bậc hai? 5) Dặn dò (6’): @ Học bài: GV HD HS sử dụng máy tính bỏ túi? @ BTVN: 82,84,85/41/SGK. @ Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: x 4 16 0,25 0,625 (-3)2 (-3)4 104 108 2 4 0,5 0,25 3 (-3)2 102 104
Tài liệu đính kèm: