A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV : Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau ( mở rộng cho 3 tỉ số)
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Soạn : /2010 Giảng :./2010 A. mục tiêu: - Kiến thức : HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV : Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau ( mở rộng cho 3 tỉ số) - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức. C. Tiến trình dạy học: * Sĩ số: 7a: 7b: Hoạt động của GV Hoạt động cảu HS Hoạt động I . Kiểm tra (8 phút) - GV yêu cầu 2 HS lên bảng: - HS 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Chữa bài 46a tr 26 SGK. - HS2: Chữa bài 69a tr 13 SBT. Tìm x, biết: - GV nhận xét cho điểm. Hai HS lên bảng kiểm tra Bài 46 a: Đ Số x= -1,5 Bài 69a. SBT Đsố: x= 30 Hoạt động II1) tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20 ph) - GV yêu cầu HS làm ?1. - GV: từ có thể suy ra hay không? - Đọc cách chứng minh trong SGK, yêu cầu một HS lên trình bày lại. - Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau: -GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ. - GV đưa tính chất dãy tỉ số bằng nhau lên bảng phụ. Yêu cầu HS đọc VD SGK. - Cho HS làm bài 54 tr30 SGK. ?1. Vậy - Kết luận: -Điều kiện: b ạ ± d - Tính chất SGK. - HS theo dõi bảng phụ. - Bài 54: Hoạt động III.2) Chú ý (8 ph) - GV giới thiệu : Khi có dãy tỉ số: ta nói các số a,b,c tỉ lệ với các số 2;3;5 Ta cũng viết: a: b : c = 2: 3 : 5. - Cho HS làm ?2. . HS nghe giảng. - THực hiện ?2 Giải: Gọi số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,b,c, thì ta có : Hoạt động IV. Luyện tập củng cố (7 ph) - Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Bài 56 tr 30 SGK Bài 56 Gọi hai cạnh hình chữ nhật là a và b. Có: và (a+b).2 = 28 ị a+b = 14 ị a = 4 (m); b= 10(m) Vậy diện tích hình chữ nhật là: 4.10 = 40. Hoạt động V. Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau -Làm bài 55,57,58; 59; 60 tr30 SGK. - Tiết sau luyện tập. Tiết 12: luyện tập. Soạn : /2010 Giảng :./2010 A. mục tiêu: - Kiến thức : Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức. - Kỹ năng : Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, bài tập. - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà, ôn tập tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. C. Tiến trình dạy học: * sĩ số: 7a: 7b: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I . Kiểm tra (5 phút) - Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - Chữa bài 57 tr14 SGK - GV nhận xét, cho điểm. 1 HS lên bảng kiểm tra Bài 57: ĐS Minh: 8 viên bi; Hùng: 16 viên bi; Dũng: 20 viên bi; Hoạt động II. Luyện tập (38ph) Bài 59 tr31 SGK. - Yêu cầu hai HS lên chữa bài tập. Bài 60 tr 31 SGK. Tìm x trong các tỉ lệ thức: -HS trả lời câu hỏi và làm bài tập dưới sự dẫn dắt của GV. ? Nêu cách xác định các ngoại tỉ , trung tỉ trong tỉ lệ thức. ? Nêu cách tìmngoại tỉ từ đó tìm x - Yêu cầu 3 HS lên làm bài. - Bài 58tr30SGK GV đưa đầu bài lên bảng, yêu cầu HS dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện đề bài. Bài 61 tr 31 SGK. Từ hai tỉ lệ thức, làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau? Ta viết: ; Từ đó: Khi đó x=? ; y=? ; z=? Bài 59 a) 2,04: (-3,12) = b) c) d) Bài 60 SGK HS đọc đề bài, tìm cách giải. - Trả lời câu hỏi theo dẫn dắt của GV và tìm lời giải. -HS nêu lời giải: Đáp số: a)x= 8 ; b) x= 1,5 c)x= 0,32; d) x= Bài 58 Gọi số cây trồng được của lớp 7A,7B lần lượt là x,y và y- x= 20 ị = 20 ị x= 4.20 = 80 (cây) y = 5. 20 = 100 (cây) Bài 61 SGK HS đọc đề bài, tìm lời giải. Đáp số: x= 16 y= 24 z = 30 Hoạt động III Hướng dẫn về nhà ( 2 ph) - Làm bài 62, 63 tr 31 SGK; 78, 79,80 tr 14 SBT. - Đọc trước bài : Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn. Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Tài liệu đính kèm: