Bài soạn môn Đại số lớp 7 (chi tiết)

Bài soạn môn Đại số lớp 7 (chi tiết)

A. MỤC TIÊU:

 + Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diển số hửu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N; Z;Q.

 + Biết biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ.

B. CHUẨN BỊ

 HS: Ôn tập khái niệm: Phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các phân số, so sánh phân số, biểu diễn các số nguyên trên trục số.

 GV: Bảng phụ ghi BT 1,2 (SGK), phấn màu.

TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

doc 67 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1073Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I Số hữu tỉ- số thực
Tiết 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
Ngày soạn: 20/08/2010
Ngày dạy: //
Mục tiêu:
	+ Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diển số hửu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N; Z;Q.
	+ Biết biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ.
Chuẩn bị
	HS: Ôn tập khái niệm: Phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các phân số, so sánh phân số, biểu diễn các số nguyên trên trục số.
	GV: Bảng phụ ghi BT 1,2 (SGK), phấn màu.
Tiến trình dạy học.	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Ôn tập
Cho HS trả lời câu hỏi: Viết dạng tổng quát của phân số. Viết các phân số bằng phân số ?
Đặt vấn đề: Chúng ta đả học những tập hợp số nào? Nhìn vào hình vẽ em hiểu gì về sơ đồ?
	 Hoạt Động 2: 1. Số hữu tỉ
+ Lấy lại BT: 
Và nêu k/n số hửu tỉ.	
 + HS đọc lại đ/n
?1,2 + HS tự đọc 
 + Các số hữu tỉ được viết dưới dạng
 Chung như thế nào? Vì sao b0?
+ Giới thiệu kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ 
+ Cho HS làm 
+ Gv treo bảng phụ BT1 và yêu cầu HS 	 
 Làm
+ Các phân số bằng nhau
+ ; a,b ° Z , b0.
+ Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
+ 0,6 =	; -1,25 = ; 1
?2
a ° Z được gọi là số hữu tỉ vì:
 a = 
	Hoạt động 3: 2. Biểu diển số hữu tỉ trên trục số
Yêu cầu HS làm ?3. Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
+ Ta đả biểu diễn được ngay chưa? Nêu cách làm?
Nêu VD2: Biểu diển trên trục số.
+Cho HS nêu cách biểu diển?
+Nêu cách làm mất mẫu số âm?
+Gọi 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào phiếu học tập, giáo viên thu phiéutheo nhóm và cho HS nhận xét.
+Gv uốn nắn sửa chữa.
+Điểm biểu diển của là điểm nào?
+ Điểm biểu diển của số hữu tỉ x là điểm nào?
?3 VD1: Biểu diển trên trục số.
+ Chưa, Muốn biểu diển ta phải chọn đơn mới.
 M
 + + + + + + + + + + 	
 -1 0 1	 2
+ VD 2: Chưa biểu diển được vì mẫu âm
 + + + + + + +
 -1 0 1
+ Điểm biểu diển của gọi là điểm 
+ Điểm biểu diển của gọi là điểm .
+ Trên trục số diểm biểu diển số hửu tỉ x gọi là điểm x
	 Hoạt động 4. So sánh hai số hữu tỉ
HS làm ?4 vào phiếu học tập
+Gọi HS nhận xét bài giải
? Khi so sánh hai số hữu tỉ x,y có những khả năng nào xảy ra?
+ Để so sánh hai số hữu tỉ x,y ta phải làm gì?
+ Gọi HS giải VD1
? Nếu x < y thì trên trục số điểm biểu diển của chúng sẻ như thế nào?
+ Yêu cầu HS làm ?5
?4/ 
-10 
=> hay 
+ Với x,y ° Q thì x= y hoặc x>y hoặc x< y
+ Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh.
VD1: -0,6 =; 
-6 < hay -0,6 < 
+ HS đọc VD2.
x < y, trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
x> 0 => x là số hữu tỉ dương
x x là số hữu tỉ âm
 số 0 không là số hữu tỉ dương củng không là số hữu tỉ âm
?5 Số hữu tỉ dương: 
 Số hữu tỉ âm: -4
 Số hữu tỉ không âm, không dương: 
 	Hoạt động 5 Luyện tập
+ Cho HS làm BT 2: a/ 
 	 Hoạt động 6 Hướng dẩn về nhà
+ Bài tập về nhà: 3,4,5 (SGK); 7,8 (SBT)
+Ôn cộng, trừ phân số.
D- Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: ..
- Nội dung: ..
- Phương pháp: ...
- Học sinh: 
Tiết 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
 Ngày soạn: 21/08/2010
 Ngày dạy: ./08/2010 
A.mục tiêu:
 +HS nắm chắc qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ , hiểu qui tắc chuyển vế.
 +Có kỉ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
 +Có kỉ năng áp dụng qui tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị: 
 + HS: Ôn qui tắc cộng, trừ phân số
 +GV: Bảng phụ ghi bài tập 6,8 (SGK)
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. 1/ Cộng, trừ hai số hữu tỉ
+ Tương tự như công, trừ hai phân số. Cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
+ Theo em, phép cộng hai số hửu tỉ có t/c như phép cộng hai p/số kg?Đó là t/chất gì?
+GV nêu VD yêu cầu HS nêu cách làm
+Yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm gọi đại diện từng nhóm trả lời, GV nhận xét đánh giá
+Cho HS làm BT 6 (SGK) theo nhóm
+Gọi 4 HS lên bảng trình bày
+ Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng phân số có mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số để tính.
x = ; a,b,m ° Z, m > 0
x+y = 
x-y = 
+ Các tính chất: Giao hoán, kết hợp, Cộng với số 0.
+ Mỗi số hữu tỉ có một số đối.
a/ 
b/ -3 - = 
?1
a/ 0,6 + 
b/ 
Nhóm 1: Bài tập 6a,c
a/ ; c/ 
Nhóm 2 : Bài tập 6 b,d
b/ -1 ; d/ 3
	Hoạt động 3. 2. Qui tắc “ Chuyển Vế “
+GV: Qui tắc chuyển vế trong Q tương tự như qui tắc chuyển vế trong Z.
+Nêu VD, yêu cầu HS trình bày cách chuyển vế.
+Yêu cầu HS làm ?2 theo 2 nhóm trên phiếu học tập
GV nêu chú ý
+HS đọc qui tắc trong SGK
 x+ y = z => x= z-y ; x,y,z ° Q
x= 
?2 a/ x-
 x= 
 b/ 
x= 
Hoạt động 4: Luyện Tập
 Bài tập 8/SGK
Hoạt động 5: Hướng dẩn về nhà
 +Bài tập về nhà: 7,8,9 SGK
D- Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: ..
- Nội dung: ..
- Phương pháp: ...
- Học sinh: 
 Tiết 3. Nhân,chia số hữu tỉ
Ngày soạn: 04/09/2010
Ngày dạy: /09/2010
Mục tiêu:
+HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
+Có kỉ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh, đúng.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số.
Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ.
 Gọi 2 HS lên bảng giải BT 9 b,c
	Hoạt động 2: 1. Nhân, chia hai số hữu tỉ
+ Nêu qui tắc nhân hai phân số?
GV: Nhân hai số hữu tỉ ta làm tương tự: Viết dưới dạng phân số rồi sử dụng qui tắc nhân P/S để tính.
+Để nhân hai số hữu tỉ ta phải làm như thế nào?
+ Cho HS nhận xét bài làm và nêu cách làm.
+HS nêu qui tắc.
+ Nhân tử với tử, mẫu với mẫu.
x,y° Q; x= ; a,b,c,d ° Z, b,d 0
x.y=. =
VD: 
Qui tắc: SGK
	Hoạt động 3: 2. Chia hai số hữu tỉ
+ Muốn chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
+ Nêu VD: -0,4: 
+Để thực hiện phép chia ta làm như thế nào?
+ Yêu cầu HS làm theo nhóm.
+ Gọi 1 HS lên bảng làm câu b.
+Nhân số bị chia với nghịch đảo của số chia
-0,4: = 
?1 a/3,5 : = 
	Hoạt động 4: 3. Tỉ số của hai số
+ GV nêu chú ý và ghi tóm tắt
+Lấy VD minh hoạ: Tỉ số của 3,4 và 7,9 là
3,4: 7,9 hay 
+ Chú ý: SGK
+ Tỉ số của hai số hửu tỉ x và y kí hiệu là: x:y hay với y 0
	Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
+ Cho HS làm BT số 11 theo nhóm
 a/ 	c/ 
 b/ 	d/ 
+ Bài tập về nhà: 13,14 (SGK)
D- Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: ..
- Nội dung: ..
- Phương pháp: ...
- Học sinh: 
Tiết 4. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Cộng ,trừ, nhân, chia số thập phân
Ngày soạn: 09/09/2010
Ngày dạy: /09/2010
A.Mục tiêu:
+HS hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỉ năng cộng, trừ , nhân, chia số thập phân.
+ Vận dụng tính nhanh và hợp lí.
B. Chuẩn bị.
 	HS: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
	GV:Bảng phụ, phấn màu.
C.Tiến trình dạy học
]	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
+ Nêu đ/n giá trị tuyệt đối của một số nguyên ?
 Tìm ; ;
	Hoạt động 2: Giá trị 
 tuyệt đối của một số hữu tỉ
GV nêu: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x kí hiệu là là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
+Yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm
+Gọi 2 HS lên bảng giải
+Rút ra nhận xét chung
+ Cho HS làm VD và giải thích
+ Cho HS nhận xét giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ là một số như thế nào?
+Yêu cầu HS làm ?2
+Gọi 2 HS lên bảng trình bày
+Định nghĩa: SGK
+ ?1Điền vào chổ trống
a/ Nếu x= 3,5 thì ==3,5
Nếu x= thì = =
b/Nếu x>0 thì =x
 Nếu x=0 thì =0
 Nếu x<0 thì =-x
	x nếu x 0
* = 
	-x nếu x< 0
+VD: x= 4 thì = 4
x= -5,75 thì ==
-(-5,75)= 5,75
*Nhận xét: 
 =
 x
?2 a/ ==
 b/ ==
 c/ = = 3
 d/ = = 0
	Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
+ GV lấy VD về cộng, trừ , nhân, chia số thập phân
+Gọi HS làm ?3 ( HS có thể sử dụng MTĐT)
a/ (-1,13)+(-0,264) = -1,394
b/ 0,245- 2,134 = -1,889
c/ (-5,2). 3,14 = -(5,2. 3,14)= - 16,328
d/ (-0,408) : (-0,34) = 1,2
e/ (-0,408) : 0,34 = -1,2
?3 a/ -3,116 + 0,263 = -2,853
 b/ (-3,7). (-2,16) = 7,992
	Hoạt động 4: Luyện tập
+ Bài tập số 17/SGK
 Trả lời: Các khẳng định đúng: a,c
+ Bài tập số 19/SGK
 Làm theo cách của Liên
	Hoạt động 5 Hướng dẩn về nhà
+ Làm tất cả các bài tập còn lại
D- Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: ..
- Nội dung: ..
- Phương pháp: ...
- Học sinh: 
Tiết 5 Luyện tập
Ngày soạn: 11/09/2010
Ngày dạy: /09/2010
A.Mục tiêu:
+Luyện tập, củng cố về khái niệm số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 B. Chuẩn bị:
+ Bài củ, máy tính, bài tập.
+ Bảng phụ, phấn màu
C.Tiến trình dạy học
]	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
	Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
+ Nêu đ/n giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+ áp dụng tính: ; 
	Hoạt động 2: Luyện tập
Hướng dẩn: Muốn biết các phân số nào biểu diển cùng một số hữu tỉ ta phải làm gì?
( Rút gọn rồi so sánh )
+ Gọi 1 HS lên bảng trình bày
+GV tóm tắt cách giải 
+Câu b cho HS về nhà làm
+Dùng tính chất bắc cầu để so sánh:
Nên so sánh hai số đó với số nào?
 HS: số 1
+ Nên so sánh hai số đó với số nào?
HS: Số 0
+GV hướng dẩn HS dùng định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để giải
+Gọi HS ( khá, giỏi ) lên bảng trình bày
Bài 21/SGK
a/ Rút gọn phân số:
=; =;
;
Các phân số cùng biểu diển 1 số hữu tỉ là:
;
Các phân số cùng biểu diển 1 số hữu tỉ là:
;
Bài 23: So sánh
a/ và 1,1
Giải: Ta có <1 	 <1,1
	1,1> 1
b/ -500 và 0,001
Ta có : 
 -500 0 -500 < 0,001
Bài 25. Tìm x biết
a/ = 2,3
*Nếu (x-1,7)> 0 thì = 2,3
 x-1,7 =2,3
 x= 2,3 +1,7
 x= 4
* Nếu (x-1,7) < 0 thì = 2,3
 - ( x-1,7) = 2,3
 x= 1,7- 2,3
 x= -0,6
	Hoạt động 3: Hướng dẩn về nhà
+ Xem lại các bài tập đả chữa
+Làm bài tập 22,24,25b/SGK
D- Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: ..
- Nội dung: ..
- Phương pháp: ...
- Học sinh: 
Tiết 6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ngày soạn: 14/09/2010
Ngày dạy: /09/2010
A.Mục tiêu:
+HS hiểu khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên; biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
+Có kỉ năng vận dụng trong tính toán.
B. Chuẩn bị
+Ôn tập k/n luỹ thừa của số mũ tự nhiên
+Qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
C.Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
	Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
	+1 HS lên giải bài tập: 25b/sgk Đáp số: x= hoặc x= 
	Hoạt động 2: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
+Nhắc lại đ/n luỹ thừa với số mũ tự nhiên đã học ở lớp 6?
+ Vởy luỹ thừa của một số hữu tỉ được phát biểu tương tự như thế nào?
+GV giới thiệu cách đọc, qui ước
+ Gọi vài HS nêu cách đọc .
+GV giới thiệu qui ước.
+GV tóm tắt:
+Yêu cầu HS làm ?1
+Cho HS làm vào vở, gọi một HS lên bảng trình bày
+Gọi HS nhắc lại qui ước
an = ( a Z,n N, n>1)
 n thừa số a
+ Đ/N: SGK
xn = ( x Q,n N, n>1)
 n thừa số x
+ xn đọc là: x mũ n; x luỹ thừa n ; luỹ thừa bậc n của x.
+ x là cơ ...  85 %
Goùi x laứ soỏ meựt vaỷi loaùi 2 mua . Vỡ soỏ meựt vaỷi vaứ 
giaự tieàn laứ hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch neõn : 
TL: 60 m vaỷi loaùi 1
Baứi 21 trang 61 :
Goùi soỏ maựy theo thửự tửù cuỷa ba ủoọi laứ a, b, c. Vỡ caực maựy coự cuứng naờng suaỏt neõn soỏ maựy vaứ soỏ ngaứy laứ hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch, do ủoự ta coự:
Vaọy a = 24. = 6
 b = 24 . = 4
 c = 24. = 3
TL: soỏ maựy cuỷa ba ủoọi theo thửự tửù laứ 6, 4, 3 (maựy)
Hoaùt ủoọng 2: Kieồm tra 15 phuựt.
 ẹeà vaứ ủaựp aựn theo sau
4 / Hửụựng daón veà nhaứ: (2 phuựt) 
 * Õn baứi.
 * Laứm baứi taọp 20, 22, 23 trang 61, 62 SGK
 Baứi 28, 29, 34 trang 46, 47 SBT
 * Chuaồn bũ baứi mụựi: Haứm soỏ
IV. Ruựt kinh nghieọm: 
Tieỏt : 29 HAỉM SOÁ
Ngày soạn: 08/12/2010
Ngày dạy: ..../12/2010
Muùc tieõu
Bieỏt ủửụùc khaựi nieọm haứm soỏ.
Nhaọn bieỏt ủửụùc ủaùi lửụùng naứy coự phaỷi laứ haứm soỏ cuỷa ủaùi lửụùng kia hay khoõng trong nhửừng caựch cho (baống baỷng, baống coõng thửực) cuù theồ vaứ ủụn giaỷn. 
Tỡm ủửụùc giaự trũ tửụng ửựng cuỷa haứm soỏ khi bieỏt giaự trũ cuỷa bieỏn soỏ.
Phửụng tieọn daùy hoùc
GV: baỷng phuù ghi baứi taọp, khaựi nieọm haứm soỏ. Thửụực thaỳng.
HS: thửụực thaỳng, baỷng phuù nhoựm.
 Quaự trỡnh thửùc hieọn
OÅn ủũnh lụựp
Kieồm tra baứi cuừ (6 phuựt)
Sửỷa baứi taọp 20 trang 63
Vỡ vaọn toỏc vaứ thụứi gian (cuỷa chuyeồn ủoọng treõn cuứng moọt quaừng ủửụứng 100m) laứ hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch. Theo ủieàu kieọn baứi toaựn ta coự baỷng sau:
Ngửụứi 
Sử tửỷ
Choự saờn 
Ngửùa
V
1
1,5
1,6
2
t
12
8
7,5
6
Vaọy ủoọi tuyeồn ủoự ủaừ phaự “kyỷ luùc theỏ giụựi”.
Baứi mụựi
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 
Hoùat ủoọng 1: Moọt soỏ vớ duù veà haứm soỏ (15 phuựt)
Gv cho Hs ủoùc vớ duù . Qua ủoự giaừi thớch cho HS hieồu ủửụùc raống coự hai loaùi ủaùi lửụùng bieỏn thieõn (thay ủoồi)
Gv treo baỷng phuù vd2, ?1 
Ta coự m = 7,8 V
Nhử vaọy 2 ủaùi lửụùng m vaứ V nhử theỏ naứo vụựi nhau ?
(tổ leọ thuaọn vụựi nhau )
Gv treo baỷng phuù ?2
-Thụứi gian t(h) cuỷa moọt vaọt chuyeồn ủoọng ủeàu treõn quaỷng ủửụứng 50 km tổ leọ nghũch vụựi vaọn toỏc .
Ta coự: 
GV coự nhaọn xeựt veà caực vd treõn (theo SGK)
1/ Moọt soỏ vớ duù veà haứm soỏ
Vd 1( SGK)
Vd2 (SGK)
Laứm ?1 trang 63
Ta tớnh caực giaự trũ tửụng ửựng cuỷa m baống caựch laọp baỷng 
V
1
2
3
4
m 
7,8
15,6
23,4
31,2
Vd3 (SGK)
HS laứm ?2 trang 63
v
5
10
25
50
t
10
5
2
1
Hoùat ủoọng 2: Khaựi nieọm haứm soỏ (15 phuựt)
 ?4
 Caàn lửu yự cho HS thaỏy roỷ raống ủeồ ủaùi lửụùng y laứ haứm soỏ cuỷa x caàn coự 3 ủieàu kieọn sau :
Caực ủaùi lửụùng x , y ủeàu nhaọn caực giaự trũ soỏ
ẹaùi lửụùng y phuù thuoọc vaứo ủaùi lửụùng x
3. Vụựi moói giaự trũ cuỷa x luoõn tỡm ủửụùc moọt giaự trũ tửụng ửựng duy nhaỏt cuỷa y
2/ Khaựi nieọm haứm soỏ(SGK)
Neỏu ủaùi lửụùng y phuù thuoọc vaứo ủaùi lửụùng x sao cho moói giaự trũ cuỷa x ta luoõn xaực ủũnh ủửụùc chổ moọt giaự trũ tửụng ửựng y thỡ y ủửụùc goùi laứ haứm soỏ cuỷa x vaứ x goùi laứ bieỏn soỏ
Chuự yự :(SGK)
Khi x thay ủoồi maứ y luoõn luoõn nhaọn moọt giaự trũ khoõng ủoồi thỡ y ủửụùc goùi laứ haứm haống 
Haứm soỏ coự theồ cho baống baỷng hoaởc baống coõng thửực
Khi y laứ haứm soỏ cuỷa x ta coự theồ vieỏt: y = f(x) hoaởc y = g(x)
4. Cuỷng coỏ: (7 phuựt)
* GV cho HS laứm baứi taọp 24 tr 63 SGK (ủeà baứi ủửa leõn baỷng phuù)
 HS ủửựng taùi choồ traỷ lụứi : y laứ haứm soỏ cuỷa x vỡ ửựng vụựi moói x ta coự 1 y duy nhaỏt
* GV cho HS laứm baứi taọp 25 tr 64 SGK
 HS caỷ lụựp cuứng laứm, 1 HS trỡnh baứy baỷng.
5. Hửụựng daón veà nhaứ : ( 2phuựt)
 Naộm vửừng khaựi nieọm haứm soỏ, vaọn duùng caực ủieàu kieọn ủeồy laứ moọt haứm soỏ cuỷa x.
 Baứi taọp veà nhaứ: BT 26, 27, 28, 29, 30 trang 64 SGK.
 Chuaồn bũ baứi mụựi: Luyeọn taọp.
IV. Ruựt kinh nghieọm: 
Tieỏt : 30 LUYEÄN TAÄP
Ngày soạn: 11/12/2010
Ngày dạy: ..../12/2010
I / Muùc tieõu :
Cuỷng coỏ khaựi nieọm haứm soỏ.
Reứn luyeọn khaỷ naờng nhaọn bieỏt ủaùi lửụùng naứy coự phaỷi laứ haứm soỏ cuỷa ủaùi lửụùng kia hay khoõng (theo baỷng, coõng thửực, sụ ủoà)
Tỡm ủửụùc gaự trũ tửụng ửựng cuỷa haứm soỏ theo bieỏn vaứ ngửụùc laùi.
II / Phửụng tieọn daùy hoùc :
GV:baỷng phuù, thửụực keỷ,	 phaỏn maứu.
HS: Thửụực keỷ, baỷng phuù nhoựm.
III / Tieỏn trỡnh baứi daùy :
 1 / OÅn ủũnh lụựp : 
 2 / Kieồm tra baứi cuừ (13 phuựt)
 _ Khi naứo ủaùi lửụùng y ủửụùc goùi laứ haứm soỏ cuỷa ủaùi lửụùng x?
Chửừa baứi taọp 25 trang 64 SGK: Haứm soỏ y = f(x) =3x2 + 1
 a/ f = 3 + 1 = 3. + 1 = 1 
 b/ f (1) = 3. (1)2 + 1 = 4
 c/ f (3) = 3.(3)2 + 1 = 28
 3 / Baứi mụựi : 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 
Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn taọp ( 30 phuựt)
Laứm baứi 26 trang 64 SGK 
Gv treo baỷng phuù.
HS leõn baỷng thửùc hieọn.
Laứm baứi 27 trang 64 SGK 
Gv treo baỷng phuù.
HS ủửựng taùi choồ traỷ lụứi .
HS caỷ lụựp nhaọn xeựt.
Laứm baứi 28 trang 64
Laứm baứi 29 trang 64 SGK 
GV goùi 4 HS leõn baỷng thửùc hieọn.
HS caỷ lụựp nhaọn xeựt, sửừa sai.
GV yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm thửùc hieọn baứi 31 SGK.
HS ủaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy.
HS caỷ lụựp nhaọn xeựt.
GV coự theồ giụựi thieọu cho HS caựch cho tửụng ửựng baống sụ ủoà Ven.
Laứm baứi 26 trang 64 SGK 
Cho haứm soỏ y = 5x -1
Baỷng giaự trũ:
x
-5
-4
-3
-2
0
y = 5x -1
-26
-21
-16
-11
-1
0
Laứm baứi 27 trang 64
 a) ẹaùi lửụùng y laứ haứm soỏ cuỷa daùi lửụùng x vỡ y phuù thuoọc theo sửù bieỏn ủoồi cuỷa x, vụựi moói gia 1trũ cuỷa x chổ coự moọt giaự trũ tửụng ửựng cuỷa y. 
 b) y laứ moọt haứm haống. Vụựi moói giaự trũ cuỷa x chổ coự moọt giaự trũ tửụng ửựng cuỷa y.
Laứm baứi 28 trang 64
Cho haứm soỏ 
a/ f(5) = = 2,4 f(-3) = = -4
x
-6
-4
-3
2
5
6
12
y
-2
-3
-4
-6
2,4
2
1
Laứm baứi 29 trang 64 
Haứm soỏ y = f(x) = x2 – 2
f(2) = (2)2 -2 = 2 
 f(1) = (1)2 -2 = -1
f(0) = 02 – 2 = -2 
 f(-2)= (-2)2 -2 = 2 
Laứm baứi 31 trang 65 SGK
Cho haứm soỏ . Coự baỷng
x
-0,5
-3
0
4,5
9
y
-2
0
3
6
Hửụựng daón hoùc sinh hoùc ụỷ nhaứ(2 phuựt)
Xem laùi nhửừng baứi taọp ủaừ chửừa.
Laứm baứi taọp 30 trang 65 SGK
 BT 36, 37, 38, 39 SBT
Xem trửụực baứi “Maởt phaỳng toùa ủoọ” trang 65 sgk.
Tieỏt sau mang thửụực keỷ, compa ủeồ hoùc baứi.
IV. Ruựt kinh nghieọm: 
Tieỏt : 31 MAậT PHAÚNG TOAẽ ẹOÄ
Ngày soạn: 14/12/2010
Ngày dạy: ..../12/2010
Muùc tieõu
Thaỏy ủửụùc sửù caàn thieỏt phaỷi duứng moọt caởp soỏ ủeồ ủũnh vũ trớ cuỷa moọt ủieồm treõn maởt phaỳng.
Bieỏt veừ truùc toùa ủoọ
Bieồu dieón caởp soỏ, xaực ủũnh toùa ủoọ cuỷa moọt ủieồm treõn maởt phaỳng toùa ủoọ 
Thaỏy ủửụùc moỏi lieõn heọ giửừa toựan hoùc vaứ thửùc tieón ủeồ ham thớch hoùc toaựn
Phửụng tieọn daùy hoùc
- GV: baỷng phuù ghi baứi taọp. Thửụực thaỳng coự chia ủoọ daứi, compa.
- HS: thửụực thaỳng, baỷng phuù nhoựm, compa. Giaỏy keỷ oõ vuoõng.
 Quaự trỡnh thửùc hieọn
OÅn ủũnh lụựp
Kieồm tra baứi cuừ (6 phuựt)
1/ Neõu khaựi nieọm veà haứm soỏ. Cho vớ duù.
2/ Sửỷa baứi taọp 31 trang 65
 Cho haứm soỏ :
x
-0,5
-3
0
4,5
9
y
-2
0
3
6
 ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng 
3/ Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh :
Hoaùt ủoọng 1: ẹaởt vaỏn ủeà: (7 phuựt)
GV ủửa ra 2 vớ duù sgk trang 65
Treõn maởt phaỳng muoỏn xaực ủũnh moọt ủieồm ta caàn duứng maỏy soỏ
1/ ẹaởt vaỏn ủeà
_ Muoỏn xaực ủũnh toùa ủoọ ủũa lyự caàn bieỏt kinh ủoọ vaứ vú ủoọ
_ Muoỏn xaực ủũnh vũ trớ choồ ngoài trong raùp chieỏu boựng caàn bieỏt soỏ haứng vaứ soỏ gheỏ
_ Vũ trớ cuỷa quaõn cụứ ủang ủửựng
 Caàn duứng 2 soỏ mụựi xaực ủũnh ủửụùc moọt ủieồm treõn maởt phaỳng
Hoaùt ủoọng 2: Maởt phaỳng toaù ủoọ. (10 phuựt)
GV: Treõn maởt phaỳng neỏu ta veừ hai truùc soỏ Ox, Oy vuoõng goực vụựi nhau taùi O. Ta coự heọ truùc toùa ủoọ Oxy
2/ Maởt phaỳng toùa ủoọ
Truùc toùa ủoọ: Ox, Oy
Truùc hoaứnh: Ox ( naốm ngang )
Truùc tung: Oy ( thaỳng ủửựng )
Goỏc toùa ủoọ: O
Hs veừ moọt heọ truùc toùa ủoọ treõn taọp coự keỷ oõ vuoõng saỹn 
I
I
II
IV
I
III
 1
 2
 1
 2
-1
-2
-1
-2
y
 x
O
Hoùat ủoọng 3: Toùa ủoọ cuỷa moọt ủieồm trong maởt phaỳng toùa ủoọ : (12 phuựt)
2
3
 2
 3
x
 0
 y
 P
 Q
Hoaứnh ủoọ
Tung ủoọ
P( x ; y )
Lửu yự:
Hoứanh ủoọ x luoõn luoõn ủửựng trửụực tung ủoọ y
Gv veừ trửụực hỡnh 17-18 . Giaừi thớch theo SGK
3/ Toùa ủoọ cuỷa moọt ủieồm trong maởt phaỳng toùa ủoọ
ẹieồm P toùa ủoọ cuỷa ủieồm P
Laứm ?1 trang 66
Bieồu dieón caực ủieồm P(2;3), Q(3;2) treõn heọ truùc toùa ủoọ Oxy
ã
ã
Laứm ?2 trang 67 Toùa ủoọ cuỷa goỏc O laứ (0;0)
4/ Luyeọn taọp – Cuỷng coỏ: (8 phuựt)
GV cho HS laứm baứi 33 trang 67 SGK
HS caỷ lụựp cuứng laứm .
1HS trỡnh baứy baỷng (heọ truùc Oxy ủaừ coự)
GV yeõu caàu HS nhaộc laùi moọt soỏ khaựi nieọm veà heọ truùc toaù ủoọ, toaù ủoọ cuỷa moọt ủieồm.
GV: Vaọy ủeồ xaực ủũnh ủửụùc vũ trớ cuỷa moọt ủieồm treõn maởt phaỳng ta caàn bieỏt ủieàu gỡ?
4/ Hửụựng daón veà nhaứ: (2 phuựt)
_ Hoùc baứi ủeồ naộm vửừng caực khaựi nieọm vaứ quy ủũnh cuỷa maởt phaỳng toaù ủoọ, toaù ủoọ cuỷa moọt ủieồm.
_ Baứi taọp veà nhaứ 34, 35 Tr 68 SGK.
 BT 44, 45, 46 Tr4, 50 SBT.
_ Chuaồn bũ baứi mụựi: luyeọn taọp.
IV. Ruựt kinh nghieọm: 
Tieỏt : 32 LUYEÄN TAÄP
Ngày soạn: 10/11/2010
Ngày dạy: ..../11/2010
I / Muùc tieõu :
HS coự kyừ naờng thaứnh thaùo veừ heọ truùc toaù ủoọ, xaực ủũnh vũ trớ cuỷa moọt ủieồmtrong maởt phaỳng toaù ủoọ khi bieỏt toaù ủoọ cuỷa noự, bieỏt tỡm toaù ủoọ cuỷa moọt ủieồm cho trửụực.
II / Phửụng tieọn daùy hoùc :
GV:baỷng phuù, thửụực keỷ, phaỏn maứu, heọ truùc toaù ủoọ Oxy.
HS: Thửụực keỷ, baỷng phuù nhoựm.
III / Tieỏn trỡnh baứi daùy :
 1 / OÅn ủũnh lụựp : 
 2 / Kieồm tra baứi cuừ (8 phuựt)
 Chửừa baứi 45 trang 50 SBT.
 3 / Baứi mụựi : 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS
Kieỏn thửực cụ baỷn
Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn taọp ( 35 phuựt)
GV: Duứng baỷng phuù veừ hỡnh 19 trang 67
HS giaỷi.
GV veừ trửụực maởt phaỳng toùa ủoọ treõn baỷng phuù roài cho HS duứng vieỏt ủieàn caực ủieồm
HS caỷ lụựp nhaọn xeựt, sửừa sai
Duứng baỷng phuù hỡnh 20 trang 68
Baứi 32 trang 67
a/ M(-3,2) ; N(2,-3) ; P(0,-2) ; Q(-2;0)
b/ Trong moói caởp ủieồm, hoaứnh ủoọ cuỷa ủieồm naứy baống tung ủoọ cuỷa ủieồm kia vaứ ngửụùc laùi
Baứi 33 trang 67
-0,5
A(3:-0,5)
-4
3
B(-4;0,5)
C(0;2,5)
0,5
-2
-3
2
ã
ã
ã
x
y
O
Baứi 34 trang 68
a/ Moọt ủieồm baỏt kyứtreõn truùc hoaứnh coự tung ủoọ baống 0
b/ Moọt ủieồm baỏt kyứtreõn truùc tung coự hoaứnh ủoọ baống 0
Baứi 35 trang 68
A ; B(2;2) ; C(2;0) ; D
P(-3;3) ; Q(-1;1) ; R(-3;1)
Baứi 37 trang 68
a) O(0;0) ; A(1;2) ; B(2;4) , C(3;6) ; D(4;8)
 b) Veừ : 
 y'
A
B
C
D
4
6
ã
ã
ã
ã
 8
 2
 x'
 O 1 2 3 4
4 / Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ (2 phuựt) 
Laứm baứi taọp 38 trang 68
Xem trửửụực baứ ủoà thũ haứm soỏ y= ax (aạ0)
IV. Ruựt kinh nghieọm:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai so 7 2 cot (Hoa).doc