Đề 7 Kiểm tra 1 tiết môn: ngữ văn 7 tiết: 47

Đề 7 Kiểm tra 1 tiết môn: ngữ văn 7 tiết: 47

Câu 1: Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập?

 A. Xe đạp C. Cá chép

 B. Quần áo D. Cây bàng

Câu 2. Trong các từ sau nào là từ Hán Việt?

 A. Nhẹ nhàng. C. Hữu ích.

 B. Ấn tượng . D. Hồi hộp.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 2593Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 7 Kiểm tra 1 tiết môn: ngữ văn 7 tiết: 47", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 7
Tiết: 47
I. Trắc nghiệm (3 điểm - đúng 1 câu được 0,5 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng
Câu 1: Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập?
	A. Xe đạp	C. Cá chép
	B. Quần áo	D. Cây bàng
Câu 2. Trong các từ sau nào là từ Hán Việt?
	A. Nhẹ nhàng. 	 C. Hữu ích.	
	B. Ấn tượng	.	D. Hồi hộp.
Câu 3. Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào dấu (...) trong câu văn sau: "Nhìn thấy tôi, nó cười ... tôi rất tươi". 
	A. Và 	 B. Với
	C. Về D. Để
Câu 4. Nghĩa của những tiếng láy có vần ênh (trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm chung gì về nghĩa?
 A. Chỉ sự vật cao lớn, vững vàng.
 B. Chỉ những vật nhỏ bé, yếu ớt.
 C. Chỉ sự vật dễ bị đổ vỡ.
 D. Chỉ những gì không vững vàng, không chắc chắn.
Câu 5. Nghĩa của những tiếng láy có vần âp - ay ( nhấp nháy, mấp máy, lấp láy) có đặc điểm chung gì về nghĩa ?
	A. Chỉ sự dao động theo chiều lên xuống 
	B. Sự dao động điều hoà, liên tục không ngớt.
	C. Miêu tả sự dao động nhỏ, không ổn định, lúc ẩn lúc hiện.
	D. Thường miêu tả tính chất nhỏ, hẹp của sự vật
Câu 6. Chọn các từ đồng nghĩa dưới đây điền vào dấu (...) trong câu văn sau sao cho phù hợp với sắc thái biểu cảm: "Mẹ Nguyễn Thị Thứ là người mẹ Việt Nam anh hùng, có nhiều con (...) trong các cuộc kháng chiến trường kì của dân tộc".
	A. Hi sinh	 	 B. Chết
	C. Tử nạn 	 D. Mất
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Em hãy giải thích nghĩa của một số từ Hán Việt sau:
	a. Thiên1 (trong từ: thiên vương); Thiên2 (trong từ: Thiên lí)
	b. Phi1 (Trong từ: Phi công); Phi2 (Trong từ: Phi lí).
Câu 2:(2 điểm) Tìm từ trái nghĩa với những từ sau:
 a) Lành: - Áo lành:	 b) Sống: -Cơm sống
 - Nấm lành:	 - Người sống.
 b) Đắt: -Giá đắt	d) Già: - Rau già
	 -Đắt hàng	 	 - Người già
Câu 3: (4 điểm) Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn (5 - 7 dòng) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa.
--------Hết--------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : Ngữ văn 7
TIẾT: 47
I/ Trắc nghiệm khách quan: Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
B
C
B
D
C
A
I/ Tự luận:
Câu 1: Đúng 1 từ được 0,5 điểm.
a. Thiên 1: Trời. Thiên 2: Nghìn
b. Phi 1: Bay Phi 2: Không
Câu 2:
 a)- Áo rách	b)-Cơm chín
 - Nấm độc	 -Người chết
 c)-Giá rẻ	 d) -Rau non
 -Ế hàng 	 -Người trẻ
Câu 3: HS làm viết được đoạn văn mạch lạc, rõ ràng, đúng chính tả: 2 điểm
- Chỉ ra được một vài từ đồng nghĩa, trái nghĩa: 2 điểm
.....................Hết...........................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 7
Tiết: 47
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
- Thu thập thông tin kiểm để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của phần kiến thức Tiếng Việt.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1.Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Từ ghép, từ láy
Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản.
Hiểu được nghĩa một số từ láy.
Số câu 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Từ Hán Việt
Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt.
Giải nghĩa một số từ Hán Việt.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Quan hệ từ và chữ lỗi quan hệ từ
Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm
Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong câu văn.
Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm.
Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 6,5
Tỷ lệ: 65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ: 
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 9
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT 1 tiet 47 kem ma tran.doc