Câu 13: Để vẽ đồ thị trong phần mềm Toolkit Math, em dùng lệnh nào sau đây?
a. simplify b. expand c. solve d. plot
Câu 14: Để thay đổi lề trang in, em sử dụng lệnh
a. File/Page Setup/chọn trang Magins b. File/Page Setup/chọn trang Sheet
c. File/Page Setup/chọn trang Page d. Câu a, b, d đều đúng
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 NĂM 2021-2022 A. LÝ THUYẾT: Câu 1: Để lưu 1 trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây? a. File/Open b. File/Exit c. File/Save d. File/Print Câu 2: Ñeå goäp nhieàu oâ cuûa trang tính thaønh moät oâ vaø thöïc hieän canh giöõa döõ lieäu choïn nuùt leänh a. ; b. ; c. ; d. Câu 3 Ñeå ñònh daïng kieåu chöõ ñaäm söû duïng nuùt leänh treân thanh coâng cuï ñònh daïng a. b. c. d. a vaø c ñuùng Câu 4. Nút lệnh có nghĩa là: a. Màu b. Kiểu chữc. c. Đóng khung bảng tính d. Căn dữ liệu bảng Câu 5 Nút lệnh sắp xếp dữ liệu giảm dần. a. b. c. d. Câu 6: Để mở 1 trang trính có sẳn trong máy tinh, ta cần sử dụng lệnh nào sau đây? a. File/Open b. File/Save c. File/Exit d. File/Print Câu 7: Để định dạng kiểu chữ in nghiên, em sử dụng nút lệnh nào? a. b c. d. A và C đúng Câu 8 Để thoát khỏi trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây? a. File/Exit; b. Alt+F4; c. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ d. Cả a,b,c đều đúng. C©u 9 Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm trang tính? a/ MicroSoft Word b/ MicroSoft Excel c/ MicroSoft Power Point / MicroSoft Access Câu 10: Để thực hiện việc in văn bản, em chọn nút lệnh nào? a. b. c. d. b vaø c ñuùng Caâu 11: Nút lệnh nào sau đây dùng để vẽ biểu đồ? a. b. c. d. Câu 12: Để làm phép toán 3/4 + 7/9 trong phần mềm Toolkit Math, ta dùng lệnh a. solve b. plot c. expand d. simplify Câu 13: Để vẽ đồ thị trong phần mềm Toolkit Math, em dùng lệnh nào sau đây? a. simplify b. expand c. solve d. plot Câu 14: Để thay đổi lề trang in, em sử dụng lệnh a. File/Page Setup/chọn trang Magins b. File/Page Setup/chọn trang Sheet c. File/Page Setup/chọn trang Page d. Câu a, b, d đều đúng Câu 15: Để thay đổi hướng trang in, em sử dụng lệnh a. File/Page Setup/chọn trang Magins b. File/Page Setup/chọn trang Sheet c. File/Page Setup/chọn trang Page d. Câu a, b, d đều đúng Câu 16 : Để lọc dữ liệu ta thực hiện lệnh? a Data/Filter/Show All; c. Data/Filter/Advanced Filter; b. Data/Filter/AutoFilter; d. Data/AutoFillter/Filter Câu 17: Muốn xoá hẳn một hàng ra khỏi trang tính ta thực hiện câu lệnh nào sau đây? a. Nhấn phím Delete; b. Edit \ Delete; c. Table \ Delete Rows; d. Tool \ Delete. Câu 18: Để sắp xếp điểm của một môn học (ví dụ: Tin học), bước đầu tiên là. a. Bấm vào nút b. Tô đen hết vùng dữ liệu c. Click chuột vào cột Tin học c. Bấm vào nút Câu 19 Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 20: Để giải các phương trình đại số bằng phần mềm Toolkit Math sử dụng lệnh: a. Simplify; b. Plot; c. Expand; d. Solve. Câu 21: Phần mềm nào sau đây dùng để vẽ hình học động a. Typing Test b. Earth Explorer c. Toolkit Math d. Geogebra Câu 22: Để tính toán với đa thức bằng phần mềm Toolkit Math dử dụng lệnh: a. Simplify; b. Plot; c. Expand; d. Solve. Câu 23: Nút lệnh trên thanh công cụ của phần mềm Excel có tác dụng gì? a. Chọn phông chữ. b. Tô mầu nền và mầu cho phông chữ. c. Thay đổi cỡ chữ d. Tất cả đều sai. Câu 24. Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào? a. Page Break Preview b. Print Preview c. Print d. Cả a, b, c đều sai Câu 25. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần? a. b. c. d. Cả a, b, d đều sai Câu 26. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh: a. b. c. d. Cả a, b, c đều sai Câu 27. Nút lệnh có nghĩa là: a. Vẽ biểu đồ b. Định dạng dữ liệu c. Chèn ảnh d. Vẽ hình AutoShapes Câu 28. Nút Lệnh có nghĩa là: a. Sắp xếp tăng dần b. Sắp xếp giảm dần c. Trích lọc dữ liệu d.Vẽ biểu đồ Câu 29: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô: a.Top b.Leftc. Bottom d.Right Câu 30: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần ? a. b. c. d.Cả a, b, c đều sai Câu 31: Để trộn nhiều ô của trang tính thành một ô và canh giữa dữ liệu, em chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 32: Một trong các ưu điểm của việc biểu diễn dữ liệu trên trang tính bằng biểu đồ là: A. Dễ hiểu, dễ gây ấn tượng và người đọc ghi nhớ lâu hơn B. Dễ thao tác C. Dễ so sánh D. Dễ đọc Câu 33: Các lệnh tạo biểu đồ có trong dải lệnh nào? A. Home B. View C. File D. Insert Câu 34: Để đặt lề trái của trang tính thì trong hộp thoại Page Setup, em chọn ô: Top B. Left C. Bottom D. Right Câu 35: Để lọc dữ liệu, em chọn lệnh: A. Save B. Print C. Sort D. Filter Câu 36: Thao tác nào sau đây để chọn hướng trang in là trang đứng? A. Landscape B. Margins C. Portrait D. Align Left Câu 37: Để tô màu nền của trang tính, em sử dụng lệnh nào sau đây.? B. C. D. Câu 38: Nhóm lệnh nào sau đây dùng để điều chỉnh tăng giảm chữ số thập phân của dữ liệu số? Alignment B. Zoom C. Number D. PageSetup Câu 39: Dải lệnh nào sau đây dùng để sắp xếp và lọc dữ liệu? View B. Data C. Home D. Page Layout Câu 40: Nhóm lệnh nào sau đây dùng để xem trước khi in? Font B. Paragraph C. WorkbookViews D. Show Câu 41: Để kẻ đường biên cho trang tính, em thực hiện thao tác: Home / Bold C. Home/ Borders PageLayout/ Borders D. View/ Borders Câu 42: Để xóa biểu đồ đã tạo. Sau khi nháy chuột trên biểu đồ, em sẽ: A. Chọn lệnh Change Chart Type B. Chọn lệnh Chart Title C. Kéo thả biểu đồ đến vị trí mới D. Nhấn phím Delete Câu 43: Để điều chỉnh ngắt trang, em sử dụng lệnh nào? Custom Views B. Page Layout C. Page Break Preview D. Zoom Câu 44: Để tô màu nền cho trang tính, em thực hiện thao tác: A. Font Color B. Fill Color C. Borders D. Bold Câu 45: Để chọn phông chữ, em chọn lệnh nào sau đây trên dải lệnh Home? Font Size B. Font C. Center D. Sort Câu 46: Thao tác nào sau đây dùng để in trang tính? A. File/ Print B. Home/ Print C. Data/ Print D. Insert/Print Câu 47: Lệnh nào sau đây dùng để sắp xếp dữ liệu?: Decrease Decimal/ Increase Decimal B. File & Select C. Sort Ascending/ Sort Descending D. Decrease/ Increase Indent Câu 48: Để căn lề giữa cho ô tính, em chọn lệnh nào trên thẻ Home? A. Align left B. Align right C. Center D. Merge & Center Câu 49: Để sắp xếp dữ liệu, em chọn dải lệnh nào? A. File B. Home C. Insert D. Data Câu 50: Để căn lề trong ô tính, em chọn các lệnh trong nhóm lệnh nào sau đây? A. Alignment B. Number C. Cells D. Editing Câu 51: Trong Excel, công cụ nào dùng để nối nhiều ô tính nhỏ thành một ô lớn? A. B. C. D. Câu 52: Trong Excel, công cụ nào dùng để xem trước khi in? A. B. C. D. Câu 53: Công cụ nào sau đây không có trong Excel? A. B. C. D. Câu 54: Trong Excel, lệnh nào dùng để ngắt trang? A. Format ® Cells B. Data ® Filter ® Show All C. View ® Normal D. View ® Page Break Preview Câu 55: Trong Excel, lệnh nào dùng để thực hiện lọc dữ liệu? A. File ® Print B. Data ® Filter ® AutoFilter C. File ® Page Setup D. View ® Page Break Preview Câu 56: Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh lề giấy in? A. File®Page Setup ®Margins B. File®Page Setup®Pages C. File ® Print D. View ® Normal Câu 57: Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào? A. New B. Save C. Open D. Close Câu 58: Các nút lệnh nằm trên thanh nào? A. Thanh tiêu đề B. Thanh công thức C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ Câu 59: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai Câu 60: Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn: A. Top B. Bottom C. Left D. Right Câu 61: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 62: Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh: A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai Câu 63: Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn giữa nội dung vào giữa ô tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 64: Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.7530 Câu 65: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút A. B. C. D. Câu 66: Để thay đổi phông chữ cho trang tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 67: Đâu là biểu tượng dùng để xem trang tính trước khi in? A. B. C. D. Câu 68: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì? A. Thay đổi hướng giấy in B. Định dạng màu chữ C. Định dạng phông chữ D. Điều chỉnh dấu ngắt trang Câu 69: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau? A. File/ page setup B. File/ print C. File/ Save D. File/ close Câu 70: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào? A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút C. Nháy nút D. Nháy nút Câu 71: Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter thì chọn: A. Data Filter AutoFilter B. Data Filter Show C. Data Sort Filter Show all D. Data Filter Show all Câu 72: Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào: A. C. B. D. Câu 73: Hãy cho biết dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. C. B. D. Câu 74: Để thay đổi phông chữ trên bảng tính, ta chọn nút lệnh nào: A. C. B. D. Câu 75: Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. C. B. D. Câu 76: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào: A. C. Print Preview B. D. Câu 77: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 78: Muốn lọc dữ liệu bảng tính em tiến hành ra sao: A. Nháy chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. B. Chọn Data"Filter"Autofilter C. Nháy nút trên hàng tiêu đề.. D. Tất cả ý kiến trên Câu 79: Để xóa một biểu đồ em có thể thực hiện: A. Nhấn phím Delete B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete C. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter. D. Câu A và C đúng. Câu 80:Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 81: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây: A. Click chuột phải tại hàng chọn Insert B. Chọn hàng vào Insert chọn Rows. C. Chọn hàng vào Insert chọn Columns. D. Cả 2 câu a và b dều đúng. Câu 82: Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì? A. Chọn 1 ô trong cột đó. C. Chọn hàng tiêu đề của trang tính. B. Chọn hết bảng tính D. Tất cả đều sai. Câu 83: Ghi tên cho các dạng biểu đồ sau đây A. B C. Câu 84: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ: Minh họa dữ liệu trực quan Dễ so sánh số liệu Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu Tất cả các ý trên Câu 85: Khi thực hiện các bước tạo biểu đồ xong, em được một khung trắng là do: A. Chọn 1 ô tính trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ Em chưa chú thích cho biểu đồ được tạo Em nháy Finish ngay hộp thoại đầu tiên D. Chọn 1 ô tính ngoài vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ B. TỰ LUẬN: Câu 1. Để có trang in hợp lý em phải làm gì? Nêu các bước thực hiện? Câu 2.) Nêu các bước thay đổi hướng giấy in cho trang tính? Câu 3.) Phần mềm Geogebra dùng để làm gì? Nêu các thành phần chính trên màn hình Geogebra? Câu 4. Cho bảng tính sau: Hãy nêu các bước để thực hiện: a) Sắp xếp cột điểm Tin học theo thứ tự tăng dần. b) Lọc ra bạn có Điểm TB bằng 8.5 Câu 5. 4) Hãy nêu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tính? Câu 6. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu một số dạng biểu đồ thường hay sử dụng nhất? Câu 7. Nêu các thao tác thực hiện đặt lề cho trang tính? Câu 8 Cho bảng tính sau: Hãy nêu các bước để thực hiện: a) Sắp xếp cột điểm Toán theo thứ tự giảm dần. b) Lọc ra bạn có Điểm TB bằng 8.3 Câu 1. - Để có trang in hợp lý em phải làm : Thực hiện điều chỉnh ngắt trang. - Các bước thực hiện: + Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview + Đưa con trỏ chuột vào vạch ngắt trang + Kéo thả đến vị trí thích hợp. Câu 2. Các bước thay đổi hướng giấy in cho trang tính: - Mở bảng chọn File -> Page Setup -> xuất hiện hộp thoai + Mở trang Page + Chọn Portrait cho hướng giấy đứng + Chọn Landscape cho hướng giấy ngang. Câu 3. - Phần mềm Geogebra dùng để vẽ và thiết kế các hình để học tập hình học trong chương trình môn Toán. - Các thành phần chính trên màn hình Geogebra + Thanh bảng chọn + Thanh công cụ + Khu vực trung tâm nơi thể hiện các hình vẽ. Câu 4. Hãy nêu các bước để thực hiện: a) Sắp xếp cột điểm Tin học theo thứ tự tăng dần. - Chọn một ô trong cột điểm Tin học - Nháy chuột vào nút để sắp xếp theo thứ tự tăng dần b) Lọc bạn có Điểm TB bằng 8.0 - Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc - Mở bảng chọn Data -> Filter -> Autofilter -> xuất hiện các nút lọc ở cạnh tiêu đề các cột. - Nháy chuột vào nút lọc cạnh tiêu đề cột Điểm TB chọn tiêu chuẩn lọc là 8.0. Câu 5. Một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tính? - Thay đổi phong chữ, cở chữ, kiểu chữ - Căn lề trong ô tính - Tô màu nền, tô màu văn bản - Kẻ đường biên, tăng giảm chữ số thập phân Câu 6.? Nêu một số dạng biểu đồ thường hay sử dụng nhất? - Mục đích của việc sử dụng biểu đồ: Minh hoạ dữ liệu trực quan, dễ so sánh, dễ dự đoán xu thế tăng giảm của các số liệu. - Một số dạng biểu đồ : Biểu đồ hình cột, biểu đồ hình tròn và biểu đồ đường gấp khúc Câu 7. Các thao tác thực hiện đặt lề cho trang tính : Mở bảng chọn File -> Page Setup -> xuất hiện hộp thoai + Mở trang Margins + Thay đổi các số trong các ô Top, Bottom, Right, Left để thiết đặt lề Câu 8. Nêu các bước thực hiện : a) Sắp xếp cột điểm Toán theo thứ tự giảm dần. - Chọn một ô trong cột điểm Toán - Nháy chuột vào nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần b) Lọc ra bạn có Điểm TB bằng 8.3 - Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc - Mở bảng chọn Data -> Filter -> Autofilter -> xuất hiện các nút lọc ở cạnh tiêu đề các cột. - Nháy chuột vào nút lọc cạnh tiêu đề cột Điểm TB chọn tiêu chuẩn lọc là 8.3.
Tài liệu đính kèm: