CÂU 1: (2,5 điểm) Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi:
. Cô giáo Tâm gỡ tay Thủy, đi lại phía bục giảng, mở cặp lấy một quyển sổ cùng mọt cây bút máy nắp vàng đưa cho Thủy và nói:
- Cô tặng em. Về trường mới, em cố gắng học nhé!
Thủy đặt vội quyển sổ và cây bút xuống bàn và nói:
- Thưa cô, em không dám nhận. Em không đi học nữa.
- Sao vây? (Cô Tâm sửng sốt)
- Nhà bà ngoại em ở xa trường học lắm. Mẹ em bảo sẽ sắm cho em một thúng hoa quả ra chợ ngồi bán.
a) Quan hệ giữa các nhân vật tham gia hội thoại trên là quan hệ gì? Ai ở vai trên, ai ở vai dưới?
b) Đoạn trích trên có mấy lượt lời? Hãy chỉ ra những lượt lời đó?
c) Hành động nói của các lượt lời đó nhằm mục đích gì?
trường PTDT Nội trú Tiên Yên ------------------------------ đề kiểm tra 1 tiết Môn: Ngữ văn 8 (Phần tiếng Việt) Thời gian : 45' (Kể cả phát đề) ==================================== Câu 1: (2,5 điểm) Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi: ... Cô giáo Tâm gỡ tay Thủy, đi lại phía bục giảng, mở cặp lấy một quyển sổ cùng mọt cây bút máy nắp vàng đưa cho Thủy và nói: - Cô tặng em. Về trường mới, em cố gắng học nhé! Thủy đặt vội quyển sổ và cây bút xuống bàn và nói: - Thưa cô, em không dám nhận... Em không đi học nữa. - Sao vây? (Cô Tâm sửng sốt) - Nhà bà ngoại em ở xa trường học lắm. Mẹ em bảo sẽ sắm cho em một thúng hoa quả ra chợ ngồi bán. a) Quan hệ giữa các nhân vật tham gia hội thoại trên là quan hệ gì? Ai ở vai trên, ai ở vai dưới? b) Đoạn trích trên có mấy lượt lời? Hãy chỉ ra những lượt lời đó? c) Hành động nói của các lượt lời đó nhằm mục đích gì? Câu 2: (1 điểm) Đọc kỹ câu hỏi sau đó trả lời bằng các chọn ý trả lời đúng sau mỗi câu hỏi và ghi vào bài làm. a) Trong câu: "Về trường mới, em cố gắng học nhé!". Là kiểu hành động nói gì? A. Trình bày. B. Điều khiển. C. Bộc lộ cảm xúc. D. Hứa hẹn. b) Trong câu: "Thưa cô, em không dám nhận... Em không đi học nữa". Là kiểu câu gì? A. Câu trần thuật. B. Câu cầu khiến. C. Câu cảm thán. D. Câu nghi vấn. Câu 3: (2,5 điểm) Điền tên kiểu câu ở cột A sao cho đúng với công dụng và tác dụng ở cột B. Tên kiểu câu (A) Công dụng và tác dụng (B) 1) .. A. Dùng để phản bác một ý kiến, một nhận định... 2) .. B. Dùng để kể, tả, thông báo, nhận định, miêu tả... 3) .. C. Dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị hoặc khuyên bảo. 4) .. D. Dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói, viết 5) .. Đ. Dùng để hỏi. Câu 4: (4,0 điểm) Viết một đoạn văn ngắn chủ đề tự chọn (Khoảng 10 à 15 câu) trong đó có sử dụng 4/5 kiểu câu đã học (Câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, câu phủ định, câu trần thuật). =========== hết ============
Tài liệu đính kèm: