Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 18)

Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 18)

Bài 3: (1,0 điểm)

a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x

b) Tìm tọa độ điểm A, biết điểm A thuộc đồ thị hàm số y = 2x và có tung độ là 5

Bài 4: (2 điểm) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số học sinh mỗi loại biết rằng lớp 7A có 36 học sinh và lớp 7A không có học sinh yếu, kém ?

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 18)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I _ MÔN TOÁN LỚP 7
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Số hửu tỉ, số thực
1a, 1b, 2a
 1,5 đ 
1c, 2b
 1,5 đ
5
3,0 đ 
Hàm số và đồ thị
1a
0.5 đ
4,1b
2,5 đ 
3
3,0 đ
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
Vẽ hình 
0,5 đ
5b
1 đ
5c
 0,5 đ
2
 1,5 đ
Tam giác
5a,5b,5c
1,5 đ
5d
0,5 đ
4
2,5 đ
Tổng
0,5 đ
8
4,5 đ
6
 5,0 đ
14
 10,0 đ
KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013) 
MÔN: Toán lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút)
Đề bài:
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) 	b) 	c) 
Bài 2: (1,5 điểm) 
a) Tìm x biết: 	
b)Tìm x, y biết và 
Bài 3: (1,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x
b) Tìm tọa độ điểm A, biết điểm A thuộc đồ thị hàm số y = 2x và có tung độ là 5
Bài 4: (2 điểm) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số học sinh mỗi loại biết rằng lớp 7A có 36 học sinh và lớp 7A không có học sinh yếu, kém ?
Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, ABC = 600 . Gọi I là trung điểm của AC, trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho ID = IB . 
a) Tính số đo góc ACB
b) Chứng minh : ΔAIB = ΔCID từ đó suy ra CDAC và CD // AB
c) Chứng minh : DIBC = DIDA từ đó suy ra AD // BC
d) Đường thẳng qua C song song với DB cắt tia AB tại K. 
Chứng minh : DABD = DBKC.
-----------------------Hết----------------------
ĐÁP ÁN 
KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012 – 2013)
MÔN: Toán lớp 7
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
1,5đ
Câu a
0,5đ
=
= 
0,25đ
0,25đ
Câu b
0,5đ
= 
0,25đ
0,25đ
Câu c
0,5đ
= = 
= 
0,25đ
0,25đ
Bài 2
1,5đ
Câu a
0,5đ
 => x = 
 => x = 
0,25đ
0,25đ
Câu b
1đ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Suy ra: x = 9 ; y = 15
0,5đ
0,5đ
Bài 3
1,0đ
Câu a 
0,5đ
Vẽ được đồ thị
0.5đ
Câu b
0,5đ
Lập luận y = 5, Thế và tính x = 
Kết luận A()
0,25đ
0,25đ
Bài 4
2đ
Gọi x, x, z lần lượt là số học sinh giỏi, khá và trung bình ( x, y, z nguyên dương)
Theo đề ta có: 
Suy ra: và 
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Suy ra x = 6; y =12; z = 18
Kết luận
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25
Bài 5 (4 đ)
Vẽ hình, GT, KL 
0,5đ
Câu a) 0,5 đ
Tính được góc ACB
0,5đ
Câu b
1,5đ
C/m ∆AIB = ∆CID (c.g.c)
Lập luận để suy ra CD AC
Lập luận để suy ra CD // AB
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu c 1đ
C/m ∆IBC = ∆IDA (c.g.c)
Lập luận để suy ra AD // BC
0,5đ
0,5đ
Câu d
0,5 đ
C/m ∆ABD = ∆BKC (g.c.g)
0,5đ
Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, đúng vẫn ghi điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI TOAN 7 20122013(18).doc