Đề thi HK II môn Tin Học 7

Đề thi HK II môn Tin Học 7

I Trắc nghiệm 7đ

Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, sau khi chọn biểu đồ cần xóa, em chọn thao tác nào trong các thao tác sau:

A. Nhấn Delete trên bàn phím. B. Nhấn phím backspace

C. Nhấn phím Spacebar D. Nhấn Enter

Câu 2: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào được dùng để sắp xếp dữ liệu:

A. B. C. D.

Câu 3: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào được dùng để chọn màu cho phông chữ?

A. B. C. D.

Câu 4: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?

A. Thay đổi màu nền B. Định dạng phông chữ

C. Định dạng màu chữ D. Điều chỉnh dấu ngắt trang

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi HK II môn Tin Học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT SÓC TRĂNG
TRƯỜNG THPT AN THẠNH 3
ĐỀ THI HKII 
MÔN TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Lớp: 
Đề thi 1
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
I Trắc nghiệm 7đ
Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, sau khi chọn biểu đồ cần xóa, em chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Nhấn Delete trên bàn phím.	B. Nhấn phím backspace
C. Nhấn phím Spacebar	D. Nhấn Enter
Câu 2: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào được dùng để sắp xếp dữ liệu:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào được dùng để chọn màu cho phông chữ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi màu nền	B. Định dạng phông chữ
C. Định dạng màu chữ	D. Điều chỉnh dấu ngắt trang
Câu 5: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in ngang	B. Chèn dấu ngắt trang
C. Thiết đặt hướng trang in đứng	D. Định dạng phông chữ
Câu 6: Toolkit Math laø phaàn meàm coù chöùc naêng:
A. Luyện dịch Anh văn.
B. Giải các bài tập toán ở cấp THCS
C. Vẽ và thiết kế các hình dùng để học tập môn hình học phổ thông.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 7: Lệnh Simplify trong phần mềm Toolkit Math có chức năng dùng để:
A. tính toán với đa thức	B. giải phương trình đại số
C. tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp	D. vẽ đồ thị đơn giản
Câu 8: Để lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Tool/ Filter/ Autofilter.	B. Data/ Filter/ Autofilter.
C. View/ Filter/ Autofilter.	D. Format/ Filter/ Autofilter.
Câu 9: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ page setup	B. File/ close	C. File/ print	D. File/ Save
Câu 10: Để thực hiện việc copy (sao chép) biểu đồ, sau khi chọn biểu đồ xong. Em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong cửa sổ xem trước khi in nút lệnh có chức năng dùng để làm gì?
A. Di chuyển đến trang đầu	B. Di chuyển đến trang kế tiếp
C. Di chuyển đến trang cuối cùng	D. Quay lại trang tính phía trước
Câu 12: Câu 28 Để làm phép toán 3/4 + 7/9, ta dùng lệnh
A. plot	B. simplify	C. expand	D. solve
Câu 13: Ñeå ñònh daïng thaønh ta choïn nuùt leänh naøo trong caùc nuùt leänh sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để vẽ biểu đồ?
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
II Tự luận 3đ
Câu 1: Trình bày các bước để thực hiện định dạng màu chữ?
	Câu 2: Hãy trình bày các dạng biểu đồ cơ bản?
SỞ GD & ĐT SÓC TRĂNG
TRƯỜNG THPT AN THẠNH 3
ĐỀ THI HKII 
MÔN TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Lớp: 
Đề thi 2
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
I Trắc nghiệm 7đ
Câu 1: Để lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. View/ Filter/ Autofilter.	B. Data/ Filter/ Autofilter.
C. Tool/ Filter/ Autofilter.	D. Format/ Filter/ Autofilter.
Câu 2: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào được dùng để chọn màu cho phông chữ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Lệnh Simplify trong phần mềm Toolkit Math có chức năng dùng để:
A. tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp	B. vẽ đồ thị đơn giản
C. giải phương trình đại số	D. tính toán với đa thức
Câu 4: Câu 28 Để làm phép toán 3/4 + 7/9, ta dùng lệnh
A. plot	B. simplify	C. expand	D. solve
Câu 5: Ñeå ñònh daïng thaønh ta choïn nuùt leänh naøo trong caùc nuùt leänh sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Để xóa biểu đồ đã tạo, sau khi chọn biểu đồ cần xóa, em chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Nhấn Delete trên bàn phím.	B. Nhấn Enter
C. Nhấn phím backspace	D. Nhấn phím Spacebar
Câu 7: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào được dùng để sắp xếp dữ liệu:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ page setup	B. File/ close	C. File/ print	D. File/ Save
Câu 9: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì?
A. Chèn dấu ngắt trang	B. Thiết đặt hướng trang in ngang
C. Định dạng phông chữ	D. Thiết đặt hướng trang in đứng
Câu 10: Để thực hiện việc copy (sao chép) biểu đồ, sau khi chọn biểu đồ xong. Em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Định dạng màu chữ	B. Thay đổi màu nền
C. Điều chỉnh dấu ngắt trang	D. Định dạng phông chữ
Câu 12: Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để vẽ biểu đồ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Toolkit Math laø phaàn meàm coù chöùc naêng:
A. Luyện dịch Anh văn.
B. Vẽ và thiết kế các hình dùng để học tập môn hình học phổ thông.
C. Giải các bài tập toán ở cấp THCS
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 14: Trong cửa sổ xem trước khi in nút lệnh có chức năng dùng để làm gì?
A. Di chuyển đến trang đầu	B. Di chuyển đến trang cuối cùng
C. Di chuyển đến trang kế tiếp	D. Quay lại trang tính phía trước
II Tự luận 3đ
Câu 1: Trình bày các bước để thực hiện thay đổi phông chữ?
	Câu 2: Cho biết thế nào là sắp xếp dữ liệu?

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HKII lop 7 2De.doc