LÀM TRÒN SỐ
I- Mục tiêu
• Học sinh có khái niệm làm tròn số , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn .
• Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số , sử dụng đúng các thuật ngữ dùng nêu trong bài
• Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày .
Ngày sọan : 27/09/2008 Tuần : 8 Ngày dạy: PPCT Tiết : 15 LÀM TRÒN SỐ Mục tiêu Học sinh có khái niệm làm tròn số , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn . Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số , sử dụng đúng các thuật ngữ dùng nêu trong bài Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày . Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: Có mặt: Vắng mặt: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Nội dung Viết bảng Hoạt động 1: đặt vấn đề GV: trong thực tế, để dễ nhớ, dễ ước lượng, tính toán hay so sánhvới các số có nhiều chữ số (kể cả số thập phân vô hạn tuần hoàn) người ta thường làm tròn số. Như vậy để làm tròn số thì ta làm ntn? => xét ví dụ. -HS nghe giảng. Hoạt động 2: VÍ DỤ -GV trình bày VD1. - GV: vẽ trục số để hướng dẫn cho HS. - Cho HS đọc và làm ? 1 . - GV: trình bày VD2 và VD3. - GV: nhấn mạnh cho HS nhớ cụm từ làm tròn số.đến hàng ; làm tròn sốđến chữ số thập phân thứ - HS chú ý nghe giảng. HS đọc và làm ? 1 . - HS nghe giảng. 1- Ví dụ: VD1: 4,34 và 4,95 Để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất. ? 1 . 5; 6; 4 hoặc 5. Hoạt động 3: QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ GV: nêu quy ước 1. và làm VD a,b. a) chữ số tp thứ nhất là số nào? Chữ số đầu tiên bị bỏ đi trong số này là số nào? Chữ số này như thế nào với 5. Theo quy ước thì chữ số đầu tiên là 3<5 nên ta được 5,234 5,2. - GV: hướng dẫn VDb. Làm tròn số 542 đến hàng chục hay tròn chục. - số 542 có chữ số đầu tiên bị bỏ đi là số 2 ntn với 5? - Như vậy theo quy ước khi làm tròn số ta sẽ làm ntn? - GV: nêu quy ước 2. - Cho HS áp dụng làm VD a,b. - Cho HS đọc và làm ? 2. - Như vậy sau khi học quy tắc làm tròn số hãy trả lời lại câu hỏi ở ? 1. 4,5 ? HS: nghe giảng. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS nghe giảng. - HS trả lời. - Thay số 2 bởi số 0. -HS áp dụng làm VD a,b. HS đọc và làm ? 2. - HS trả lời. 2- Quy ước làm tròn số: a) Trường hợp 1: (sgk) VD: a) làm tròn số 5,234 đến chữ số tp thứ 1. 5,2345,2. b) làm tròn số 542 đến hàng chục. 542540 b) Trường hợp 2: (sgk) VD a) 0,08610,09 b) 15731600 ? 2 . 79,382679,383 79,382679,38 79,382679,4 Hoạt động 4: củng cố - y/c HS nhắc lại 2 quy ước làm tròn số. - Làm bài tập 73/36 - HS nhắc lại. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. Học thuộc nội dung phần nhận xét và kết luận. Làm các bài tập: 66 trang 34 sgk. Chuẩn bị phần luyện tập/34, 35. Hoaït ñoäng 5: ruùt kinh nghieäm: DUYEÄT Ngày / /2008
Tài liệu đính kèm: