Giáo án Đại số 7 cả năm (5)

Giáo án Đại số 7 cả năm (5)

Chương I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC

Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

A. Mục tiêu:

+HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q.

+HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV:

+Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập.

+Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

 

doc 161 trang Người đăng vultt Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 cả năm (5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20 /8/2009
Ngày dạy : 26 /8/2009
Chương I : Số hữu tỉ – Số thực
Tiết 1: 	 Tập hợp Q các số hữu tỉ
Mục tiêu: 
+HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N è Z è Q.
+HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: 
+Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập.
+Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
 -HS: 
+Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
+Giấy trong, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.
Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động I: Tìm hiểu chương trình Đại số 7 (5 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 gồm 4 chương.
-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
-Giới thiệu sơ lược về chương I Số hữu tỉ – Số thực.
Hoạt động của học sinh
-Nghe GV hướng dẫn.
-Ghi lại các yêu cầu cua GV để thực hiện.
-Mở mục lục trang 142 SGK theo dõi.
 II.Hoạt động 2: Tìm hiểu số hữu tỉ (12 ph).
HĐ của Giáo viên
-Cho các số: 
 3; -0,5; 0; ;
-Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu phân số bằng nó?
-GV bổ xung vào cuối các dãy số các dấu 
HĐ của Học sinh
-5 HS lên bảng lần lượt viết mỗi số đã cho thành 3 phân số bằng nó.
-Các HS khác làm vào vở.
-Trả lời:
Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó.
Ghi bảng
1.Số hữu tỉ:VD:
*
*
*
*
*
N
Z
Q
?2
?2
?2
-ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được
 gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên:
3; -0,5; 0; ; đều là số hữu tỉ. 
-Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
-Yêu cầu HS làm 
-Yêu cầu đại diện HS đứng tại chỗ trả lời, GV ghi kết quả lên bảng.
-Yêu cầu HS làm 
+Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
-Hỏi thêm:
+Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
+Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q?
-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên.
-Yêu cầu HS làm BT 1 trang 7 SGK vào vở bài tập in.
-Yêu cầu đại diện HS trả lời.
-Trả lời: Theo định nghĩa trang 5 SGK.
-Làm việc cá nhân
-Đại diện HS đọc kết quả và trả lời các số trên đều viết được dưới dạng phân số nên đều là số hữu tỉ (theo định nghĩa)
-Cá nhân tự làm vào vở.
-Đại diện HS trả lời: Số nguyên a có phải là số hữu tỉ, vì số nguyên a viết được dưới dạng phân số là 
-Tương tự số tự nhiên n cũng là số hữu tỉ.
-Quan hệ: N è Z; Z è Q.
-Quan sát sơ đồ.
-HS tự làm BT 1 vào vở bài tập.
-Đại diện HS trả lới kết quả.
-Định nghĩa: 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b 
ẻ Z, b ạ 0
-Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ:Q
*
*
* Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.
a ẻ Z thì ị a ẻ Q
n ẻ N thì ị n ẻ Q
BT 1:
-3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q ẽ Z;ẻQ;Nè Z è Q.
?1
 III.Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 ph).
-Vẽ trục số.
-Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số đã vẽ.
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Tương tự đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD như biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
-Vẽ trục số vào vở theo GV.
-Tự biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số.
-1 HS lên bảng biểu diễn.
-Lắng nghe GV nói.
-Đọc VD1 và làm theo GV.
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
 ?3 Biểu diễn số –1; 1; 2
 | | | | | | | | | |
 -1 0 1 M 2
VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
-Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK
-GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo.
(Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn sht theo tử số)
-Yêu cầu đọc và làm VD 2.
-Hỏi: 
+Đầu tiên phải viết dưới dạng nào?
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần?
+Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một phần.
-Đọc VD 2 SGK, làm vào vở.
-Trả lời:
+Đẩu tiên viết dưới dạng phân số có mẫu số dương.
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau.
+Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
-HS tự làm BT 2 trang 7 SGK vào vở bài tập.
-2 HS lên bảng làm mỗi em một phần.
VD 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Viết 
 | | | | | | | |
 -1 N 0 1 2
BT 2:
a)Những phân số biểu diễn số hữu tỉ là:
b) 
 | | | | | |
 -1 A 0 1
IV.Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (10 ph).
-Yêu cầu làm ?4
-Hỏi:
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Hỏi: Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ làm như thế nào?
-Cho làm ví dụ 1 SGK
-Cho 1 HS nêu cách làm GV ghi lên bảng.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 2 vào vở.
-Đọc và tự làm ?4
-Trả lời:
Viết hai phân số về dạng cùng mẫu số dương. 
-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời: Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
-Tự làm VD 1 vào vở
-1 HS nêu cách làm.
-Tự làm ví dụ 2 vào vở
3.So sánh hai số hữu tỉ:
 ?4 So sánh 2 phân số
 và 
Vì -10 > -12
Và 15>0 nên 
VD 1: So sánh hai số hữu tỉ
 -0,6 và 
vì -6 < -5
và 10 > 0 nên 
hay 
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Hỏi:
 Qua 2 VD, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
-Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y trên trục số khi x < y
-Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.
-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm có những loại số hữu tỉ nào?
-Yêu cầu làm ?5
-Gọi 3 HS trả lời.
-GV nêu nhận xét:
 nếu a, b cùng dấu.
 nếu a, b khác dấu.
-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời:
+Viết hai số hữu tỉ dưới dạng cùng mẫu số dương.
+So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có ttử số lớn hơn sẽ lớn hơn.
-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0.
-Cá nhân làm
-3 HS lần lượt trả lời 3 câu hỏi. ?5
-Lắng nghe và ghi chép nhận xét của GV.
VD 2: So sánh và 0
Vì -7 0 
Nên hay < 0
Chú ý:
-x <y điểm x bên trái điểm y
-Nếu x > 0 : x là s.h.tỉdương 
 x < 0 : x là s.h.tỉ âm.
 x = 0 : không dương cũng không âm.
 -Số âm < Số 0 < Số dương.
?5Số hữu tỉ dương 
Số hữu tỉ âm 
Số hữu tỉ không dương cũng không âm 
 V.Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (6 ph).
-Hỏi: 
+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.
+Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-Cho hoạt động nhóm làm BT sau:
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và 
a)So sánh hai số đó.
b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0.
-Trả lời:
+Định nghĩa như SGK trang 5.
+Hai bước: Viết dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi so sánh hai phân số đó.
-Hoạt động nhóm:
Ghi lời giải vào phim trong hoặc bảng phụ
Sau 3 phút treo kết quả lên trước lớp.
Đại diện nhóm trình bày lời giải. 
 VI.Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so 
sánh hai số hữu tỉ.
BTVN: số 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.
Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”; quy tắc “chuyển vế” (toán 6).
Ngày soạn : 20 /8/2009
Ngày dạy : 28 /8/2009
Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
A.Mục tiêu: 
+HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
+HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi:
+Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
 -HS: 
	+Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
	+Giấy trong, bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Kiểm tra(10 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:
+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).
+Chữa BT 3 trang 8 SGK.
-Câu 2:
+Chữa BT 5 trang 8 SGK.
Nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giứa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào?
Hoạt động của học sinh
-HS 1:
+Phát biểu định nghĩa trang 5 SGK, lấy 3 VD theo yêu cầu.
+Chữa BT 3 trang 8 SGK: So sánh
a)x = ; y = 
Vì -22 0 nên ịx < y
b)-0,75 = 
c) 
HS 2: (Khá giỏi) Chữa BT 5 trang 8 SGK
 (a, b, m ẻ Z; m > 0 và x < y) 
a < b
Ta có: 
Vì a < b ị a + a < a + b < b + b
 ị 2a < a + b < 2b
 ị 
 hay x < z < y
 II.Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph).
?1
?1
?1
HĐ của Giáo viên
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
-Yêu cầu nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu.
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta cộng , trừ như thế nào?
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm GV ghi lên bảng.
-Yêu cầu tự làm tiếp VD 2, lưu ý phép trừ có thể thay bằng phép cộng với số đối của số trừ.
-Gọi HS 2 nêu cách làm.
-Yêu cầu làm 
-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm.
-Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 trang 10 SGK vào vở BT
HĐ của Học sinh
-Lắng nghe đặt vấn đề của GV.
-Trả lời: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
-Phát biểu các qui tắc.
-1 HS lên bảng viết công thức cộng , trừ x và y ẻ Q.
-Phát biểu các tính chất của phép cộng phân số.
-HS tự làm VD 1 vào vở.
-HS 1 nêu cách làm.
-HS tự làm VD 2 vào vở.
-HS 2 nêu cách làm.
-2 HS lên bảng làm 
cả lớp làm vào vở.
-2HS lên bảng làm BT 6 các HS khác làm vào vở BT.
+HS 1 làm câu a, b
+HS 2 làm câu c, d
Ghi bảng
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y ẻ Q
viết 
(với a, b, m ẻ Z; m > 0)
b)Ví dụ:
 III.Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế (10 ph).
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z.
-Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”.
-Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK. GV ghi bảng.
-Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z.
-1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK.
2.Quy tắc “chuyển vế”:
a)Với mọi x, y, z ẻ Q
 x + y = z ị x = z – y
-Yêu cầu làm VD SGK.
?2
?2
-Yêu cầu HS làm 
Tìm x biết:
-Yêu cầu đọc chú ý SGK
-1 HS lên bảng làm VD các HS khác làm vào vở.
?2
-2 HS lên bảng đồng thời làm 
Kết quả:
a)
-Một HS đọc chú ý.
b)VD: Tìm x ... ụn thửực ủoàng daùng ta coọng hay trửứ phaàn heọ soỏ vaứ giửừ nguyeõn phaàn bieỏn
Caõu hoỷi4: (SGK)
Neỏu taùi x = a ủa thửực P(x) coự giaự trũ laứ 0 thỡ ta noựi a (Hoaởc x = a) laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x)
BT57/49
a/
b/
BT58/49
Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 2
Vaứo bieồu thửực ta coự :
Vaọy 0 laứ giaự trũ cuỷa bieồu thửực 
taùi x = 1 ; y = -1 ; z = 2 
BT61/50
( ) . ()
Heọ soỏ laứ : 
Baọc laứ : 9
BT62/50
a/ P(x) = 
=
 Q(x) = 
=
b/ P(x) + Q(x) = 
() + ()
=+ 
 4/Daởn doứ :
 Veà hoùc baứi xem laùi caực BT laứm taùi lụựp 
 Laứm BT59 ; 60 ; 63 ; 64 ; 65/49 ; 50 ; 51
 Xem SGK trửụực phaàn oõn taọp cuoỏi naờm
 Ngaứy soaùn: /4/2010 
 Ngaứy daùy : /4/2010 
 Tieỏt 67 OÂN TAÄP CUOÁI NAấM 
 I/Muùc tieõu:
 —Cuỷng coỏ vaứ heọ thoỏng laùi caực kieỏn thửực veà:
 Coọng, trửứ , nhaõn, chia soỏ hửừu tổ
 Giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa moọt soỏ hửừu tổ
 Luyừ thửứa cuỷa moọt soỏ hửừu tổ 
 Tớnh chaỏt cuỷa daừy tổ soỏ baống nhau
 Khaựi nieọm veà caờn baọc hai cuỷa moọt soỏ khoõng aõm
 —Reứn luyeọn kú naờng tớnh toaựn vaứ vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc vaứo giaỷi baứi taọp
 II/Chuaồn bũ:
 GV:Giaựo aựn, SGK, baỷng phuù, phaỏn maứu
 HS:SGK
 III/Caực bửụực leõn lụựp
 1/OÅn ủũnh lụựp
 2/Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh
 3/Vaứo baứi mụựi:
HOAẽT ẹOÄNG GV
HOAẽT ẹOÄNG HS
LệU BAÛNG
*Hoaùt ủoọng1
GV:Goùi HS ủoùc BT1
GV:ễÛ caõu a ủeồ thửùc hieọn caực pheựp tớnh ta neõn ủoồi hoồn soỏ vaứ soỏ thaọp phaõn veà daùng phaõn soỏ roài mụựi thửùc hieọn caực pheựp tớnh
GV:ễÛ caõu c ta neõn ủoồi hoồn soỏ vaứ soỏ thaọp phaõn veà daùng phaõn soỏ sau ủoự qui ủoàng maồu soỏ caực phaõn soỏ roài thửùc hieọn caực pheựp tớnh 
*Hoaùt ủoọng2
GV:Goùi HS ủoùc BT2
GV:Cho HS phaựt bieồu laùi bieồu thửực xaực ủũnh giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa moọt soỏ hửừu tổ
GV:Vụựi giaự trũ naứo cuỷa x thỡ :
|x| + x = 0
GV:Vụựi giaự trũ naứo cuỷa x thỡ:
x + |x| = 2x
GV:Goùi HS ủoùc BT3
GV:Cho HS nhaộc laùi tớnh chaỏt cuỷa daừy tổ soỏ baống nhau 
GV:Cho HS laứm BT3
*Hoaùt ủoọng3
GV:Tớnh giaự trũ cuỷa caực bieồu thửực sau :
GV:Haừy vieỏt coõng thửực tớnh tớch vaứ thửụng hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ, luừy thửứa cuỷa luừy thửứa, luừy thửứa moọt tớch, luừy thửứa moọt thửụng
GV:Haừy tớnh :a/
 b/
GV:Haừy tớnh a/ 
b/
HS:ẹoùc BT1
HS:a/
HS:c/
HS:ẹoùc BT2
HS: x neỏu x 0
 |x| =
 -x neỏn x 0
HS:x 0 thỡ |x| + x = 0
HS:x 0 thỡ x + |x| = 2x
HS:ẹoùc BT3
HS:
HS: 
HS:
HS:xm . xn = xm+n
 xm : xn = xm-n
HS: a/= 
 == 
b/= 
 = = 
HS:a/= = 32 = 9
 b/= = 33 = 27
BT1/88
a/
c/
BT2/89
a/ x 0 thỡ |x| + x = 0
b/ x 0 thỡ x + |x| = 2x
BT3/89
BT1
ọLuyừ thửứa cuỷa moọt soỏ hửừu tổ 
 xm . xn = xm+n
 xm : xn = xm-n
BT2
a/= 
 == 
b/= 
 = = 
BT3
a/= = 32 = 9
b/= = 33 = 27
 4/Daởn doứ :
 Xem laùi caực BT laứm taùi lụựp 
 Xem vaứ soaùn trửụực phaàn oõn taọp cuoỏi naờm caực baứi taọp coứn laùi
 Ngaứy soaùn: /4/2010
 Ngaứy daùy: /4/2010 
 Tieỏt 68 OÂN TAÄP CUOÁI NAấM
 I/Muùc tieõu:
 —Cuỷng coỏ vaứ heọ thoỏng laùi caực kieỏn thửực veà:
 ẹaùi lửụùng tổ leọ thuaọn
 ẹaùi lửụùng tổ leọ nghũch
 Maởt phaỳng toaù ủoọ
 ẹoà thũ haứm soỏ y = ax (0)
 —Reứn luyeọn kú naờng tớnh toaựn vaứ vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc vaứo giaỷi baứi taọp
 II/Chuaồn bũ:
 GV:Giaựo aựn, SGK, baỷng phuù, phaỏn maứu
 HS:SGK
 III/Caực bửụực leõn lụựp
 1/OÅn ủũnh lụựp
 2/Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh
 3/Vaứo baứi mụựi:
HOAẽT ẹOÄNG GV
HOAẽT ẹOÄNG HS
LệU BAÛNG
*Hoaùt ủoọng1
GV:Goùi HS ủoùc BT 4
GV:Goùi HS vieỏt bieồu thửực bieồu thũ hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn 
GV:Goùi A, B, C laứ soỏ tieàn laỷi cuỷa ba ủụn vũ ủaàu tử , Ta coự daừy tổ soỏ naứo ?
GV:Vaọy moói ủụn vũ ủửụùc chia bao nhieõu tieàn laỷi
*Hoaùt ủoọng2
GV:Goùi HS ủoùc BT 5
GV:ẹieồm coự thuoọc haứm soỏ y = khoõng ?
*Hoaùt ủoọng3
GV:Goùi HS ủoùc BT 6
GV:HD ẹeồ tỡm a cuỷa haứm soỏ 
y = ax ủi qua ủieồm M(-2;-3), ta thay toaù ủoọ ủieồm M vaứo haứm soỏ y = ax roài sau ủoự thửùc hieọn caực pheựp tớnh 
GV:Cho HS laứm BT6
*Hoaùt ủoọng4
GV:Goùi HS ủoùc BT7
GV:Haừy cho bieỏt tổ leọ % treỷ em tửứ 6 – 10 tuoồi ụỷ Taõy nguyeõn vaứ ẹoàng baống soõng cửừu long ủi hoùc tieồu hoùc 
GV:Vuứng naứo coự tổ leọ hoùc sinh ủi hoùc tieồu hoùc thaỏp nhaỏt
GV:ẹeồ veừ ủoà thũ ta caàn xaực ủũnh theõm maỏy ủieồm 
GV:Cho HS xaực ủũnh moọt ủieồm thuoọc ủoà thũ
GV:Cho HS veừ ủoà thũ haứm soỏ 
y = 2x
GV:Cho HS xaực ủũnh moọt ủieồm thuoọc ủoà thũ
GV:Cho HS veừ ủoà thũ haứm soỏ 
y = -2x
HS:ẹoùc BT 4
HS:y = kx
HS: Goùi A, B, C laứ soỏ tieàn laỷi cuỷa ba ủụn vũ ủaàu tử 
Ta coự:
HS:
Vaọy soỏ tieàn laỷi cuỷa ba ủụn vũ laàn lửụùc laứ:80 trieọu ; 200 trieọu ;280 trieọu 
HS:ẹoùc BT 5
HS:Vụựi ta coự :
Vaọy thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = 
HS:ẹoùc BT 6
HS:Chuự yự giaựo vieõn giaỷng baứi 
HS:Do y = ax ủi qua M(-2;-3)
Ta coự: -2 = a (-3) a = 
HS:ẹoùc baứi taọp7
HS:
Taõy nguyeõn: 92,29%
ẹoàng baống song cửừu long:87,81%
HS:Vuứng ủoàng baống song cửừu long coự tổ leọ thaỏp nhaỏt :87,81%
HS:Ta caàn xaực ủũnh theõm moọt ủieồm 
HS:Khi x = 1 thỡ y = 2 
Ta coự :A(1;2) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ 
HS:Vaọy OA laứ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = 2x 
HS:Khi x = 1 thỡ y = -2 
Ta coự :A(1;-2) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ 
HS:Vaọy OA laứ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = -2x
BT4/89
Goùi A, B, C laứ soỏ tieàn laỷi cuỷa ba ủụn vũ ủaàu tử 
Ta coự:
Vaọy soỏ tieàn laỷi cuỷa ba ủụn vũ laàn lửụùc laứ:80 trieọu ; 200 trieọu ;280 trieọu
BT5/89
Vụựi ta coự :
Vaọy thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = 
BT6/89
Do y = ax ủi qua M(-2;-3)
Ta coự: -2 = a (-3) a = 
BT7/89
—Taõy nguyeõn: 92,29%
—ẹoàng baống song cửừu long:87,81%
—Vuứng ủoàng baống song cửừu long coự tổ leọ thaỏp nhaỏt :87,81%
BT1
Veừ ủoà thũ haứm soỏ : y = 2x 
Baỷi giaỷi
 Khi x = 1 thỡ y = 2
Ta coự :A(1;2) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ 
Vaọy OA laứ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = 2x 
BT2
Veừ ủoà thũ haứm soỏ : y = -2x 
Baỷi giaỷi
Khi x = 1 thỡ y = -2 
Ta coự :A(1;-2) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ 
Vaọy OA laứ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = -2x
 4/Daởn doứ :
 Xem laùi caực BT laứm taùi lụựp 
 Xem vaứ soaùn trửụực phaàn oõn taọp cuoỏi naờm caực baứi taọp coứn laùi
Ngaứy soaùn: /4/2010
Ngaứy daùy: /4/2010 
Tieỏt 69 OÂN TAÄP CUOÁI NAấM 
 I/Muùc tieõu:
 —Cuỷng coỏ vaứ heọ thoỏng laùi caực kieỏn thửực veà:
 Bieồu thửực ủaùi soỏ , giaự trũ cuỷa moọt bieồu thửực ủaùi soỏ
 ẹụn thửực, ủụn thửực ủoàng daùng 
 ẹa thửực, coọng trửứ ủa thửực 
 Nghieọm ủa thửực moọt bieỏn 
 —Reứn luyeọn kú naờng tớnh toaựn vaứ vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc vaứo giaỷi baứi taọp
 II/Chuaồn bũ:
 GV:Giaựo aựn, SGK, baỷng phuù, phaỏn maứu
 HS:SGK
 III/Caực bửụực leõn lụựp
 1/OÅn ủũnh lụựp
 2/Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh
 3/Vaứo baứi mụựi:
HOAẽT ẹOÄNG GV
HOAẽT ẹOÄNG HS
LệU BAÛNG
*Hoaùt ủoọng1
GV:Cho HS ủoùc BT9
GV:ẹeồ tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực taùi c = ta thay c =roài thửùc hieọn caực pheựp tớnh 
GV:Vaọy Vaọy giaự trũ cuỷa bieồu thửực taùi c =laứ bao nhieõu ?	
*Hoaùt ủoọng2
GV:Cho HS ủoùc BT10
GV:Cho ba ủụn thửực :
A = 
B = 
C = GV:Trửụực khi tớnh A + B + C haừy neõu caực bửụực coọng trửứ ủa thửực ?
GV:Haừy tớnh A + B + C
*Hoaùt ủoọng3
GV:Cho HS ủoùc BT11
GV:HD Trửụực heỏt ta aựp duùng quy taộc boỷ daỏu ngoaởc roài aựp duùng quy taộc chuyeón veỏ vaứ sao ủoự thửùc hieọn caực pheựp tớnh 
*Hoaùt ủoọng3
GV:Cho HS ủoùc BT12
GV:Cho HS nhaộc laùi khaựi nieọm nghieọm ủa thửực moọt bieỏn 
GV:Goùi a laứ nghieọm cuỷa 
 ta coự 
P(a) = 3 – 2a = 0
GV:Vaọy laứ nghieọm cuỷa ủa thửực 
HS:ẹoùc BT9
HS:Thay c = vaứo bieồu thửực ta coự :
HS:Vaọy giaự trũ cuỷa bieồu thửực taùi c =laứ 
HS:ẹoùc BT10
HS:Bửụực1:Boỷ daỏu ngoaởc 
 Bửụực2:AÙp duùng tớnh chaỏt giao hoaựn vaứ keỏt hụùp 
 Bửụực3:Coọng trửứ caực ủụn thửực ủoàng daùng 
HS:A + B + C = 
() + 
() + 
()
=
+
HS:ẹoùc BT11
HS:
HS:ẹoùc BT12
HS:Nhaộc laùi khaựi nieọm nghieọm ủa thửực moọt bieỏn 
HS:Chuự yự giaựo vieõn giaỷng baứi 
BT9/90
Thay c = vaứo bieồu thửực ta coự :
Vaọy giaự trũ cuỷa bieồu thửực taùi c =laứ 
BT10/90
A + B + C = 
() + 
() + 
()
=
+
BT11/61
BT12/91
Goùi a laứ nghieọm cuỷa 
 ta coự 
P(a) = 3 – 2a = 0
GV:Vaọy laứ nghieọm cuỷa ủa thửực 
 4/Daởn doứ :
 Xem laùi caực BT laứm taùi lụựp 
 OÂn taọp vaứ chuaồn bũ thi hoùc kỡ II
Đề kiểm tra học kỳ II ( NH: 2009 - 2010).
Môn thi : Toán 7
 ( Thời gian : 90 phut ) 
MA TRẬN ĐỀ
CHỦ ĐỀ
 Thụng hiểu
TN TL
Nhận biết
TN TL
Vận dụng
TN TL
-Đơn thức đồng dạng
-Đa thức, giỏ tri của
đa thức
-Nghiệm của đa thức
-Thu gọn sắp xếp đa thức
-Cộng đa thức
-Tam giỏc cõn , đều ,vuụng
-Pitago
-Tớnh chất ba đường trung trực
-Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
1 (0,5) 
1 (0,5)
 1(0,5)
 1(0,5)
1(0,5)
 1( 1)
1(0,5)
1(0,5)
 2(1)
1(0,5)
1(1)
1(1)
1(0,5)
1(0,5)
 1(1)
Tổng
	7 cõu(4d)
5 cõu (3 đ)
4 cõu (3 d)
ĐỀ THI
A TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
1/ Cặp đơn thức nào sau đõy đồng dạng
A. -3xy và 3x y B. 6xy và - 4xy z C. – x và 3x y D. Cả A ,B ,C
2/Đa thức A = x y - 5xy+1 cú bậc là 
A . 0 B. 2 C. 6 D. 7
3/ Gớỏ trị của biểu thức B = 3x y tại x =1; y = -2 là
A. 12 B. -12 C.6 D.-6
4/ Nghiệm của đa thức p(x) =2x + là
A. B. - C. 2 D.-2
5/ Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đõy cú thể là độ dài ba cạnh của một tam giỏc
a/ 3 cm ; 1 cm ; 2 cm b/ 2 cm; 4 cm ; 2 cm
c/ 4 cm; 8 cm ; 13 cm d/ 2 cm; 3 cm; 4 cm
6/ Trong tam giỏc ABC cú điểm O cỏch đều ba đỉnh tam giỏc khi đú O là giao điểm của :
a/ Ba đường cao b/ Ba đường trung trực
c/ Ba đường trung tuyến d/ Ba đường phõn giỏc
 Điền từ thớch hợp vào chỗ trống(..)
7/ Trong một tam giỏc ba đường trung tuyến, điểm đú gọi là.
8 / a/ Nếu điểm M nằm trờn đường trung trực của đoạn thẳng AB thỡ 
 b/ Nếu điểm I cỏch đều hai cạnh của một gúc xOy thỡ điểm I ..
B. TỰ LUẬN (6đ)
1/ Tỡm x biết 
 a/ x -5 = (0,5d) ; b/ x + 0,5 = ()(0,5d)
2/ Cho đa thức p(x) = 
 Q(x) = 16 - x + 3x
a/ Thu gọn và sắp xếp p(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm (0,5d)
b/ Tớnh p(x) + Q(x) (1d)
3/ Tỡm nghiệm của đa thức x (0,5d)
4/ Cho tam giỏc ABC cõn tại A , kẽ AH vuụng gúc với BC.Trờn tia AH lấy điểm D sao cho HA = HD, biết độ dài cạnh bờn bằng 5cm, độ dài cạnh đỏy bằng 6cm.
a/ Tớnh AH (1đ)
b/ Chứng minh AB // CD (1d)
c/ Nếu gúc BAC bằng 120 thỡ tam giỏc ACD là tam giỏc gỡ?(1d)
ĐÁP ÁN ĐỀ KT HKII
MễN:TOÁN 7 ( ĐỀ I)
A . TRẮC NGHIỆM
 1.A 2/D 3/A 4/ B 5/ D 6/ B 
 7/ “cựng đi qua một điểm”
 “trọng tõm của tam giỏc” 
 8a/ thỡ MA = MB
 b/ Thuộc tia phõn giỏc của gúc xOy
B. TỰ LUẬN
 1/a x = 1/b x = - 0, 46 
 2 a/ 
 p(x) = x 
 Q(x) = -x
 b/ p(x) +Q(x) = 7x
3/ x = -1
4/ a/ Tam giỏc ABC cõn tại A
 AH BC
 HB = HC
 AH = 4cm
 b/ c/m gúc HAB = HDC và ở vị trớ slt AB // CD
 c/ c/m tam giỏc ACD cõn cú gúc CAD = 60đều

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DAI 7 DAY 09-10.doc