Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ

Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ

Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ.

1. Mục tiêu:

 - Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ

 - Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế

- Học sinh yêu thích môn toán học

2. Chuẩn bị:

a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học

b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 16/08/2010
Ngày dạy : 18/08/2010
Ngày dạy : 18/08/2010
Dạy lớp : 7A
Dạy lớp : 7B
Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ.
1. Mục tiờu:
	- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
	- Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
- Học sinh yêu thích môn toán học	
2. Chuẩn bị:
a. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3. Tiến trỡnh bài dạy.
* Ổn định: 7A:
 7B:
a. Kiểm tra bài cũ: ( 5' )
1. Cõu hỏi:
Học sinh 1: So sánh hai số hữu tỉ sau:
y= và y= 
Học sinh 2: Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số
2. Đỏp ỏn:
HS1: Ta có: ==
Vì –213> -216 nên >
Hay > (10đ)
HS2: Để cộng hai phân số ta làm như sau:
- Viết hai phân số có mẫu dương
- Quy đồng mẫu hai phân số 
- Cộng hai phân số đã quy đồng
+) Để trừ hai phân số ta ta cộng phân số bị trừ với số đối của số trừ (10đ)
b. Dạy bài mới:
* Đặt vấn đề: ( 1 phút)
	Chúng ta đã biết cách so sánh hai số hữu tỉ. Vậy cách cộng trừ hai số hữu tỉ có giống với cách cộng, trừ hai phân số hay không. Ta vào bài học hôm nay	
Hoạt động của thày trũ
Học sinh ghi
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ: (10')
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
K?
Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta cú thể làm ntn?
Hs
Để cộng trừ 2 SHT ta cú thể viết chỳng dưới dạng p/s rồi ỏp dụng quy tắc cộng trừ p/s.
?
Nờu quy tắc cộng 2 phõn số cựng mẫu, cộng 2 phõn số khỏc mẫu.
Hs
- Muốn cộng 2 phõn số khụng cựng mẫu ta viết chỳng dưới dạng 2 phõn số cú cựng 1 mẫu rồi cộng cỏc tử và giữ nguyờn mẫu.
- Muốn cộng 2 phõn số cựng mẫu ta cộng tử với tử và giữ nguyờn mẫu.
Gv
Như vậy với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều cú thể viết chỳng dưới dạng 2 phõn số cú cựng 1 mẫu dương rồi ỏp dụng quy tắc cộng trừ phõn số cựng mẫu.
Với x= ; y=(a, b, m Z; m0), ta có: 
 x + y = += 
 x - y = -= 
Vớ dụ: Sgk
Tb?
Với x= ; y=(a,b,m Z; m > 0) hóy hoàn thành cụng thức: x + y =?, x - y =?
Hs
Lờn bảng ghi cụng thức
? 1 Tớnh
Giải
a, 0,6 +=+=+
 =+= 
b,- (-0,4) = +0,4 = +
 =+== 
?
Em hóy nhắc lại cỏc t/c phộp cộng phõn số.
Hs
T/c giao hoỏn, t/c kết hợp, cộng với số 0.
?
Phộp cộng cỏc SHT cú cỏc t/c của phộp cộng phõn số đú là giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều cú 1 số đối.
Hs
Đọc VD a, b trong Sgk/9 từ đú núi cỏch làm.
Gv
Yờu cầu h/s làm ?1. 
Hs
Hai em lờn bảng làm
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (10')
2. Quy tắc chuyển vế
Gv
?
Hs
Cho h/s làm bài tập sau:
Tỡm số nguyờn x biết: x + 5 = 17
1 em lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở.
* Quy Tắc – Sgk -9
Với mọi x,y,z Q ta có x+y=z x= z-y
x + 5 = 17
x = 17 - 5
x = 12
K?
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
Hs
Khi chuyển vế 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đường thẳng ta phải đổi dấu số hạng đú.
Gv
Tương tự như vậy trong Q ta cũng cú quy tắc chuyển vế ta sang phần 2
Hs
Đọc quy tắc Sgk/9
Hs
Đọc Vd trong Sgk/9: 
VD (Sgk/9)
?
Qua đọc hóy trỡnh bày từng bước làm?
Hs
 B1: Chuyển vế đổi dấu
 B2: Quy đồng mẫu
 B3: Cộng 2 phõn số cựng mẫu
Gv
Hs
Gv
Gv
Yờu cầu h/s làm ? 2: Tỡm x biết:
Hai em lờn bảng làm
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Dấu (+) Thành dấu (-),Dấu (-) Thành dấu (+)
Cho h/s đọc chỳ ý (Sgk/9) phần chữ in nghiờng. Như vậy trong Q ta cũng cú những tổng Đại số trong đú cú thể đổi chỗ cỏc số hạng, đặt dấu ngoặc để nhúm cỏc số hạng 1 c ch tuỳ ý.
? 2 Tỡm x biết:
Giải
 x 
 x +
 x 
b. 
 - x = 
 - x =
 - x =
 x = 
* Chỳ ý: (Sgk/9)
Hoạt động 3: Luyện tập : ( 10' )
3. Luyện tập 
Gv
Câu hỏi củng cố:
- Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
	+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương
	+ cộng, trừ phân số cùng mẫu
- Quy tắc chuyển vế:
Bài 6: Sgk -10
b,-=-= -1
c. -+ 0,75 = -+ 
= -
Bài 9: Sgk -10
a, x= -=
b, x= +=
?
Làm bài tập 6/10, bài 9/10?
Gv
Gv
Gv
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút 
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên chú ý cho học sinh trước khi thực hiện cộng, trừ cần rút gọn
Yêu cầu Hs hoạt động nhóm trong 3 phút dại diện các nhóm lên trình bày bài 9
d/ Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà ( 3' )
- Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế
- Làm bài tập: 6, 7, 8, 9,10 trang 10
- Hướng dãn bài tập về nhà:
Hướng dẫn bài 7 Mỗi phân số( số hữu tỉ) có thể viết thành nhiều phân số bằng nó từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của các phân số khác nhau
Ví dụ: = = +
- Chuẩn bị bài sau: 
+ Học lại quy tắc nhân, chia phân số
+ Vận dụng vào nhân, chia số hữu tỉ

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 2 - ds.doc