Giáo án Đại số 7 - THCS Nà Tân - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Giáo án Đại số 7 - THCS Nà Tân - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

2. Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.

3. Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - THCS Nà Tân - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:13/ 9/2009
Ngµy d¹y: 18 /9/2009
D¹y líp: 7A
Ngµy d¹y: 18 /9/2009
D¹y líp: 7B
TiÕt 11: TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau
I. Mơc tiªu bµi d¹y
1. KiÕn thøc: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kü n¨ng: Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
3. Th¸i ®é: cã ý thøc häc tËp nghiªm tĩc, yªu thÝch bé m«n 
II. ChuÈn bÞ cđa GV vµ HS
1. Gi¸o viªn: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập.
2. Häc sinh: Học và nghiên cứu trước bài, ôn lại đ/n hai phân số bằng nhau, phiếu học tập
III. TiÕn tr×nh bµi d¹y
1. KiĨm tra bµi cị: (8’) 
HS1: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
-Bài tập : Tìm x biết:
HS2
a)Tìm x,y biết:
b) Tìm a, b biết :
- Nêu t/c 2: của tỉ lệ thức 
HS1:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức :
Nếu thì 
( Tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ)
Làm bài tập : 
HS2
a)Ta có :
b) Ta có :
HS: a.d=b.c
( GV chốt 2 tính chất)
*Đặt vấn đề: từ = có thể suy được không? Để giải quyết vấn đề này chúng ta vào bài học hôm nay GV ghi đề bài.
2. D¹y néi dung bµi míi
 Hoạt động 1: Tìm tòi và phát hiện kiến thức 
GV cho HS làm ?1 
HS thực hiện theo hai nhóm 
Nhóm 1: tính 
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.(15')
? 1
Kết qủa: 
Nhóm 2: tính 
GV: Các em có nhận xét gì về tỉ lệ thức : và và 
GV: vậy nếu thay tỉ lệ thức bằng tỉ lệ thức thì các em dự đoán xem ta có được kết qủa như trên hay không?
HS :
GV: ta hãy cùng kiểm tra xem dự đoán này có đúng không ? 
GV đưa ra cách C/m SGK
HS theo dõi sau đó HS trình bày lại.
GV khẳng định tính chất ?
GV: giới thiệu tính chất trên còn được mở rộng cho cho dãy tỉ số bằng nhau.
Cho HS làm bài tập 54 Tr 30 SGK 
HS: làm vào vở, một HS lên bảng làm 
G: Khi có dãy tỉ số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5
Và ta còn viết a : b : c = 2 : 3 : 5 và đây chính là chú ý SGK
Vậy: 
 = = 
Bài 54 (SGK/ 30):
Gọi HS đọc to chú ý SGK 
Cho HS làm ?2 
Cho HS làm bài tập 57 Tr 30 SGK
HS : đọc đề bài 
? số bi của mỗi bạn là gì.
? Tóm tắt đề bài bằng dãy tỉ số bằng nhau.
? Đề bài đã cho gì.
HS thực hiện
HS: gọi a, b, c lần lượt là số bi của mỗi bạn. 
 và a + b + c = 44
HS: giải
2. Chú ý: SGK (10')
? 2 Gọi số HS của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c thì ta có: 
Bài 57 (SGK/ 30):
Gọi số viên bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
Theo bài ra ta có:
 và a + b + c = 44
 Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
Vậy: 
Số bi của bạn Minh là:
Số bi của bạn Hùng là: 
Số bi của bạn Dũng là: 
ĐS: 8; 16; 20
3. Củng cố và luyện tập : (10')
- Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 56 Tr 30 SGK 
Theo đề bài ta có tỉ số ? và từ chu vi đã cho được gì? 
? y và 2 có đổi chỗ cho nhau được không ? HS: viết lại HS tự giải. Sau đó gọi một HS lên bảng giải cà lớp theo dõi và nhận xét.
Một HS lên bảng ghi
. . .
Bài 56 Tr 30 SGK
Gọi hai cạnh của hỉnh chữ nhật là x , y 
Ta có: và x + y = 28 : 2 = 14
hay 
Vậy: 
Diện tích của HCN là: x.y = 4.10 = 40 m2
ĐS: 40 m2
	4. Hướng dẫn học ở nhà: (2') 
- Về nhà làm các bài tập : 58, 59, 60 Tr 30-31 SGK và bài 75, 76 Tr 14 SBT
- Ôn lại tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau tiết sau luyện tập.
==================

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 11ds.doc