TIẾT 53 ĐƠN THỨC
I .Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. Nhận bết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức
2. Về kỹ năng: Biết cách xác định bậc của đơn thức,Biết nhân hai đơn thức. Biết cách viết một đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn
3. Về thái độ: Học sinh có thái độ học tập tự giác, tích cực, nghiêm túc.
Qua tiết học tạo hứng thú cho học sinh thêm yêu thích bộ môn.
Ngày soạn:19/ 02/2011 Ngày dạy: 23 /02/2011 Dạy lớp: 7A Ngày dạy:24/ 02/2011 Dạy lớp: 7B Tiết 53 đơn thức I .Mục tiờu: 1. Về kiến thức: Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. Nhận bết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức 2. Về kỹ năng: Biết cỏch xỏc định bậc của đơn thức,Biết nhân hai đơn thức. Biết cách viết một đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn 3. Về thái độ: Học sinh có thái độ học tập tự giác, tích cực, nghiêm túc. Qua tiết học tạo hứng thú cho học sinh thêm yêu thích bộ môn. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập và định nghĩa 2. Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài mới III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ (6’) a.Đề bài b.Đáp án Hóy sắp xếp cỏc biểu thức đại số sau thành hai nhúm: 4xy ; xyx; 5(x+y); 2x() yx ; 2xy ;-2y ; 3 -2y ; 10x+y a) Nhúm 1: Cỏc biểu thức cú chứa phộp cộng và phộp trừ. b) Nhúm 2: Những biểu thức cũn lại Gv: nhận xột bài của học sinh và cú thể cho điểm Hs: lờn bảng thực hiện Nhúm 1: 5(x+y); 3 -2y ; 10x+y Nhúm 2: 4xy ; xyx; 2x() yx; 2xy ĐVĐ : Cỏc biểu thức đại số trong nhúm 2 người ta gọi là những vớ dụ về đơn thức. Vậy đơn thức là gỡ? Thế nào là đơn thức thu gọn, cỏch tỡm bậc của đơn thức ra sao? Để trả lời cõu hỏi này ta học bài ngày hụm nay. 2. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Đơn thức(10’) Gv: yờu cầu hs làm ?1 HS Đọc Gv: Bài tập mà cỏc bạn vừa làm ở phần kiểm tra bài cũ chớnh là cõu trả lời phần ?1 Cỏc em để cỏch ra về nhà hoàn thiện GV Các biểu thức nhóm 2 vừa viết là các đơn thức, các biểu thức nhóm 1 viết không phải là các đơn thức. ? Vậy theo em thế nào là đơn thức HS Đơn thức là những biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến Gv: Đú là nội dung phần khỏi niệm trong sgk/30 Hs: 2 HS đọc lại khái niệm Gv: cựng học sinh lấy cỏc vớ dụ ? em hóy lấy vớ dụ khụng phải là đơn thức Hs: tự lấy ? Theo em số 0 có phải là đơn thức không? Vì sao? HS Số 0 được gọi là đơn thức không GV Đó là nội dung của chú ý SGK - 30 ? Làm ?2 Hs: Tự lấy Trả lời ngay bài tập 11(32/sgk) Gv: yờu cầu hs về nhà hoàn thiện Hoạt động 2 Đơn thức thu gọn (6’) GV Xét đơn thức 10x6y3. N/c SGK trong 3’ rồi trả lời các câu hỏi sau. ? Trong đơn thức trên có mấy biến? Các biến đó có mặt mấy lần và được viết dưới dạng nào HS Đơn thức trên có hai biến x,y, các biến có mặt một lần dưới dạng luỹ thừa với số mũ nguyên dương. GV: Ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọn ? Vậy thế nào là đơn thức thu gọn HS Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương Gv: đú là nội dung định nghĩa sgk Hs: 2 HS đọc đ/n (SGK 31) ? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần HS Đơn thức thu gọn gồm hai phần : Phần hệ số và phần biến ? Cho ví dụ về đơn thức thu gọn, chỉ ra phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức HS Tự lấy vd và chỉ ra phần hệ số và phần biến ? trong nhúm 2 ?1 những đơn thức nào là đơn thức thu gọn,những đơn thức nào là đơn thức chưa thu gọn. Hs: 4xy; 2xy ;-2y là đơn thức thu gọn Gv: ta cú 9 = 9.xy ? một số cú là đơn thức thu gọn khụng Gv: dẫn dắt đến chỳ ý trong sgk Hoạt động 3: Bậc của đơn thức.(4’) GV Cho đơn thức 2x5 y3z n/c SGK hãy cho biết ? Đơn thức trên có phải là đơn thức thu gọn không? Xác định phần hệ số và phần biến? Số mũ của mỗi biến HS 2 là hệ số x5 y3z là phần biến Số mũ của x là 5 , số mũ của y là 3, số mũ của z là 1 GV Tổng các số mũ của các biến là: 5 + 3 + 1 = 9. Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho ? Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 Hs: trả lời Gv: để tỡm bậc của đơn thức trước hết đơn thức phải thu gọn sau đú ta cộng cỏc số mũ của cỏc biến Gv: Số thực khỏc 0 là đơn thức bậc khụng Hoạt động 4 Nhân hai đơn thức( 10’) Dựa vào quy tắc và cỏc tớnh chất của phộp nhõn em hóy thực hiện phộp tớnh nhõn biểu thức A với biểu thức B GV Bằng cách làm tương tự, ta cũng có thể nhân hai đơn thức ? Cho 2 đơn thức 2x2y và 9xy4 tìm cách tính tích của hai đơn thức trên Ta núi 18x3y5 là tớch của hai đơn thức 2x2y và 9xy4 ? Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào? HS Nêu quy tắc: Muốn nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với nhau, nhân các phần biến với nhau GV Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn Hs: Đọc chỳ ý Gv: yờu cầu hs làm ?3 ? Làm ?3 HS Thảo nhóm trong 3’ để tìm tích của đơn thức GV Yêu cầu báo cáo nhận xét. 1. Đơn thức: ?1 Nhúm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ. 3 -2y ; 10x+y; 5(x+y); Nhúm 2: Những biểu thức còn lại 4xy ; xyx; 2x() yx ; 2xy ;-2y. là đơn thức * Khái niệm (SGK - 30) Vớ dụ 1: 9 ; ; x; y ; 3xy; - xyz; xyxz là cỏc đơn thức Vớ dụ 2: * Chỳ ý (SGK/30) ?2 Ví dụ : 5x2z, 4, x, y, Bài 11( trang 32/ sgk) 2. Đơn thức thu gọn * Xét đơn thức 10x6y3 Ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọn 10 là hệ số của đơn thức x6y3 là phần biến của đơn thức * Định nghĩa (SGK - 31) Vớ dụ : x; -y ; 3xy; 10xy là cỏc đơn thức thu gọn. * Chỳ ý ( sgk/31) 3. Bậc của đơn thức. Cho đơn thức 2x5y3z là đơn thức thu gọn Tổng số mũ của cỏc biến là 5 +3 + 1 = 9. Ta núi 9 là bậc của đơn thức 2x5y3z * Định nghĩa (SGK - 31) Số thực khỏc 0 là đơn thức bậc khụng( vớ dụ 9 = 9.xy; xyz - Số 0 được coi là đơn thức khụng cú bậc 4. Nhân hai đơn thức: Cho hai biểu thức A = 3.16 B = 3.16 A.B = (3.16). (3.16) = (3.3).(16.16) = 3. 16 * VD Tính tích (2x2y). (9xy4) = (2.9). (x2.x).(y.y4) = 18x3y5 * Chỳ ý (SGK/32) ?3 Tìm tích (- x3) .(-8 xy2) = [(-).(-8)].(x3.x). y2 = 2x4 y2 3. Củng cố, luyện tập: ( 7’) ? Đơn thức là gì ? Thế nào là đơn thức thu gọn ? Bậc của đơn thức là gì ? Nêu cách nhân hai đơn thức ? Làm bài tập 10 ? Hãy kiểm tra xem bạn Bình viết đúng chưa ? Làm bài tập 13 (SGK - 32) ? 2 HS lên bảng trình bày lời giải bài toán * Bài 10 (5 - x)x2 không phải là đơn thức * Bài 13 a. (-). 2xy3 = - (.2).(x2.x).(y.y3) = -x3 y4 có bậc là 7. 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’) - Học thuộc lý thuyết đ/n đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức - Làm các bài tập 11, 12, 14 sgk-32 - Hướng dẫn bài 14: Có nhiều cách viết khác nhau Phần biến có thể: x.y; x2y; x4y3;.. Lưu ý tìm hệ số để khi thay giá trị x=-1; y=1 thì giá trị bằng 9 - Đọc trước bài “Đơn thức đồng dạng”. ================================
Tài liệu đính kèm: