Giáo án Đại số 7 tiết 20 đến 66

Giáo án Đại số 7 tiết 20 đến 66

Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT1)

A.MỤC TIÊU:

+Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.

+Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.

+Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, bảng các phép toán trong Q.

 -HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.

+Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 1 đến câu 5), làm BT ôn tập 96, 97/101 ôn tập chương I, nghiên cứu các bảng tổng kết.

 

doc 87 trang Người đăng vultt Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 20 đến 66", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20: 	 ôn tập chương I (tiết1)
A.Mục tiêu: 
+Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.
+Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
+Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, bảng các phép toán trong Q. 
 -HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
+Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 1 đến câu 5), làm BT ôn tập 96, 97/101 ôn tập chương I, nghiên cứu các bảng tổng kết.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số (3 ph).
Q
N
Z
R
Hoạt động của giáo viên
-Hỏi:
+Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
-GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ.
-Yêu cầu HS đọc các bảng còn lại trong SGK.
Hoạt động của học sinh
-HS :
Các tập hợp số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.
-HS điền kí hiệu tập hợp vào sơ đồ Ven, kí hiệu quan hệ trên bảng phụ.
N è Z; Z è Q; Q è R; I è R; Q I = ặ.
-Lấy ví dụ theo yêu cầu của GV.
-1 HS đọc các bảng trang 47.
 II.Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ(7 ph).
HĐ của Giáo viên
-Hãy nêu định nghĩa số hữu tỉ?
-Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.
-Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
-Nêu 3 cách viết số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số
HĐ của Học sinh
-Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z; b ạ 0.
-Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
-Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
-Số 0.
- = = 
Ghi bảng
I.Quan hệ các tập hợp số:
N è Z; Z è Q; Q è R; 
I è R; Q I = ặ.
II.Số hữu tỉ:
1.Đn: viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z; bạ0.
-Gồm số âm, số 0, số dương
-VD: = = 
2.Giá trị tuyệt đối:
-Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-GV treo bảng phụ kí hiệu qui tắc các phép toán trong Q (nửa trái). Yêu cầu HS điền tiếp:
Với a, b, c, d, m ẻ Z, m > 0
Cộng + =
Trừ - =
Nhân . =
Chia : =
Luỹ thừa: 
Với x, y ẻ Q; m, n ẻ N
 . =
 : =
 =
 =
 =
-GV chốt lại các điều kiện, cùng cơ số 
-HS lên bảng điền tiếp các công thức trên bảng phụ, phát biểu các qui tắc.
 = 
3.Các phép toán trong Q:
Bảng phụ:
Với a, b, c, d, m ẻ Z, m > 0
Cộng + = 
Trừ - = 
Nhân . = (b,d ạ 0)
Chia : = . = 
 (b, c, d ạ 0)
Luỹ thừa: 
Với x, y ẻ Q; m, n ẻ N
 . = 
 : = (xạ0;m ³ n)
 = 
 = . 
 = (y ạ 0)
 III.Hoạt động 3: Luyện tập (22 ph).
-Yêu cầu chữa BT 101 trang 49 SGK. Tìm x
-Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả câu a, b.
-Gọi 2 HS lên bảng làm câu c, d.
-Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa.
-Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện phép tính a, b, d BT 96/48 SGK.
-Yêu cầu làm BT 97/49 Tính nhanh.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu HS làm BT 99/49 SGK: Tính giá trị của biểu thức.
-Hướng dẫn : có thể đổi hết ra phân số.
-Làm BT 101/49 SGK.
-Câu a, b HS đứng tại chỗ trả lời
-2 HS lên bảng làm câu c, d.
-Các HS khác làm vào vở, nhận xét sửa chữa bài làm của bạn.
-3 HS lên bảng làm BT 96/48 SGK, câu a, b, d.
-2 HS lên bảng làm BT 97/49 SGK.
-1 HS lên bảng làm BT.
III.Luyện tập:
BT 101/49 SGK: Tìm x
a) = 2,5 ị x = ±2,5
b) = -1,2 ịkhông tồn tại giá trị nào của x.
c) + 0,573 = 2
 = 2 – 0,573
 = 1,427
 x = ±1,427
d) - 4 = -1
 = 3
 = 3 hoặc = -3
x = x = 
2.BT 96/48 SGK: Tính
a)
=++0,5
=1 + 1 + 0,5
= 2,5
b) = 
= -6
d)= 14
3.BT 97/49 SGK: tính nhanh
a)= -6,37.(0,4.2,5)
 = -6,37.1 = -6,37
b)= (-0,125. 8) . (-5,3)
 = (-1). (-5,3)
 = 5,3
4.BT 99/49 SGK:
a)P = 
 IV.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 ph).
	-Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn.
	-Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) Ôn tập chương I.
	-BTVN: 99, 100, 102 trang 49, 50 SGK: BT 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT.
Tiết 21: 	 ôn tập chương I (tiêt2)
A.Mục tiêu: 
+Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai.
+Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi: Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập. 
 -HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
+Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 6 đến câu 10), làm BT theo yêu cầu.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu hỏi 1: 
+Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa.
+áp dụng: Rút gọn biểu thức sau
-Câu hỏi 2: Chữa BT 99/49 SGK
Tính giá trị biểu thức
Q = : : 
-Cho nhận xét bài làm của HS.
-Cho điểm.
Hoạt động của học sinh
-HS 1:
+Viết các công thức theo yêu cầu.
+áp dụng: Rút gọn
 = = = 
-HS 2: Chữa bài tập
Q = : : 
 = . : = : (-7)
= . = 
-Nhận xét bài làm của bạn.
 II.Hoạt động 2: Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10 ph).
HĐ của Giáo viên
-Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ạ 0) ?
-Tỉ lệ thức là gì? 
-Nêu ví dụ về tỉ lệ thức.
HĐ của Học sinh
-Đai diện HS nêu định nghĩa tỉ số của hai số hữu tỉ. 
-HS nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
-2 HS lấy ví dụ về tỉ lệ thức.
Ghi bảng
I.Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng..:
1.Định nghĩa:
-Tỉ số của a và bẻQ (b ạ 0): thương của a chia cho b
-Tỉ lệ thức: Hai tỉ số bằng nhau = 
-VD: = 
-Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
-Yêu cầu HS viết côngthức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-1 HS phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: Trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ.
-Đại diện HS viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
2.Tính chất:
 = ị ad = bc
3.Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
 = = = 
= = =
 III.Hoạt động 3: ôn tập căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (7 ph).
-Yêu cầu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a ?
-Nêu ví dụ ?
-Thế nào là số thực?
-Nhấn mạnh: Tất cả các số đã học đếu là số thực, số thực mới lấp đầy trục số.
-Nêu định nghĩa tr 40 SGK 
-Tự lấy ví dụ
-SHT và SVT được gọi chung là số thực.
II.Căn bậc hai, số thực:
1.Căn bậc hai:
ĐN: = x sao cho x2 = a
VD: = 0,1; = 0,5
2.Số thực: Gồm SHT và SVT
 IV.Hoạt động 4: Luyện tập (20 ph).
-Yêu cầu làm BT tìm x
-Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở BT.
-Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa.
-Yêu cầu đọc và tóm tắt BT 103 SGK.
-Làm BT 1.
-2 HS lên bảng làm BT.
-Các HS khác làm vào vở. 
-Nhận xét sửa chữa bài làm của bạn.
-Đọc đầu bài
-Tóm tắt:
Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5
Tổng số lãi: 12 800 000đ
Sỗ tiền mỗi tổ được chia ?
III.Luyện tập:
BT 1: Tìm x 
a)5x : 20 = 1 : 2
 5x = (20.1) : 2
 5x = 10
 x = 2
b) : = : 
 : = : 
 = . : 
 = 
 = 
 = = 
 BT 2 (103/50 SGK):
Gọi số lãi mỗi tổ được chia là x, y.
Ta có x : y = 3 : 5
Hay = 
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
-Cho làm BT phát triển tư duy:
-Ta biết + ³ 
dấu “=” xảy ra Û xy ³ 0 (x, y cùng dấu).
BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = + 
-Gợi ý:
+So sánh A với giá trị tuyệt đối của tổng hai biểu thức.
+Kết quả chỉ có được với điều kiện nào?
-Yêu cầu hoạt động nhóm
-1 HS lên bảng trình bày lời giải.
-Hoạt động nhóm làm BT 3 theo hướng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bày lời giải.
ị= = = 
= 1 600 000
x = 1600000 . 3 = 4800000đ
y = 1600000 . 5 = 8000000đ
BT 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
 A = + 
 = + 
ịA ³ 
 A ³ 
 A ³ 2000
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000 
Û (x-2001) và (1-x) cùng dấu
 Û 1 x 2001
 IV.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 ph).
	-Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
	-Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết dạng trắc nghiệm, áp dụng các dạng BT.
Tiết 22: 	 Kiểm tra chương I 
A.Mục tiêu: 
+Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương I số hữu tỉ, số thực.
+Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT.
+Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất, rút gọn biểu thức, tìm x trong đẳng thức trong tỉ lệ thức, bài toán thực tế.
B.Đề bàI:
Đề I:
Bài 1 (2 điểm):
Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
3
4
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b ẻ Z, b ạ 0
Cộng phân số: + = = 
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
 Ta có dãy tỉ số bằng nhau = = = 
Bài 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất (nếu có thể)
	A = - 
	B = + + - + 
Bài 3 (2 điểm): Tìm x biết
 	a)x + 3,5 - = - 
	b)4x : 16 = 0,3 : 0,6
Bài 4 (2 điểm):
	Số cây ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ, tổng số cây cả ba tổ trồng được 
là 108 cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng được, biết tổ 1 có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học sinh và tổ 3 có 12 học sinh.
Bài 5 (1 điểm):
	Tìm x ẻ Q, biết:
	1,6 - = 0
Chương II : hàm số và Đồ thị
Tiết 23: 	 Đ1. ĐạI lượng tỉ lệ thuận
A.Mục tiêu: 
+Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không.
+Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đạI ;ượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: 
+Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập.
+Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
 -HS: 
	+Giấy trong, bút dạ,bảng nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động I: Mở đầu (5 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 gồm 4 chương.
-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
-Giới thiệu sơ lược về chương I Số hữu tỉ – Số thực.
Hoạt động của học sinh
-Nghe GV hướng dẫn.
-Ghi lại các yêu cầu cua GV để thực hiện.
-Mở mục lục trang 142 SGK theo dõi.
 II.Hoạt động 2: Tìm hiểu số hữu tỉ (12 ph).
HĐ của Giáo viên
-Cho đọc ?1
Tìm quãng đường s(km)?
Tìm khối lượng m(kg)?
-Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên ?
-GV giới thiệu định nghĩa SGK.
-Yêu cầu phát biểu lại định nghĩa.
-Lưu ý: Khái niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận học ở tiểu học k > 0 là trường hợp riêng của k ạ 0
HĐ của Học sinh
-5 HS lên bảng lần lượt viết mỗi số đã cho thành 3 phân số bằng nó.
-Các HS khác làm vào vở.
-Trả lời:
Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó.
Ghi bảng
 ...  nhau.
+Bậc của đơn thức là gì ?
+Hãy tìm bậc của các đơn thức nêu trên ?
+Tìm bậc các đơn thức x ; ; .
+Đa thức là gì ?
+Hãy viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3.
+Bậc của đa thức là gì ?
+Tìm bậc của đa thức vừa viết ?
Hoạt động của học sinh
I.Ôn tập khái niệm BTĐS, ĐơnT, Đa thức:
1.Biểu thức đại số:
-BTĐS: biểu thức ngoài các số, các kí hiệu phép toán “+,-,x,:, luỹ thừa,dấu ngoặc) còn có các chữ (đại diện cho các số)
-VD: 2x2 + 5xy-3; -x2yz; 5xy3 +3x –2z
2.Đơn thức:
-BTĐS :1 số, 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến.
-VD: 2x2y; xy3; -3x4y5; 7xy2; x3y2
-Bậc của đơn thức: hệ số ạ 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức.
2x2y bậc 3; xy3 bậc 4 ; -3x4y5 bậc 9 ; 
7xy2 bậc 3 ; x3y2 bậc 5
x bậc 1 ; bậc 0 ; 0 không có bậc.
3.Đa thức: Tổng các đơn thức
VD: -2x3 + x2 –x +3
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của nó.
VD: Đa thức trên có bậc 3
 II.Hoạt động 2: Luyện tập (24 ph).
-Hỏi: tính giá trị của biểu thức tại 1 giá trị của biến ta làm thế nào?
-Yêu cầu làm BT 58/49 SGK.
Tính giá trị của biểu thức tại x = 1; y = -1; 
z = -2.
II.Luyện tập:
1.Tính giá trị biểu thức:
BT 58/49 SGK:
a)2xy(5x2y + 3x – z)
Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức
2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 – (-2)]
= -2.[-5 + 3 + 2] = 0
25x3y2z2
5xyz
.
5x2yz
15x3y2z
25x4yz
-x2yz
xy3z
Phút
Bể
1
2
3
4
10
Bể A
100+30
130
160
190
220
400
Bể B
0+40
40
80
120
160
400
Cả hai
bể
170
240
310
380
800
-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài tập 60/49, 50 SGK:
-Yêu cầu 3 HS lên bảng:
a)Tính lượng nưởc trong mỗi bề sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút, điền kết quả vào bảng
-Các HS khác làm vào vở BT in sẵn.
-Yêu cầu làm BT 59/49 SGK:
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống.
Yêu cầu 2 HS lên bảng.
2.BT 60/49 SGK:
a)Điền kết quả vào bảng:
b)Viết biểu thức:
Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể A là 100 +30x.
Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể B là 40x.
3.BT 59/49 SGK:
= 
= 75x4y3z2
= 125x5y2z2
= -5x3y2z2
= x2y4z2
 V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph).
-Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
-BTVN: số 62, 63, 65/ 51, 52, 53 SGK.
-Tiết sau tiếp tục ôn tập chương IV . 
Tiết 64: 	 Ôn tập chương IV (tiết 2)
A.Mục tiêu: 
+Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
+Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động I: Kiểm tra (8 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu hỏi 1: 
+Đơn thức là gì? Đa thức là gì ?
+Viết một biểu thức đại số chứa biến x và y thoả mãn các điều kiện sau:
 a)Là đơn thức.
 b)Chỉ là đa thức, không phải là đơn thức.
-Câu hỏi 2:
+Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Phát biểu quy tắc cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng.
+Cho đa thức:
M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3
Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Hoạt động của học sinh
-HS 1: Lên bảng
 +Phát biểu định nghĩa đơn thức, đa thức như SGK.
 + VD: a)2x2y
 b)x2y + xy2 – x +y –1
-HS 2: Lên bảng
 + Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
 Cộng(hay trừ) hai đơn thức đồng dạng ta công (hay trừ) hệ số với nhau còn giữ nguyên phần biến.
+M(x) = (2x4-x4)+(5x3-x3)+(-x2+3x2)+1
 M(x) = x4 +3x2+1
 II.Hoạt động 2: Luyện tập (24 ph).
+
-Yêu cầu làm BT 62/50 SGK:
Cho hai đa thức:
P(x) = x5 – 3x2 + 7x2 –9x3 +x2 x
Q(x) = 5x4-x5 +x2 –2x3 +3x2 
a)Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
II.Luyện tập:
1. BT 62/50 SGK:
 a)P(x) = x5 – 9x3 + 5x2 x
 Q(x) = -x5 + 5x4 –2x3 + 4x2 
 b) P(x) = x5 – 9x3+ 5x2 x
 Q(x) = -x5+5x4 – 2x3+ 4x2 
 P(x)+ Q(x) = 5x4 - 11x3+ 9x2 x 
 P(x)- Q(x) = -5x4 - 7x3 + x2 x 
-Yêu cầu làm BT 63/50 SGK
Cho đa thức:
M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3
b)Tính M(1) và M(-1)
c)Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
-Gọi 1 HS lên bảng làm câu b.
-Gọi 1 HS lên bảng làm câu c.
-Các HS khác làm vào vở BT in sẵn.
-Yêu cầu BT 64/50 SGK
Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 10.
-Yêu cầu làm BT 65/50 SGK:
-Hỏi: hãy nêu cách kiểm tra một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước ?
Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ?
-Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bằng 2 cách.
c)Vì P(0) = 0 còn Q(0) = 
2.BT 63/50 SGK:
b)
M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3
 = x4 +3x2+1
M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5
M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 = 5
c)Ta luôn có x4 ³ 0 , x2 ³ 0
nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x
do đó đa thức M(x) vô nghiệm
3.BT 64/50 SGK:
Vì đơn thức x2y có giá trị = 1 tại x = -1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là:
2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y.
4.BT65/50 SGK:
a)A(x) = 2x –6
Cách 1: tính A(-3) = 2.(-3) –6 = -12
 A(0) = 2. 0 – 6 = -6
 A(3) = 2.3 –6 = 0
Cách 2: Đặt 2x –6 = 0
 2x = 6
 x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x)
 V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph).
-Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. 
-BTVN: số 55, 57/17 SBT.
-Tiết sau kiểm tra một tiết. 
Tiết 38: 	Sử dụng máy tính bỏ túi casio
Ngày dạy: Từ ngày 2/5/2005
A.Mục tiêu: 
+HS biết sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để thực hiện các phép tính với các số trên tập Q.
+HS có kỹ năng sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để giải bài tập.
+HS thấy được hiệu quả của việc sử dụng máy tính bỏ túi Casio.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Máy tính bỏ túi Casio fx-500A hoặc fx-500MS.
-HS: Máy tính bỏ túi Casio fx-500A hoặc fx-500MS.
Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động I: Giới thiệu các phép tính trên tập số hữu tỉ Q (2 ph).
Hoạt động của giáo viên
-GV: Chúng ta đã biết mọi số hữu tỉ đều có thể biểu diễn dưới dạng (a, b ẻ Z; b ạ 0). Vậy các phép tính với số hữu tỉ.
Hoạt động của học sinh
-HS:
Lắng nghe GV giới thiệu và chuẩn bị máy tính.
 II.Hoạt động 2: Rút gọn số hữu tỉ (15 ph).
-GV đưa ví dụ lên bảng 
-Yêu cầu HS khởi động máy tính bỏ túi đưa về đúng MODE 1 xuất hiện chữ D.
-Hướng dẫn HS rút gọn các số đã cho:
+ấn phím 6 ab/c 72 = được kết quả 1 ¿ 12
Hoặc (-6) ab/c (-)72 = được kết quả 1 ¿ 12 
+ấn phím (-26) ab/c 126 = kết quả -13 ¿ 63
-Gọi 1 HS lên bảng ghi lại cách bấm rút gọn phần vận dụng và ghi kết quả
I.Rút gọn số hữu tỉ:
1.Ví dụ: Rút gọn các số ; 
 ghi = ; = 
2.Vận dụng:
Rút gọn = ?
ấn phím (-) 25 ab/c 125 = kết quả -1 ¿ 5
Vậy = 
 III.Hoạt động 3: Các phép tính về số hữu tỉ (20 ph)
-GV đưa ví dụ lên bảng.
-Yêu cầu HS thực hiện bằng máy.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng ghi lại cách bấm phím.
-Ta có thể viết tổng trên dưới dạng sau:
 + + = - - 
-Yêu cầu HS thực hiện trên máy.
II.Các phép tính về số hữu tỉ:
1.Ví dụ : Tính + + = ?
ấn 7 ab/c 15 + (-) 2 ab/c 5 + (-) 3 ab/c 7 =
được –38 ¿ 105 kết quả .
Hoặc 7 ab/c 15 - 2 ab/c 5 - 3 ab/c 7 =
Tiết 66: 	Sử dụng máy tính bỏ túi casio
A.Mục tiêu: 
+HS biết sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để tính giá trị của biểu thức, đổi vị trí của hai số trong một phép tính. đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài toán thống kê.
+HS có kỹ năng sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để giải bài tập.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Máy tính bỏ túi Casio fx-500A hoặc fx-500MS.
-HS: Máy tính bỏ túi Casio fx-500A hoặc fx-500MS.
Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động I: Kiểm tra (10 ph).
Điểm số của mỗi lần bắn
10
9
8
7
6
Số lần bắn
25
42
14
15
4
Hoạt động của giáo viên
-GV: Yêu cầu giải bài toán sau:
Một vận động viên bắn súng với thành tích bắn được cho bởi bảng sau:
Dùng máy tính bỏ túi tính giá trị trung bình và cho biết ý nghĩa của nó ?
-GV yêu cầu cả lớp tính trên máy theo cách đã hướng dẫn ở tiết 48.
-Sau 2 phút gọi một HS đọc kết quả.
-Hỏi cách tính ?
Hoạt động của học sinh
-HS:
Lắng nghe GV giới thiệu và chuẩn bị máy tính.
áp dụng công thức:
 = 
 = 
-HS làm trên máy
 = 8,69.
ấn: 25´10 + 42´9 + 14´8 + 15´7 + 4´6 = á(25+42+14+15+4 = kết quả là 8,69
 II.Hoạt động 2: Thực hành phép tính với bài toán thống kê (10 ph).
-GV giới thiệu: Ngoài cách tính giá trị trung bình mà ta vừa thực hiện, còn có cách tính sau nhờ một chương trình thống kê đã cài đặt sẵn trong máy.
-Giới thiệu bốn bước thực hiện chương trình trên máy:
+Bước 1: Gọi chương trình thống kê ấn MODE 2 (màn hình hiện chữ SD.
+Bước 2: Xoá bài toán thống kê cũ còn lưu (nếu có) SHIFT CLR 1 =
+Bước 3: Nhập số liệu dung phím SHIFT ; DT
+Bước 4: Đọc kết quả tính : ấn SHIFT S.VAR 1 =
I. Thực hành phép tính với bài toán thống kê:
1.Ví dụ: giải bài toán trên ấn:
Bước 1: MODE 2
Bước 2: SHIFT CLR 1 = (nếu có bài cũ)
Bước 3: nhập số liệu
 10 SHIFT ; 25 DT
 9 SHIFT ; 42 DT
 8 SHIFT ; 14 DT
 7 SHIFT ; 15 DT
 6 SHIFT ; 4 DT
Bước 4: SHIFT S.VAR 1 =
 Kết quả = 8,69
Chú ý: ấn SHIFT CLR 1 = khi làm bài mới
 III.Hoạt động 3: Các phép tính về số hữu tỉ (20 ph)
-GV đưa ví dụ lên bảng.
-Hỏi: để tính giá trị của biểu thức em làm thế nào?
-Hãy thay giá trị cho trước của biến vào biểu thức rồi thực hiện bằng máy tính.
-1 HS lên bảng thay giá trị của biến vào biểu thức.
-Hãy vận dụng hiểu biết hãy thực hiện phép tính trên máy tính Casio.
VD 2: Hoặc ấn 4 SHIFT STO M x2 ´ 1 ab/c 2 x3 + 4 ´ 1 ab/c 2 = kết quả 4
-Yêu câu HS giải ví dụ 3 .
II.Giải BT liên quan biểu thức đại số:
1.Ví dụ 1: Cho f(x) = x3 + x2 – x
Tính f(-2), có nhận xét gì ?
Ta có f(-2) = (-2)3 + (-2)2 – (-2)
ấn (-) 2 SHIF STO M x3 + 3 ab/c 2 ´ ALPHA M x2 – ALPHA M = 
Kết quả f(-2) = 0
Nói x = -2 là một nghiệm của f(x)
2.Ví dụ 2: 
Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 4 và y = 
x2y3 + xy = 42 + 4. 
ấn 4 Ù 2 SHIFT STO M 1 ab/c 2 Ù 3 ´ ALPHA M + 4 ´ 1 ab/c 2 = kết quả 4
3.Ví dụ 3 :
Mỗi số x= ; x = 3 có phải là một nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 4x + 3 hay không ?
 IV. Hoạt động 4: Một số công dụng khác của máy tính ( 5 ph).
Máy fx-500A
-Cho quan sát phím x ô y
-VD: ấn 17 – 5 SHIFT x ô y = kết quả -12
III.Đổi vị trí của hai số trong một phép tính
-VD: ấn 17 – 5 SHIFT x ô y = kết quả -12
 V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph).
-Ôn tập lại bài học. 
-Phát câu hỏi ôn tập cuối năm phần đại số yêu cầu làm các câu hỏi ôn tập lý thuyết.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 7(31).doc