A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- H/s hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng,hiểu quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng
dạng.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết các đơn thức đồng dạng
- Biết thực hiện các phép cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
3. Thái độ:
-Học tập tích cực,yêu thích học bộ môn
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
GV: Bảng phụ ,thước kẻ, phấn mầu.
HS :
C. TỔ CHỨC GIỜ HOC.
Ngày soạn: 01/3/2013. Ngày giảng: 04/3/2013. Tiết 54-Đ4 : đơn thức đồng dạng A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - H/s hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng,hiểu quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng. 2. Kỹ năng: - Nhận biết các đơn thức đồng dạng - Biết thực hiện các phép cộng trừ các đơn thức đồng dạng. 3. Thái độ: -Học tập tích cực,yêu thích học bộ môn B.đồ dùng dạy học. GV: Bảng phụ ,thước kẻ, phấn mầu. HS : C. Tổ chức giờ hoc. HĐ GV HĐ HS. *Khởi động(7’). ?Đơn thức là gì?Thế nào là bậc của đthức? ?Muốn nhân 2 đt ta làm ntn? Làm BT 17(SBT-12) viết đt dưới dạng thu gọn,rồi tìm bậc của đơn thức đã thu gọn. -Gọi h/s nhận xét -G/v chốt lại và cho điểm HS. Bài 17 (SBT-12). -xy2z.(-3x2y)2 = -xy2z.(-9x4y2) = 6x5y4z Đơn thức 6x5y4z có bậc là 10. x2yz.(2xy)2z = x2yz.4x2y2z = 4x4y3z2 Đơn thức 4x4y3z2 có bậc là 9. HĐ1:Tìm hiểu về KN đơn thức đồng dạng(18’). -Mục tiêu:Hiểu thế nào là đơn thức đồng dạng. -Đồ dùng:Bảng phụ,bảng nhóm. -Cách tiến hành: +Yêu cầu h/s hoạt động nhóm làm ?1 trong 3' -GV giới thiệu :Các đơn thức câu a là các VD về đt đồng dạng.Các đt câu b không phải đt đồng dạng với đt đã cho. ? Theo em thế nào là 2 đt đồng dạng? -GV chốt lại khái niệm cho HS ghi vở,gọi 2 HS đọc lại khái niệm. ? Hãy lấy 3 VD đt đồng dạng? -GV giới thiệu chú ý: Sgk-T 33 VD: -2; ; 0,7 là các đt đồng dạng +Yêu cầu cá nhân HS làm ?2 -Cho h/s làm bài 15(SGK-T34). *Kết luận:Gọi HS phát biểu lại khái niệm đơn thức đồng dạng. 1: Đơn thức đồng dạng. -HS làm việc theo nhóm làm ?1. Treo bảng nhóm, các nhóm nhận xét chéo nhau. * Khái niệm: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. VD: 2x3y3; -7x2y3 ; x2y3 * Chú ý: (Sgk-T 33). ?2 bạn Phúc nói đúng vì 2 đt có hệ số giống nhau, nhưng phần biến khác nhau Bài 15(SGK-T23) N1: x2y; -x2y; x2y; - x2y N2: xy2; -2xy2 ; xy2 HĐ2Tìm hiểu quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng(15’). -Mục tiêu:Hiểu đựơc quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng. -Đồ dùng: -Cách tiến hành: +Cho h/s tự nghiên cứu SGK-T34 trong3' ? Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm ntn? - Gọi 2 h/s nhắc lại quy tắc, áp dụng tính -Cho h/s làm ?3 ? Ba đơn thức có đồng dạng không? -Cho h/s làm nhanh BT 16(SGK-34) -Cho h/s làm B17(SGK-35) ? Muốn tính GT của BT ta làm ntn? ? Ngoài ra còn cách nào tính nhanh hơn không? ? Hãy tính GT biểu thức bằng 2 cách: 2 h/s lên bảng -Gọi h/s nhận xét, g/v sửa sai, cho điểm Cho h/s nhận xét, so sánh 2 cách làm trên. trước khi tính gt biểu thức nên thu gọn bt đó trước rồi mới tính GT 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng * Quy tắc (SGK-T 34) Bài tập: Tính a. xy2 + (-2xy2) + 8xy2 =(1-2+8)xy2 =7xy2 b. 5ab-7ab -4ab = (5-7-4)ab = -6ab ?3 Tính tổng xy3 + 5xy3 + (-7xy3)=-xy3 Bài 16(SGK-34) Tính tổng 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = 155xy2 Bài số 17(SGK-35) tính gt biểu thức x5y - x2y + x5y = (-+1)x5y = x5y = (1)5(-1)= - +Tổng kết và hướng dẫn về nhà(5). +Tổng kết: ? Thế nào là 2 đt đồng dạng? ? Phát biểu quy tắc cộng,trừ các đơn thức đồng dạng? -Treo đề bài 18(SGK-35) gọi 1 h/s đọc ,yêu cầu h/s làm việc cá nhân thực hiện,sau đó lần lượt cho kết quả rồi điền vào bảng. -G/v sửa sai, cho điểm HS. -GV chốt lại kiến thức. +Hướng dẫn về nhà: -Học khái niệm 2 đt đồng dạng và quy tắc Cộng trừ đt đồng dạng. -Làm BT từ BT 19 à 21(SGK-T36)và BT19->22(SBT-T12) -Chuẩn bị giờ sau luyện tập Bài 18(SGK-35) tác giả cuốn Đại Việt sử ký V: x2; Ư: xy N: x2 U: -12x2y H: 3xy Ê: 6xy2 Ă: 0 L: - x2 Đó là: Lê Văn Hưu
Tài liệu đính kèm: