Trường: THCS Lê Hồng Phong Họ và tên giáo viên: Trần Văn Hương Tổ: Toán - Tin ĐA THỨC Môn học/HĐGD: Toán Lớp: 7 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nêu được khái niệm đa thức; cách thu gọn được đa thức, cách tìm bậc của đa thức một biến. 2. Năng lực cần Hình thành: - Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL hợp tác, NL suy luận. - Năng lực chuyên biệt: NL thu gọn và tìm bậc đa thức 3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động II. Thiết bị dạy học và học liệu Bảng phụ, máy tín, thước, phấn màu. III. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Xác định nhiệm vụ tiết học a, Mục tiêu: Kích thích hs suy nghĩ về tên gọi của biểu thức đại số gồm tổng các đơn thức. b) Nội dung: HS tiếp nhận nhiệm vụ c, Sản phẩm: Biết được nhiệm vụ cần làm để giải quyết vấn đề d,Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: -: Lấy một ví dụ về đơn thức biến x và một đơn thức biến y. Lấy ví dụ về đơn thức GV: Đặt phép cộng vào giữa hai đơn thức ấy và hỏi biểu Dự đoán câu trả lời thức trên được gọi là gì ? GV: Biểu thức đó là đa thức mà bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu Hoạt động 2: Hình thành kiến thức a, Mục tiêu: - HS nêu được khái niệm đa thức, chỉ ra các hạng tử trong đa thức 1 - HS thu gọn được đa thức. - HS tìm được bậc của đa thức b) Nội dung: - HS nhận biết đa thức từ ví dụ và rút ra khái niệm đa thức. - HS áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán để rút gọn đa thức. - HS thảo luận ?3 và rút ra cách tìm bậc của đa thức c, Sản phẩm: - Khái niệm đa thức. - Thu gọn các đa thức. - Tìm được bậc của đa thức. d,Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1.Đa thức GV: Cho các đơn thức x2y ; xy2 ; xy; 5 .: Ví dụ: 1 Hãy lập tổng các đơn thức đó. x 2 y 2 x y ?: Có nhận xét về các phép tính trong biểu 2 5 1 3 x 2 y 2 x y 7 x thức sau: x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - x+ 5 3 2 - Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các GV: Đó là những ví dụ về đa thức, trong đó chữ cái in hoa. mỗi đơn thức là một hạng tử. 5 Ví dụ: P = 3x 2 y 2 xy 7x -Vậy thế nào là một đa thức ? 3 * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả ?1 x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - 1 x+ 5 lời. 2 * GV chốt khái niệm đa thức. Các hạng tử: x2y; - 3xy ; 3x2y ; –3 ; xy; - 1 x ; 5 2 * Chú ý: SGK - Giáo viên đưa ra đa thức: 2. Thu gọn đa thức. 1 N x 2 y 3 x y 3 x 2 y 3 x y x 5 Xét đa thức: 2 1 N x 2 y 3 x y 3 x 2 y 3 x y x 5 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2 1 - Tìm các hạng tử của đa thức. N (x 2 y 3 x 2 y ) ( 3 xy xy ) x ( 3 5) 2 - Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau. 1 N 4 x 2 y 2 xy x 2 - Áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán, 2 1 em hãy nhóm và cộng các hạng tử đồng Q 5 x 2 y 3 x y x 2 y x y 5 x y ?2 2 dạng đó với nhau.. 1 1 2 1 x x GV: Đa thức trên là dạng thu gọn của đa 3 2 3 4 thức. 2 ? Thu gọn đa thức là gì. 2 1 2 5 x y x y 3 x y x y 5 x y * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả 2 1 2 1 1 lời. x x 3 3 2 4 * GV chốt cách thu gọn đa thức. 1 1 1 1 x 2 y x y x - Yêu cầu học sinh làm ?2 5 3 4 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Bậc của đa thức ? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức: Cho đa thức 2 5 4 6 2 5 4 6 M x y xy y 1 M x y xy y 1 GV giới thiệu bậc của đa thức bậc của đa thức M là 7 ? Bậc của đa thức là gì. ?3 1 3 - hs làm ?3 thảo luận theo nhóm. Q 3 x 5 x 3 y x y 2 3 x 5 2 * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả 2 4 1 3 Q ( 3 x 5 3 x 5 ) x 3 y x y 2 2 lời. 2 4 1 3 * GV chốt cách tìm bậc đa thức. Q x 3 y x y 2 2 2 4 Đa thức Q có bậc là 4 Hoạt động 3: Luyện tập a, Mục tiêu: Củng cố cách viết đa thức, thu gọn và tìm bậc của đa thức b) Nội dung: Bài 25 (trang 38/SGK) c, Sản phẩm: Bài giải bài 25 (trang 38/SGK) d,Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung - Làm bài 25 sgk 4. Bài tập Chia lớp thành 2 nhóm, thảo luận trong 3 Bài tập 25 (tr38-SGK) 1 phút a) 3x 2 x 1 2x x 2 Đại diện 2 HS lên bảng thực hiện 2 1 GV nhận xét đánh giá. (3 x 2 x 2 ) (2 x x ) 1 2 3 2 x 2 x 1 4 Đa thức có bậc 2. b)3x 2 7x 3 3x 3 6x 3 3x 2 (3x 2 3x 2 ) (7x 3 3x 3 6x 3 ) 10x 3 Đa thức có bậc 3 Hoạt động 4: Vận dụng 3 a) Mục tiêu: HS được rèn luyện năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ, b) Nội dung: Bài 24 (trang 38/SGK) c, Sản phẩm: Bài giải bài 24 (trang 38/SGK) d,Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung - Làm bài 24 sgk 4. Bài tập GV lấy ví dụ về giá cụ thể yêu cầu HS Bài tập 24 (tr38-SGK) (M1) viết; từ đó viết biểu thức của bài. a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào + 8y vở. 5x + 8y là một đa thức. GV nhận xét đánh giá.. b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y 120x + 150y là một đa thức. 4 Trường: THCS Lê Hồng Phong Họ và tên giáo viên: Trần Văn Hương Tổ: Toán - Tin §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC Môn học/HĐGD: Toán Lớp: 7 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết các bước thực hiện phép cộng và phép trừ các đa thức. 2. Năng lực cần Hình thành: - Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL hợp tác, NL suy luận. - Năng lực chuyên biệt: NL thu gọn và cộng, trừ đa thức.3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động II. Thiết bị dạy học và học liệu Thước, phấn màu, sách giáo khoa III. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Mở đầu a, Mục tiêu: Giúp HS hình dung về các phép tính của đa thức b) Nội dung: - Dự đoán đa thức có các phép tính như đơn thức không? c, Sản phẩm: Câu trả lời của HS d,Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Nhân hai đơn thức; cộng, trừ các Hãy nêu các phép tính của đơn thức đơn thức đồng dạng. ?: Dự đoán xem đa thức có các phép tính giống - Dự đoán câu trả lời. đơn thức không? GV: Đối với đa thức cũng có các phép tính tương tự như vậy; hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu phép cộng và trừ hai đa thức. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức a, Mục tiêu: HS biết cách cộng, trừ 2 đa thức 5 b) Nội dung: - HS làm ví dụ rồi rút ra các bước cộng, trừ 2 đa thức - Làm ?1, ?2 c, Sản phẩm: Thực hiện cộng, trừ 2 đa thức d,Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Cộng hai đa thức : GV: Cho HS nghiên cứu VD SGK. Ví dụ : - Em hãy giải thích các bước làm M = 2x4y3 + 5x2 3+2y - GV: giới thiệu kết quả là tổng của hai đa N = xyz 4x4y3 + 5y 1 -3x2 thức M,N 2 - GV: Cho VD tương tự HS áp dụng tính Tính M + N ta làm như sau : - GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai M+ N = (2x4y3 + 5x2 3+2y) + (xyz 4x4y3 - Làm ?1 tr 39 SGK + 5y 1 -3x2) 2 * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả lời. = 2x4y3 + 5x2 3 +2y+ xyz 4x4y3 + 5y - 1 -3x2 * GV chốt các bước: 2 - Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu ”+” = (2x4y3- 4x4y3) + (5x2 -3x2)+ xyz + (2y+5y) + - Ap dụng tính chất giao hoán và kết hợp của (-3 - 1 ) = -2x4y3+2x2 +xyz +7y 7 phép công. 2 2 - Thu gọn các hạng tử đồng dạng. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Trừ hai đa thức: GV: Để trừ hai đa thức ta cũng thực hiện VD: Cho hai đa thức: tương tự như cộng hai đa thức nhưng chú ý về A = 7x2y 4xy3 + 3x 2 dấu của chúng khi ta thực hiện bỏ dấu ngoặc B= xyz 4x2y+xy3 + 8x 1 có dấu trừ đằng trước. 2 GV: Cho HS nghiên cứu VD SGK và nêu rõ Để trừ hai đa thức A và B ta làm như sau: cách thực hiện. A-B=(7x2y 4xy3 + 3x 2)-( xyz GV: Cho VD tương tự cho HS thực hiện 4x2y+xy3 + 8x 1 )=7x2y 4xy3 + 3x 2- 2 GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện xyz + 4x2y - xy3 - 8x + 1 GV: Gọi HS nhận xét và sửa lỗi 2 GV: Qua hai VD trên để cộng trừ hai đa thức =(7x2y+4x2y) – (4xy3+ xy3)+(3x-8x)-xyz- ta làm thế nào? (2 - 1 )= 11x2y-5 xy3-5x-xyz - 3 * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả lời. 2 2 * GV chốt lời giải Để cộng trừ hai đa thức ta làm như sau: + Thực hiện bỏ dấu ngoặc + Ap dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng + Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Củng cố: Cho HS làm ?2 6 Gọi 2 HS lên bảng viết kết quả GV: Gọi HS nhận xét và sửa sai. GV nhận xét đánh giá. Hoạt động 3: Luyện tập a, Mục tiêu: Củng cố kỹ năng cộng, trừ hai đa thức. b) Nội dung: Bài 29,30 (trang 40/sgk) c, Sản phẩm: Bài giải bài 29,30 SGK d,Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Bài tập - Làm bài 29 sgk Bài 29/ 40 (SGK): Tính: 2 HS lên bảng thực hiện; a) (x + y) + (x y) = x + y + x y = 2x HS dưới lớp làm nháp, nhận xét bài của b) (x + y) (x y) = x + y x + y = 2y bạn Bài 31/ 40 (SGK) : GV nhận xét, đánh giá. M + N = (3xyz 3x2+5xy 1) + (5x2+xyz - Làm bài 31 sgk: 5xy + 3 y) = 4xyz + 2x2 y + 2 HS hoạt động theo nhóm làm bài M N = (3xyz 3x2+5xy 1) (5x2+xyz Đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày 5xy + 3 y) Các HS khác nhận xét = 3xyz 3x2+5xy 1 5x2 xyz +5xy 3 GV nhận xét, đánh giá. + y = 2xyz + 10xy 8x2+y 4. N M = (5x2+xyz 5xy + 3 y) (3xyz 3x2+5xy 1) = 2xyz 10xy + 8x2 y + 4 Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: HS biết cách tìm đa thức chưa biết thông qua cộng, trừ hai đa thức b) Nội dung: Bài 32 SGK trang 40 c) Sản phẩm: Bài giải bài 32 SGK d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - Làm bài 32 sgk Bài 32/40 SGK: GV gợi ý: Tìm đa thức P giống như tìm 1 a) P = 4y2 – 1 số hạng trong một tổng b) Q = 7x2 -4xyz+xy +5 Tìm đa thức Q như tìm số bị trừ HS hoạt động theo nhóm làm bài Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày 7 Các HS khác nhận xét GV nhận xét, đánh giá. 8
Tài liệu đính kèm: