Giáo án Đại số 7 Tuần 27 - Trường THCS Đắk Drô

Giáo án Đại số 7 Tuần 27 - Trường THCS Đắk Drô

 I. MỤC ĐÍCH :

- HSbiết cộng trừ đa thức.

- Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đổi dấu.

II. CHUẨN BỊ :

_ GV : Máy chiếu.

_ HS : bảng nhóm.

 Ơn tập lại qui tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 Tuần 27 - Trường THCS Đắk Drô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27 _ TIẾT 57
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
 I. MỤC ĐÍCH : 
- HSbiết cộng trừ đa thức.
- Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đổi dấu. 
II. CHUẨN BỊ :
_ GV : Máy chiếu. 
_ HS : bảng nhóm.
 Ơn tập lại qui tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BÀI GHI
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
Hs1 : thế nào là đa thức ?
Nêu dạng đa thức thu gọn?
Bậc của đa thức là gì?
Hs2 : Làm BT viết đa thức x5+2x4-3x2+1-x thành tổng và hiệu hai đa thức.
Có bao nhiêu cách viết một đa thức thành tổng hoặc hiệu của hai đa thức?
Vậy muốn cộng hay trừ hai đa thức ta làm thế nào?
Bài học hôm nay thầy trò chúng ta cùng nghiên cứu. 
HS1 : trả lời. 
A = x5+2x4-3x2+1-x
 = (x5+2x4-3x2)+(1-x).
A = x5+2x-3x2+1-x
 = (x5+2x)-(3x2-1+x).
Có nhiều cách viết 
A= (x5+2x)+(-3x2+1-x), A=(x5+2x4-3x2) -(-1+x)
A= (.....)+(....)
Hoạt động 2 : Cộng hai đa thức 
Cho hai đa thức:
M= 4x2y+4x-3
N= xyz-3x2y+4x-
Tính M+N.
Y/c Hs tự nghiên cứu cách làm ở SGK, sau đó gọi 1 Hs lên bảng trình bày.
Cho 2 hai đa thức:
P=x2y+x3-xy2+3
Q=x3+xy-xy-6
Tính P+Q.
Y/c Hs làm ?1.
Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện.
Để cộng hai đa thức ta làm như thế nào?
Yêu cầu hs làm bài ?1 
Hs tự nghiên cứu sách.
1 Hs lên bảng thực hiện
Hs cả lớp cùng làm.
1 Hs lên thực hiện.
P + Q = 2x3+xy-xy-3
 Hs lên bảng thực hiện
lớp nhận xét.
Hs trả lời.
+ Viết hai đa thức dưới dạng tổng 
+ Bỏ dấu ngoặc.
+ Áp dụng T/c giao hoán và kết hợp 
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
1. Cộng hai đa thức 
M+N=
=(4x2y+4x-3)+(xyz-3x2y+4x-)
=4x2y+4x-3+xyz-3x2y+4x-
=x2y+8x+xyz -3.
Ta nói đa thức x2y+8x+xyz-3 là tổng của hai đa thức M và N 
Hoạt động 3 : Trừ hai đa thức 
Tương tự như cộng hai đa thức, Gv hướng dẫn Hs trừ hai đa thức.
Gọi 1 Hs lên bảng tính M-N
Y/c Hs làm ?2
Nêu cách trừ hai đa thức => quy tắc cộng, trừ đa thức?
Cho hs nhận xét về sự giống nhau và khác nhau giữa phép cộng và phép trừ hai đa thức. 
1 Hs lên bảng thực hiện
Hs làm ?2
HS trả lời.
+ Viết hai đa thức dưới dạng hiệu 
+ Bỏ dấu ngoặc đằng trước và đổi dấu.
+ Áp dụng T/c giao hoán và kết hợp 
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Khác: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ thì ta phải đổi dấu lần lượt các hạng tử trong dấu ngoặc.
2. Trừ hai đa thức 
M-N=
=(4x2y+4x-3)-(xyz-3x2y+3x-)
= 4x2y+4x-3-xyz -3x2y- 4x+.
= 7x2y-xyz -.
Đa thức 7x2y-xyz -là hiệu của hai đa thức M và N
Hoạt động 4: Củng cố 
Y/c Hs làm bài 31/40 SGK. 
Cho các nhóm làm tại lớp sau đó lên trình bày kết quả. 
 Nhận xét gì về M – N và N – M 
Cho HS hoạt động nhóm 
Giải thích cho hs biết tại sao? các nhóm nhận xét nhau.
Gv thực hiện nhanh cách cộng nhiều đa thức với nhau .
Chú ý cho hs sau học bài này các em có thể bỏ qua các bước trung gian.
2_ Điền đúng, sai (Đ, S) vào ơ trống 
a) ( -5x2y + 3xy2 + 7) + (-6x2y + 4xy2 – 5)
 = 11x2y + 7xy2 + 2 
b) ( 2,4a3 – 10a2b) + (7a2b – 2,4a3 + 3ab2) 
 = -3a2b + 3ab2 
c) ( 1,2x – 3,5y + 2) – (0,2x – 2,5y + 3) 
 = x – 6y – 1 
d) (x - y) + (y – z) – (x – z) = 0
1_ Bài 31- tr.40-SGK. Đại diện 3 nhóm lên trình bày 3 ý
M + N = 4xyz + 2x2 – y + 2
M – N = 2xyz +10xy –8x2 + y - 4 
N – M = -2xyz –10xy + 8x2–y + 4 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 
Bài tập về nhà 29, 30 , 32 , 33/40 sgk 
Chú ý khi bỏ ngoặc mà trước ngoặc có dấu trừ thì phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.
Ôn lại cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.
TUẦN 27 _ TIẾT 58
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
 I.MỤC ĐÍCH :
_ Hs được cũng cố kiến thức về đa thức , cộng, trừ đa thức.
_ Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức. Tính giá trị của biểu thức. 
II.CHUẨN BỊ :
_ GV : bảng phụ 
_ HS : bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BÀI GHI
Hoạt động 1 : Luyện tập 
Bài tập 35/40 sgk
Cho hai đa thức :
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
Gv nhận xét, sửa sai.
Bài tập 36 / 41 sgk
Muốn tính các giá trị của biểu thức đại số ta làm như thế nào ?
Bài tập 38/41 (sgk)
Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm như thế nào ? 
_Gọi hai HS lên bảng trình bày 
Bài tập 33/14 sbt 
Có bao nhiêu cặp số (x,y) để giá trị đa thức 2x + y -1 bằng 0? 
_ Cho VD .
2 Hslên bảng thực hiện.
2 Hslên bảng tính giá trị của biểu thức.
a/ x2+2xy-3x3+2y2+3x3-y
= x2+2xy+y3
thay x=5; y=4 vào đa thức ta có:
52+2.5.4+43=129
b/ xy- x2y2+x4y4- x6y6+ x8y8
= xy - ( xy)2 + (xy)4 - ( xy)6 + (xy)8
Mà xy=(-1).(-1)=1
Vậy giá trị của biểu thức là:
1-12+14-16+18=1
C = A + B 
 = (x2 -2y+xy+1)+(x2 +y-x2y2 -1)
 = x2 -2y+xy+1+x2 +y-x2y2 -1
 = 2x2 – x2y2 + xy –y
C + A = B C = B – A
=(x2 +y-x2y2 -1) - (x2 -2y+xy+1)
= x2 +y-x2y2 -1 - x2 +2y-xy-1
= 3y – x2 y2 – xy -2.
Có vô số cặp hía trị (x,y) để giá trị của đa thức bằng 0
Bài tập 35/40 sgk
M + N
= (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)
= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
= 2x2 + 2y2 + 1
M - N 
= (x2 – 2xy + y2) - (y2 + xy + x2 + 1)
= x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
= -4xy - 1
Bài 36/ 41 SGK
a/ x2+2xy-3x3+2y2+3x3-y
= x2+2xy+y3
thay x=5; y=4 vào đa thức ta có:
52+2.5.4+43=129
b/ xy- x2y2+x4y4- x6y6+ x8y8
= xy - ( xy)2 + (xy)4 - ( xy)6 + (xy)8
Mà xy=(-1).(-1)=1
Vậy giá trị của biểu thức là:
1-12+14-16+18=1
Bài tập 38/41 (sgk)
C = A + B 
 = (x2 -2y+xy+1)+(x2 +y-x2y2 -1)
 = x2 -2y+xy+1+x2 +y-x2y2 -1
 = 2x2 – x2y2 + xy –y
C + A = B C = B – A
=(x2 +y-x2y2 -1) - (x2 -2y+xy+1)
= x2 +y-x2y2 -1 - x2 +2y-xy-1
= 3y – x2 y2 – xy -2.
Bài tập 33/14 sgk 
Với x = 1 , y = -1 ,ta có :
 2x + y -1 = 2-1-1 =0
Với x =0 , y = 1 , ta có :
 2x + y -1 = 0+1-1=0
Hoạt động 2: Củng cố 
Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào ? 
Muốn cộng hay trừ đa thức ta cần thực hiện các bước sau :
Viết các đa thức trong từng ngoặc rồi bỏ ngoặc theo qui tắc .
Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm các đơn thức đồng dạng.
Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 
 Bài tập về nhà 31 , 32 /14 sbt 
 Đọc trước bài : “Đa thức một biến “

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 27.doc