Số vô tỉ – Khái niệm về căn bậc hai
* * * * *
I- MỤC TIÊU:
-HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc 2 của 1 số không âm.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu .
II- CHUẨN BỊ:
- GV:Bảng phụ, đề BT, hình vẽ, KL về căn bậc hai và BT.
- HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 9 – Tiết 17 Số vô tỉ – Khái niệm về căn bậc hai * * * * * I- MỤC TIÊU: -HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc 2 của 1 số không âm. - Biết sử dụng đúng kí hiệu . II- CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ, đề BT, hình vẽ, KL về căn bậc hai và BT. HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) - Nêu yêu cầu KT ở bảng phụ. - Nhận xét, ghi điểm. -Cho HS tính 12; -Vậy có số HT nào mà bình phương bằng 2 không? -Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời. - Số HT là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b ≠ 0. -Mỗi số HT được biểu diễn bởi 1 số TPHH hoặc VHTH và ngược lại. = 1,(54) = 0,75 - Nhận xét. 12 = 1 Bảng phụ: -Thế nào là số HT? -Phát biểu KL về quan hệ giữa số HT và số TP. -Viết các số HT sau dưới dạng số TP * Hoạt động 2: Số vô tỉ (10ph) -Nêu yêu cầu ở bảng phụ. -Gợi ý: Tính S hình vuông AEBF. + Nhìn hình vẽ ta thấy S hình vuông AEBF = 2 lần ABF. +Còn S hình vuông ABCD bằng 4 lần S ABF. -Vậy S hình vuông ABCD bằng bao nhiêu? -Nếu gọi độ dài cạnh AB là x(m) (x > 0).Hãy biểu thị S hình vuông ABCD theo x? +Người ta đã CM rằng không có số HT nào mà bình phương bằng x và đã tính được x = 1,414213562373095.. Số này là 1 số TPVH mà ở phần thập phân của nó không có 1 chu kì nào cả. -Đó là 1 số TPVH không tuần hoàn.Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ. -Số vô tỉ là gì? -Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. -Số vô tỉ khác số HT ntn? -Nhấn mạnh sự khác nhau giữa số HT và số VT. H.5 a) Tính SABCD b)Tính độ dài đường chéo AB. SAEBF = 1.1 = 1cm2 SABCD = 2SAEBF Vậy: SABCD = 2.1 = 2(m2) Ta có: x2 = 2 +Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số TPVH không tuần hoàn. -Số HT viết được dưới dạng số TPHH hoặc số TPVHTH. I- Số vô tỉ: * Bảng phụ: Cho H.5 trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là 1 đường chéo của hình vuông AEBF. a)Tính SABCD. b)Tính độ dài đường chéo AB. * Định nghĩa (SGK): Kí hiệu: I * Hoạt động 3: Khái niệm về căn bậc hai (18ph) -Cho HS tính: 32; (-3)2; -Ta nói: 3 và -3 là căn bậc 2 của 9. là căn bậc 2 của số nào? 0 là căn bậc 2 của số nào? + Tìm x biết x2 = -1. -Vậy căn bậc 2 của 1 số a không âm là 1 số ntn? - Tìm căn bậc 2 của 16; ; -16? - Vậy chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc 2.Số âm không có căn bậc 2. - Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc 2? -Số 0 có bao nhiêu căn bậc 2? - Người ta CM được rằng: Số dương a có đúng 2 căn bậc 2, 1 số dương kí hiệu là , và 1 số âm kí hiệu là -.Số 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là số 0, viết là = 0. -Cho HS điền vào ô trống. -Số dương 2 có 2 CBH là và . Như vậy trong bài toán nêu ở mục I x2 = 2 và x > 0 nên x = , là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1. - Cho HS làm [?2]. -Cho HS nêu miệng. 32 = 9 (-3)2 = 9 02 = 0 -Là căn bậc 2 của - Căn bậc 2 của 0. -Không có số nào bình phương lên bằng -1. - Căn bậc 2 của 1 số a không âm là 1 số x sao cho x2 = a. - Căn bậc 2 của 16 là 4 và -4; của là và Không có căn bậc 2 của -16.Vì không có số nào bình phương lên bằng -16. -Có 2 căn bậc 2. -Có 1 căn bậc 2. Đúng. b)Thiếu, CBH của 49 là 7 và -7. c) Sai, d) Đúng. e) Sai, f) Sai x = 81 -HS nêu miệng: +CBH của 3 là và -. +CBH của 10 là và + CBH của 25 là 5 và -5. II- Khái niệm về căn bậc hai: Định nghĩa (SGK): *Vd: Số 4 có 2 căn bậc 2 là Tương tự hãy điền vào ô trống trong BT sau: “ Số 16 có 2 CBH là.” *Chú ý: không được viết * Bảng phụ: Kiểm tra xem các cách viết sau có đúng không? a) b) Căn bậc 2 của 49 là 7. c) d) - e) f) => x = 3 [?2] Viết các CBH của 3; 10;25.Có thể CMR các số . Là những số vô tỉ. * Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (11ph) -Cho HS hoạt động nhóm bài 82 SGK. -GV nhận xét. *Bài 82: Theo mẫu: Vì 22 = 4 nên . Hãy hoàn thành BT sau: Vì 52 = 25 nên Vì 72 = 49 nên Vì 12 = 1 nên Vì nên -Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác NX. * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà(1ph) - Cần nắm vững căn bậc 2 của 1 số a không âm, so sánh, phân biệt số HT và số vô tỉ. - BT 83, 84, 86 SGK. -Chuẩn bị bài “ Số thực”. * * * RÚT KINH NGHIỆM: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: