Giáo án Đại số khối 7 - Trường THCS Tân Long - Tiết 4: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Giáo án Đại số khối 7 - Trường THCS Tân Long - Tiết 4: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

A. MỤC TIÊU

o Hs nắm vững quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.

o Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

· GV: bảng phụ ghi bài tập và công thức.

· HS: bảng phụ nhóm.

 

doc 8 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Trường THCS Tân Long - Tiết 4: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tuần 4 – Tiết 7
§ 4: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TIẾP)
A. MỤC TIÊU
Hs nắm vững quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: bảng phụ ghi bài tập và công thức.
HS: bảng phụ nhóm. 
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Oån định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x
Chữa bài tập 39 (Tr9 SBT)
 = 
 = 
HS2: Viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của một lũy thừa
Chữa bài tập 30 (Tr19 SGK)
Tìm x biết:
a) 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1:1) LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH
GV nêu câu hỏi ở đầu bài “Tính nhanh tích: (0,125)3.83 như thếnào?”
Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức lũy thừa của một tích.
- Cho HS làm ?1 
Tính và so sánh:
a) (2.5)2 và 22 .52
b) 
- Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét Muốn nâng một tích lên một lũy thừa, ta có thể làm thế nào?
- GV đưa ra công thức
Công thức trên ta có thể chứng minh như sau (GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ)
(Với n>0)
= . 
= 
- Cho HS áp dụng vào ?2
Tính a) 
 b) (1,5)3.8
Vậy bài toán Tính nhanh tích: (0,125)3.83 như thếnào?
- GV lưu ý HS áp dụng công thức theo cả hai chiều:
và 
- Bài tập: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a) 108. 28; b) 254 .28 c) 158 94
HS thực hiện, hai HS lên bảng:
a)
	= 
b) = 
= 
=
HS: Muốn nâng một tích lên một lũy thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên lũy thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được.
HS xem bài chứng minh tr
HS thực hiện;
b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23
 = (1,5.2)3 =(3)3 27
HS: (0,125)3.83=(0,125.8)3=13
HS thực hiện; 2HS lên bảng
a) 208; b) (252)4.28=58.28=108
c) 158.(32)4=15838=458
1. LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH
VD:
b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23
 = (1,5.2)3 =(3)3 27
Hoạt động 2: 2) LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG
Cho HS làm ?3 
Tính và so sánh
a) 
b) 
- Qua hai ví dụ, hãy rút ra nhận xét: lũy thừa của một chương có thể tính thế nào?
- Ta có công thức:
CaÙch chứng minh công thức này tương tự như chứng minh công thức lũy thừa của một tích.
GV điền tiếp vào công thức trên
Có thể áp dụng công thức theo cả hai chiều được không?
Chia hai lũy thừa cùng số mũ
- Cho HS làm ?4 Tính
- Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
a)
b) 
HS thực hiện, hai HS lên bảng:
a) 
b) 
HS: Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
HS Có và 
HS thực hiện, ba HS lên bảng:
HS làm:
a) 
b) 
2) LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
-Cho HS là ?5 Tính
(0,125)3.83
(-39)4:134
HS làm ?5 , hai học sinh lên bảng:
(0,125.83) = 13 = 1.
(-39:13)4 = 81
GV viên đưa đề bài 34 (Tr.22 SGK) lên màn hình
Trong vở bài tập của Dũng có bài làm sau:
HS phát biểu ý kiến:
(-5)2.(-5)3 = (-5)6
(0,75)3: 0,75=(0,75)2
(0,2)10:(0,2)5 =(0,2)2
Hãy kiểm tra các đáp số, sửa lại chỗ sai (nếu có)
Bài 35 (Tr 22 SGK)
GV đưa đề bài lên màn hình
Sai vì (-5)2.(-5)3 = (-5)5
Đúng
Sai vì (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)5
Sai vì 
Đúng
Sai vì 
Ta thừa nhận tính chất sau:
Với nếu am = an thì m = n
Dựa vào tính chất này tìm m và n biết:
a) 
b) 
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 37 (a,c) và 38 (Tr. 22 SGK)
- Bài 37 (a,c) (Tr22 SGK)
Tìm giá trị của các biểu thức sau:
a) 
c) 
Bài 38:
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9
b) Trong hai số: 227 và 318 , số nào lớn hơn.
GV và HS kiểm tra bài làm của vài nhóm.
a) 
b) 
HS hoạt động theo nhóm
Bài 37
a) =
c) =
 = 
Bài 38:
a) 
b) Có: 
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa (học trong hai tiết)
Bài tập về nhà: bài số 38 (b,d), 40 (Tr22,23 SGK) và bài tập số 44, 45, 46, 50, 51 (Tr10,11 SBT)
Tiết sau luyện tập.
Ngày soạn:
Tuần 4 – Tiết 8
LUYỆN TẬP VÀ KIỂM TRA 15 PHÚT
A. MỤC TIÊU
Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
Rèn luyện kỷ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai, tìm số chưa biết.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi tổng hợp các công thức về lũy thừa, bài tập. Đề kiểm tra 15 phút (phôtô cho từng HS).
HS: Giấy trong, bút dạ, giấy làm kiểm tra. 
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Oån định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Điền tiếp để được các công thức đúng:
xmxn = 
(xm)n = 
xm : xn = 
(xy)n = 
 =
HS 2: Chữa bài tập 37 (b) (Tr22 SGK) . Tính giá trị biểu thức:b) 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức.
Bài 40 (Tr23 SGK) Tính:
a) 
c) 
d) 
Bài 37 (d) (Tr22 SGK) Tính:
Hãy nhận xét về các số hạng ở tử
Biến đổi biểu thức: GV ghi lại phát biểu của HS
Bài 41 (Tr23 SGK)
a) 
b) 
Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của lũy thừa:
Bài 39 (Tr23 SGK)
Cho 
Viết x10 dưới dạng:
a) Tích hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7.
b) Lũy thừa của x2 
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12
Bài 40 (Tr9 SBT) . Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1:
125; -125; 27; -27
Bài 45 (a,b) (Tr10 SBT)
Viết các biểu thức dưới dạng an
(a)
a) 
b) 
Dạng 3: tìm số chưa biết
Bài 42 (Tr23 SGK)
a) = 2
GV hướng dẫn câu a
b) 
c) 8n:2n = 4
3 HS lên bảng chữa:
HS cả lớp làm bài vào vở sau đó nhận xét
HS: Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6=3.2)
= 
= 
=
HS làm bài tập, 2HS lên bảng
HS làm bài 39,1HS lên bảng
HS làm bài 40 SBT, GV gọi 2 HS phát biểu ý kiến:
HS làm bài tập, 2HS lên bảng trính bày bài giải:
HS làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV; câu b,c HS tự làm.
HS thảo luận nhóm
Mỗi nhóm cử địa diện 1 HS lên bảng sửa bài.
Bài 40 (Tr23 SGK)
a) = 
c) = 
 = 
d)= 
 = 
 = 
Bài 37 (d) (Tr22 SGK)
=
= 
=
Bài 41 (Tr23 SGK)
a) Kết quả: 
b) Kết quả: -432
Bài 39 (Tr23 SGK)
a) x10 =x7.x3
b) x10 = (x2)5
c) x10 = x12: x2
Bài 40 (Tr9 SBT) .
125 = 53; -125 = (-5)3
27 = 33; -27 = (-3)3
Bài 45 (a,b) (Tr10 SBT)
a) =
b) == 27:
Bài 42 (Tr23 SGK)
a) 
b)
c) 8n:2n = 4n =41
	n=1 
Hoạt động 3:KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT
Bài 1: (4điểm) chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu A, B, C.
35.34 = 
 A. 320 B. 920 C. 39
b) 23.24 25 =
 A.212 B. 812 C. 860
 c) 
 A. 6 B. 12 C. 36
 d) = 
 A. B. C. 
Bài 2 (6 điểm). Tính 
a) (2,5)4. (4)4 = 
b) 32.42.52 = 
c) 
Hoạt động3: HƯỚNG DẪN VỀN NHÀ
Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về lũy thừa.
Bài tập về nhà số 47, 48, 52, 57, 59 (Tr11, 12 SBT)
Ôn tập khái niệm tỉ số giữa hai số hữu tỉ x và y (với ), định nghĩa hai phân số bằng nhau 
Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số hai số nguyên
Đọc bài đọc thêm: Lũy thừa với số mũ nguyên âm.

Tài liệu đính kèm:

  • docT4_ds.doc