I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc đa thức một biến, nhiều biến.
2. Kỹ năng: Thu gọn đa thức, xác định bậc đa thức.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Phấn màu, Sgk.
- Hs: Sgk.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
HS: lấy 2 biểu đại số khác biến?
3. Bài mới:
Ngày soạn: 14/03/2013 Tuần : 28, tiết PPCT: 57 ĐA THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc đa thức một biến, nhiều biến. 2. Kỹ năng: Thu gọn đa thức, xác định bậc đa thức. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: Gv: Phấn màu, Sgk. Hs: Sgk. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. HS: lấy 2 biểu đại số khác biến? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: Thế nào là đa thức. - giới thiệu về hạng tử. HS: chú ý theo dõi. GV: Tìm các hạng tử của đa thức trên. GV: yêu cầu học sinh làm ?1 HS: 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở GV: nêu ra chú ý. GV: đa thức. GV: Tìm các hạng tử của đa thức. HS: có 7 hạng tử. GV: Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau. -HS: hạng tử đồng dạng: và ; -3xy và xy; -3 và 5 GV: áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán, em hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó lại. HS: 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. GV: Còn có hạng tử đồng dạng nữa không. HS: trả lời. gọi là đa thức thu gọn GV: Thu gọn đa thức là gì. HS: - Là cộng các hạng tử đồng dạng lại với nhau. GV: yêu cầu học sinh làm ?2 HS: Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm. GV: Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức trên. HS: hạng tử x2y5 có bậc 7 hạng tử -xy4 có bậc 5 hạng tử y6 có bậc 6 hạng tử 1 có bậc 0 GV: Bậc của đa thức là gì. - Là bậc cao nhất của hạng tử. GV: cho hslàm ?3 HS: Cả lớp thảo luận theo nhóm. (học sinh có thể không đưa về dạng thu gọn - giáo viên phải sửa) 1. Đa thức Ví dụ: - Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái in hoa. Ví dụ: P = * Chú ý: SGK 2. Thu gọn đa thức. Xét đa thức: 3. Bậc của đa thức Cho đa thức bậc của đa thức M là 7 Đa thức Q có bậc là 4 4. Củng cố: Bài tập 24 (tr38-SGK) Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm) 5. Dặn dò: Học sinh học theo SGK Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK) Làm các bài 24 28 (tr13 SBT) Đọc trước bài “Cộng trừ đa thức” IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 14/03/2013 Tuần : 28, tiết PPCT: 58 CỘNG TRỪ ĐA THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết cộng, trừ hai đa thức. 2. Kỹ năng: Cộng, trừ hai đa thức. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: Gv: Sgk, phấn màu, bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ. Hs: Sgk. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: Thu gọn đa thức: Hs2: Viết đa thức: thành: a) Tổng 2 đa thức. b) Hiệu 2 đa thức. = =(x5+2x4-3x2)+(-x4+1-x) =(x5+2x4-3x2)-( x4-1+x) 10 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: đưa nội dung ví dụ lên . HS: tự đọc SGK và lên bảng làm bài. GV: Em hãy giải thích các bước làm của em. - HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu''+'' ) + áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. + Thu gọn các hạng tử đồng dạng. GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 HS: thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong. GV: thu kết quả của 3 nhóm đưa lên bảng. HS: Lớp nhận xét. GV: đưa bài tập lên máy chiếu. HS: ghi bài GV: Để trừ 2 đa thức P - Q ta làm như sau: HS: chú ý theo dõi GV:Theo em làm tiếp như thế nào để có P - Q HS: bỏ dấu ngoặc ròi thu gọn đa thức. - 1 học sinh lên bảng làm bài. GV: Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. HS: nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. GV: yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm. HS: Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy trong. GV: thu 3 bài của 3 nhóm đưa lên . HS: Cả lớp nhận xét. GV: Cho làm ?2ư HS: Thực hiện 1. Cộng 2 đa thức Cho 2 đa thức: 2. Trừ hai đa thức Cho 2 đa thức: 4. Củng cố: Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK) a) b) Yêu cầu làm bài tập 32: 5. Dặn dò: Ôn lại các kiến thức của bài. Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK) Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT) Tiết sau luyện tập IV. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: