I/. Mục tiêu:
HS: Biết biểu đồ cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số
Biết biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ hình chữ nhật, biết dựng biểu đồ đoạn thẳng
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động HS
Tuần: 22 Tiết: 45 5. Biểu đồ 9-1-2012 I/. Mục tiêu: HS: Biết biểu đồ cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số Biết biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ hình chữ nhật, biết dựng biểu đồ đoạn thẳng II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 40’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng Nêu câu hởi tập chung chú ý ( không yêu cầu trả lời) ? Làm thế nào để biểu diễn các giá trị và tần số của chúng bằng biểu đồ? GV: Viết tiêu đề mục 1 lên bảng HS: Tìm hiểu ? Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng theo cac bước sau: a). Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n ( độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau) b). Xác định các điểm có toạ độ là cặp số gồm giá trị và tần số của nó: (28; 2); (30; 8); ( lưư ý giá trị viết trước, tần số viết sau). c). Nối mỗi điểm đố với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ. Chẳng hạn điểm (28; 2) được nói với điểm (28; 0) Biểu đồ vừa dựng là một ví dụ về biểu đồ đoạn thẳng (h.1) HS: Vẽ biểu đồ vào vở học tập GV: Đưa biểu đồ lên bảng và nêu câu hỏi (HS đứng tại chỗ trả lới) ? Nhìn vào biểu đồ đễ cho ta thấy giá trị 30 có tần số bẳng bao nhiêu Giá trị nào có tần số bẳng 3 Nhì vào biểu đồ dễ thấy giá trị noà có tần số cao nhất là bao nhiêu .. 3. Biểu đồ ? Biểu đồ là gì? Biểu đồ là một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số. 1. Biểu đồ đoạn thẳng Bảng tần số Giá trị x 28 30 35 50 Tần số n 2 8 7 3 N=20 Biểu đồ 8 7 3 2 28 30 35 50 n x GV: viết tiêu đề mục 2 lên bảng Nêu chú ý: Bên cạnh các biểu đồ đoạn thẳng thì trong các tài liệu thống kê hoạc sách báo còn gặp các biểu đồ như ở hình 2 ( các đoạn thẳng được thay bằng các hình chữ nhật, cũng có khi các hình chữ nhật được vẽ sát nhau để dễ nhận xét và so sánh). Đó là biểu đoò hình chữ nhật. HS: Tìm hiểu biểu đồ 2 GV nói: Hình 2 biểu diễn diên tích rừng nướcc ta bị phá, được thống kê theo từng năm, từ năm 1995 đến năm 1998 ( đơn vị trục tung là nghìn ha) HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi sau: ? Rừng nước ta bị phá nhiều nhất vào năm bao nhiêu, bị phá bao nhiêu Tổng số diện tích rừng nước ta bị phá từ năm 1995 đến năm 1998 là bao nhiêu 2. Chú ý. Biểu đồ hình chữ nhật 20 15 10 5 1995 n x 1996 1997 1998 ha GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảmg HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 10 SGK_T14. Điểm kiểm tra toán (học kì I) của học sinh lớp 7C được cho bởi bảng 15 a). Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu b). Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng GV: Chọn 1HS lên trình bày bài làm HS: NX, bổ xung và sửa sai nếu có GV: NX và đưa ra đáp án. 3. Bài tập Bài 10 SGK_T14. Giá trị x 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 0 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1 N=50 a). Dấu hiệu ở đây là Điểm kiểm tra toán (học kì I) của học sinh lớp 7C Số các giá trị là 50 b). Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng 8 7 1 2 3 4 5 10 12 x 6 10 6 7 8 9 HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập ở vở bài tập và sbt 3 Tuần: 22 Tiết: 46 Luyện tập 5 9-1-2012 I/. Mục tiêu: HS: Luyện tập dưng biểu đồ đoạn thẳng Đọc được các giá trị của dấu hiệu và tần số qua biểu đồ II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 4SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 4 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Biểu đồ là gì? em dã học những biểu đồ nào. Bài tập 11 SGK-T14. Từ bảng tần số lập được ở bài tập 6, hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng. HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng GV: đưa ra dấp án bài tập 11 SGK-14 Bài tập 11 SGK-T14 Bảng Tần số Số con 0 1 2 3 4 Tần số 2 4 17 5 2 N=30 Luyện tập 3 Bài tập 11 SGK-T14 17 0 1 2 x 2 n 3 4 4 5 Biểu đồ HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài tập 12 SGK_T14. Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một dịa phương được ghi lại trong bảng 16 (đo bằng độ C) Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhiệt độ trung bình 18 20 28 30 31 32 Tháng 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ trung bình 31 28 25 18 18 17 a). Lập bảng tần số b). Hãy biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng GV: Chọn 1HS lên làm bài HS: NX, bổ xung và sửa sai nếu có GV: NX và đưa ra đáp án Bài tập 12 SGK_T14. Bảng tần số Giá trị 17 18 20 25 28 30 31 32 Tần số 1 3 1 1 2 1 2 1 Biểu đồ n 18 20 25 28 30 31 32 x 17 1 2 3 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài tập 13 SGK-T15. Hãy quan sát biểu đồ ở hình 3 SGK-T15 )đơn vị của các cột là triệu người) và trả lời câu hỏi sau. a). Năm 2921, dân số nước ta là bao nhiêu? b). Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921) thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người? c). Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người? GV: Chọn 1HS lên làm bài HS: NX, bổ xung và sửa sai nếu có GV: NX và đưa ra đáp án 16 1921 1960 1980 1990 1999 30 54 66 76 Dân số Việt Nam qua điều tra trong thế kỉ XX Hình 3 Bài tập 13 SGK-T15. a). Năm 1921, dân số nước ta là 16 trệu người b). Sau 1999 kể từ năm 1921 dân số nước ta tăng 60 triệu người Sau 1999-1921=78 năm c). Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng 76-54=22 trệu người. GV: Viết tiêu đề “ Bài đọc thêm” lên bảng Hướng dấn HS tìm hiểu bài đọc thêm ? Tần suất của mộy giá trị là gì? nó thường biểu iễn ở dạng nào? GV nói: Trong nhiều bảng tần số thường có thêm cột tần suất GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu mục b Bài toán: Hãy biểu diễn bằng biểu đồ kết quả học tập của HS khối 7 của một trường THCS từ bảng 18. Loại Giỏi Khá TB Yếu kém Tỉ số % 5 25 45 20 5 Chú ý: 1% Û góc 3,60 . 5% ứng với hình quạt góc 5ì3,60=180 25%-------------------25ì3,6=900 45%-----------------40ì3,60=1620 . 20%------------------20ì3,60=720 . Bài đọc thêm a). Tần suất Tần suất của một giá trị bằng tần số của giá trị đó chia cho số các giá trị Thường biểu diễn tần suất dưới dạng phần trăm 180 180 720 1620 900 Trung bình Khá Yếu kém Giỏi b). Biểu đồ hình quạt Biểu đồ hình quạt loại giỏi Loại khá Loại TB Loại yếu Loại Kém HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập ở vở bài tập
Tài liệu đính kèm: