I/. Mục tiêu:
HS: Năm đợc một số chú ý cần thiết về luỹ thừa chẵn, luỹ thừa lẻ của một số hữu tỉ
chú ý về giá trị tuyệt đối . Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q và tìm x
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luỹ thùa, giá trị tuyệt đối
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy, Ôn luyên toán 7
Đồ dùng: SGK toán 7, Ôn luyên toán 7, bảng và phấn viết, thớc thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Tuần: 8 Tiết: 22, 23, 24 Ôn luyện luỹ thừa của một số hữu tỉ_Thứ tự thực hiện phép tính 26/9/2010 I/. Mục tiêu: HS: Năm được một số chú ý cần thiết về luỹ thừa chẵn, luỹ thừa lẻ của một số hữu tỉ chú ý về giá trị tuyệt đối . Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q và tìm x II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luỹ thùa, giá trị tuyệt đối Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy, Ôn luyên toán 7 Đồ dùng: SGK toán 7, Ôn luyên toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD2 GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng GV: Hệ thống kiến thức cần chú ý vào một phần bảng Ôn luyện luỹ thừa của một số hữu tỉ Thứ tự thực hiện phép tính Một số kiển thức cần chú ý 1). Luỹ thừa: * Luỹ thừa chẵn + Luỹ thừa chẵn của mọi số đều không âm Ví dụ: (x-3)10³0 với mọi x, bằng 0 khi x-3=0 + Hai số đối nhau có luỹ thừa chẵn bằng nhau Ví dụ: 310=(-3)10 * Luỹ thừa lẻ + Luỹ thùa lẻ của một số âm là số âm Ví dụ: (-3)3<0 + Luỹ thừa lẻ của số dương là số dương Ví dụ: 53>0 + Luỹ thừa lẻ của hai số đối nhau là hai số đối nhau Ví dụ: 313=-(-3)13 2). Giá trị tuyệt đối: + Giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm Ví dụ: /y3-27/³0 với mọi y, bằng 0 khi y3-27=0 + /x±a/=3 thì hoạc x±a=3 hoạc x±a=-3 GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng HS: vận dụng chú ý làm bài tập 1 Bài tập 1. Tìm x , y biết a). (x3-27)12+y2=0 b). /x-5/+/y3-27/=0 c). /x5-32/+(y3-125)18=0 d). /2x-3/=5 GV: Cho 4 HS lên trình bày bài làm HS: Đứng tại chỗ nhận xét GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu cần 3. Bài tập Bài tập 1. Tìm x , y biết a). Biết (x3-27)12³0 với mọi x y2³0 với mọi y ị (x3-27)12+y2=0 khi (x3-27)12=0 và y2=0 ị x3-27=0 và y=0 ị x=3 và y=0 b). Biết /x-5/³0 với mọi x; /y3-27/³0 với mọi y ị /x-5/+/y3-27/=0 khi /x-5/=0 và /y3-27/=0 ị x-5=0 và y3-27=0 ị x=5 và y=3 c). Biết /x5-32/³0 với mọi x; (y3-125)18³0 với mọi y ị /x5-32/+(y3-125)18=0 khi x5-32=0 và y3-125=0 ị x=2 và y=5 d). /2x-3/=5 ị 2x-3=5 hoạc 2x-3=-5 ị 2x=8 và 2x=-2 ị x=4 hoạc x=-1 HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập 96 SGK_T48. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể) GV: Cho 4HS lên trình bày bài làm HS: NX và sủa sai nếu có GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu cần Bài tập 99 SGK_T49: Tính giá trị biểu thức sau GV: Cho 2HS lên trình bày bài làm HS: NX và sủa sai nếu có GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu cần Bài tập 2 Bài tập 3: HD2 HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập 4. Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện câu nói sau. Số cây tròng trong buổi lao động trồng cây mùa xuân của ba lớp 8A1 ; 8A2 ; 8A3 tỉ lệ với 3; 4; 5 GV: Cho 1HS lên trình bày bài làm HS: NX và sủa sai nếu có GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu Bài tập 4. Gọi số cây trồng của ba lớp 8A1 ; 8A2 ; 8A3 là a, b, c Thì a, b, c tỉ lệ với ba số 3; 4; 5 ị HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập 5. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 7A1 ; 7A2 ; 7A3 đã thu tỏng cộng 120 kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn mà mỗi chi đội thu được. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội 7A1 ; 7A2 ; 7A3 tỉ lệ với 9; 7; 8. GV: Cho 1HS lên trình bày bài làm HS: NX và sủa sai nếu có GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu Bài tập 5. Gọi số giấy vụn ba chi đôI 7A1 ; 7A2 ; 7A3 thu được là a; b; c Thì a; b; c tỉ lệ với ba số 9; 7; 8 ị a+b+c=120 và Trả lời: Chi đội 7A1 thu được 45kg Chi đội 7A2 thu được 35kg Chi đội 7A3 thu được 40kg HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài 6. Tìm x biết GV: Cho 1HS lên trình bày bài làm HS: NX và sủa sai nếu có GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu Bài 6. Tìm x biết GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính để tìm BCNN của 2 hoạc 3 số Vận dụng thực hiện phép tính cộng, trừ các phân số GV: Trình bày ví dụ 1: tìm BCNN của hai số nguyên bằng máy tính bỏ túi GV: Trình bày ví dụ 2 tìm BCNN của ba số nguyên bằng máy tính bổ túi GV; Trình bày hai ví dụ áp dụng HS: Vận dụng thực hiện nhanh phép cộng, trừ các phân số Bài tập 8: Quy đồng mẫu số dương nhỏ nhất rồi tính Sử dụng máy tính để tìm BCNN VD1: Tìm BCNN(16; 56) a). Nhập 16 : 56, ấn nút rồi ấn nút chỉ giá trị phân số ta được Lấy 16ì7 được 112 hoạc 56ì2=112 ị BCNN(16; 56)=112 VD2: Tìm BCNN(21; 28; 35) nhập 21: 28 , ấn nút rồi ấn nút chỉ giá trị phân số ta được Lấy tích 21ì4 được 84 hoạc 28ì3 được 84 ị BCNN(21; 28)=84 Nhập số 84:35, ấn nút rồi ấn nút chỉ giá trị phân số ta được Lấy tích 84ì5 đựơc 420 hoạc 35ì12 được 420 ị BCNN(21; 28; 35)=420 áp dụng quy đồng mẫu số dương nhỏ nhất rồi tính Bài tập 8: Quy đồng mẫu số dương nhỏ nhất rồi tính HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Tập sử dụng máy tính để tính nhanh BCNN
Tài liệu đính kèm: