1. Từ nào dưới đây là từ ghép?
A. Học sinh B. Xinh xinh C. Trường D. Sạch sành sanh
2. Từ nào sao đây là từ ghép chính phụ?
A. Nhà mỏy B. Ham thớch C. Xinh đẹp D. Xinh tươi
3. Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?
A. Chim sâu B. Tươi tốt C. Nhãn lồng D. Xoài tượng
4. Từ nào sao đây là từ láy?
A. Bong búng B. Bập bềnh C. Chụm chụm D. Đu đủ
Họ - Tờn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 7/2 Mụn: Ngữ văn (Phần Tiếng Việt) Điểm Nhận xột A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Khoanh trũn chỉ một chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng (Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm) Học sinh làm trong 15 phỳt. 1. Từ nào dưới đây là từ ghép? A. Học sinh B. Xinh xinh C. Trường D. Sạch sành sanh 2. Từ nào sao đõy là từ ghộp chớnh phụ? A. Nhà mỏy B. Ham thớch C. Xinh đẹp D. Xinh tươi 3. Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập? A. Chim sâu B. Tươi tốt C. Nhãn lồng D. Xoài tượng 4. Từ nào sao đõy là từ lỏy? A. Bong búng B. Bập bềnh C. Chụm chụm D. Đu đủ 5. Từ nào sao đõy là từ lỏy bộ phận? A. Ào ào B. Ầm ầm C. Nhấp nhụ D. Song song 6. Từ nào sao đõy là từ lỏy toàn bộ? A. Li ti B. Lớ nhớ C. Đo đỏ D. Ti hớ 7. Quan hệ từ thường biểu thị cỏc ý nghĩa quan hệ gi? A. Sở hữu, so sỏnh B. So sỏnh, nhõn quả C. Nhõn quả, sở hữu D. Sở hữu, so sỏnh, nhõn quả 8. Quan hệ từ được sử dụng trong cõu như thế nào? A. Chỉ dựng một quan hệ từ B. Chỉ dựng cặp quan hệ từ C. Dựng kết hợp một quan hệ từ và cặp quan hệ trong cõu D. Tựy trường hợp mà dựng một hoặc cặp quan hệ từ 9. Từ trỏi nghĩa là những từ cú nghĩa như thế nào? A. Trỏi ngược nhau B. Giống õm thanh C. Gần giống nhau D. Khỏc nhau 10. Từ trỏi nghĩa được sử dụng cú tỏc dụng gỡ? A. Tạo thể đối B. Tạo thể đối, tạo hỡnh tượng tương phản, gõy ấn tượng mạnh, làm cho lời núi thờm sinh động C.Gõy ấn tượng mạnh D. Tạo hỡnh tượng tương phản 11. Như thế nào là từ đồng õm? A. Là những từ gần giống nhau B. Là những từ giống nhau về õm thanh C. Là những từ giống nhau về õm thanh nhưng nghĩa khỏc xa nhau D. Là những từ cú nghĩa trỏi ngược nhau 12. Khi sử dụng từ đồng õm chỳ ý đến diều gỡ? A. Đối tượng giao tiếp B. Loại văn bản giao tiếp C. Quan hệ trong giao tiếp D. Ngữ cảnh B. TỰ LUẬN (7 điểm) 13. Đặt câu với các cặp quan hệ từ: tuy ... nhưng..., hễ ...thì... (phân tích cấu trúc câu). (2 diểm) 14. Đặt cõu với cỏc cặp từ đồng õm sau: đỏ (danh từ) - đỏ (động từ); đậu (danh từ) - đậu (động từ); bũ (danh từ) - bũ (động từ). (3 điểm) 15. Viết đoạn văn ngắn (10 - 15 dũng) về tỡnh cảm quờ hương, cú sử dụng từ trỏi nghĩa. (2 diểm)
Tài liệu đính kèm: